Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2014 -2015 môn thi: Ngữ văn 7
đeà:
A. Văn- Tiếng việt: (4đ)
Câu 1: (2đ).
a. Chép lại bài thơ “ Cảnh khuya”. (1đ)
b. Tác giả của bài thơ trên là ai ? Cho biết năm sinh, năm mất của tác giả? (1đ)
Câu 2: (2đ).
a.Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: thi nhân, cần cù? (0.5đ)
b. Đặt câu với các từ vừa tìm được ở trên? (1.5đ)
B. Tập làm văn: (6đ)
Câu 3: (6đ).
Cảm nghĩ của em về người thân.
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: NGỮ VĂN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng -Phần Văn: 1.Văn bản : “Cảnh khuya” -Kieán thöùc:Nhớ được tác giả, nội dung của văn bản. -Kó naêng: Trình bày được nội dung của văn bản theo yêu cầu. Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% - Phần Tiếng việt: 2. Từ đồng nghĩa -Kieán thöùc: + Tìm được các từ đồng nghĩa với các từ cho trước. -Kó naêng: +Đặt câu đúng ngữ pháp, phù hợp với sắc thái biểu cảm. Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% -Phần Tập làm văn: 3.Biểu cảm kết hợp với tự sự và miêu tả. -Kiến thức: Đặc điểm của bài văn biểu cảm kết hợp với tự sự và miêu tả. -Kĩ năng: Trình bày bố cục rõ ràng, cảm xúc chân thực, kết hợp tự sự và miêu tả. Số câu: 1 Số điểm:6 Tỉ lệ: 60% Số điểm: Tỉ lệ: Số điểm: Tỉ lệ: Số điểm:6 Tỉ lệ:60% Số câu: 1 Số điểm: 6 Tỉ lệ:60% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Sốđiểm: 2 Tỉ lệ 20 % Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ 20 % Số câu:1 Số điểm:6 Tỉ lệ:60% Số câu: 3 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% Thạnh Đông, ngày 15-11-2014 Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Thương PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: NGỮ VĂN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT ( Không kể thời gian chép đề) v Ñeà: A. Văn- Tiếng việt: (4đ) Câu 1: (2ñ). Chép lại bài thơ “ Cảnh khuya”. (1đ) Tác giả của bài thơ trên là ai ? Cho biết năm sinh, năm mất của tác giả? (1đ) Câu 2: (2ñ). a.Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: thi nhân, cần cù? (0.5đ) b. Đặt câu với các từ vừa tìm được ở trên? (1.5đ) B. Tập làm văn: (6đ) Câu 3: (6ñ). Cảm nghĩ của em về người thân. -Hết- Thạnh Đông, ngày 15/11/2014 Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Thương PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 -2015 MÔN: NGỮ VĂN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT ( Không kể thời gian chép đề) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2 đ Văn bản 1.a. - Baøi thô “Caûnh khuya” Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ, bóng lồng hoa Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà. b. Tác giả: Hoà Chí Minh (1890-1969). 1đ 1đ Câu 2 2đ Tiếng việt 2. a. các từ đồng nghĩa: thi nhân - nhà thơ. cần cù - chăm chỉ b. Đặt câu: - Hồ Chí Minh không chỉ là một nhà cách mạng vĩ đại mà còn là một nhà văn, nhà thơ lớn của dân tộc Việt Nam. - Học tập chăm chỉ sẽ đạt được thành tích cao. 0.25đ 0.25đ 0.75đ 0.75đ Câu 3 6đ Tập làm văn a.MB: - Giới thiệu sơ lược về người thân và nêu tình cảm khái quát nhất. b. TB: - Người thân được biểu cảm có mối quan hệ tình thân với mình trong cuộc sống. - Những hồi tưởng về kỉ niệm vui buồn cùng người thân. - Sự gắn bó với người thân trong cuộc sống, sinh hoạt. - Lòng mong mỏi, ước vọng về người thân. c. KB: - Tình cảm của em đối với người thân. 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ. Hướng dẫn chấm: * Biểu điểm bài tập làm văn: + 6 điểm : Đáp ứng đủ các yêu cầu của đề. + 5 điểm : Đáp ứng tương đối đầy đủ các yêu cầu của đề, còn mắc một vài lỗi nhỏ về diễn đạt. + 4 điểm: Đáp ứng được 2/3 các yêu cầu của đề. + 3 điểm :Đáp ứng được nửa các yêu cầu của đề. + 1 -2 điểm :Nội dung sơ sài, diễn đạt yếu.. + 0 điểm : Hoàn toàn lạc đề. Thạnh Đông, ngày 15-11-2014 Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Thương
File đính kèm:
- Van7_HKI_ThanhDong.doc