Đề kiểm tra học kì I môn tiếng anh – lớp 4 năm học 2013-2014

Question 5: listen and complete (nghe và viết từ còn thiếu vào chỗ trống) 1point

1. A: how many d are there?

B: there are twenty.

2. A: what’s is this?

B:it’s a cup .

3. A: what day is it today?

B: it’s F .

4. A: what lessons have you got today?

B: I’ve got M , Art, and English.

 

doc5 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn tiếng anh – lớp 4 năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD &ĐT HUYỆN EA SÚP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC EA LÊ
MÔN TIẾNG ANH – LỚP 4
HỌ TÊN: . 
NĂM HỌC 2013-2014
LỚP: .
Marks
Listening
Reading and writing
Speaking
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8
Q9
Q10
PART I: LISTENING 20 minutes
Question 1: listen and number ( nghe và viết số thứ tự) – 1point
A
1
B
C
D
Question 2: listen and colour (nghe và tô màu)-1 point.
1
2
3
4
Question 3: listen and draw the lines(nghe và nối)- 1 point
3
5
4
1
2
Question 4: listen and tick(nghe và đánh dấu (ü)- 1 point
1 
A.
B. 
2
A
B 
3. 
A.
A.
B 
B.
4.
Question 5: listen and complete (nghe và viết từ còn thiếu vào chỗ trống) 1point
1.
A: how many d are there?
B: there are twenty.
2.
A: what’s is this?
B:it’s a cup .
3.
A: what day is it today?
B: it’s F .
4.
 A: what lessons have you got today?
B: I’ve got M , Art, and English.
PART II: READING AND WRITING
Question 6: look and read. Put a tick(ü) or a cross(û) in the box as example ( nhìn và đọc. đánh dấu (ü) vào câu đúng và (û) vào câu sai.)- 1point
1. Today is Friday.	x
2. I’ve got Maths, Science, and English.. ¨
3. They’re maps	¨
4. there are three school bags in my classroom¨
Question 7: look and read. Write “ Yes or No”
Hi. My name is Hoa. I study at Sao Mai primary school. It is a big school in Hanoi.
Look at my new classroom. It is large. There are eighteen desks and eighteen benches. They’re two boards on the wall.
1.
Her name is Hoa.
¨
¨
2.
Hoa’s classroom is old.
¨
¨
3.
There are twenty desks in the classroom.
¨
¨
4.
There is one board on the wall.
¨
¨
Question 8: look at the picture. Look at the letter. Write the words.( sắp xếp các chữ cái lộn xộn thành từ có nghĩa)
Where /TRang An school/ is? 
 .
QuangTrung street/ My school/ is / in.
 	.
3.lessons / what / have / you / got?
	 	?
We’ve / Maths / English, Science/ got/ and.
 	.
Question 9: choose a word from the box and write it next to number from 1-4 ( sử dụng từ cho sãn điền vào chỗ trống)
Friend big Hung Vuong Ten 
Look. This is my new school. It is (1) . It is a large school (2) street.
This is my classroom. It is small. There are (3) desks and twenty chairs in the classroom.
This is my (4) . Her name is Loan. She’s nine years old. She’s tall and slim.

File đính kèm:

  • docde thi.doc