Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề 2)

Bài 1:(3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1) Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ?

 A. đơn vị B. phần mười C. phần trăm D. phần nghìn

2) Số 17,6 phải nhân với số nào để được tích là 176 ?

 A. 100 B. 10 C. 0,1 D. 0,01

3) Số tự nhiên không nằm giữa 3,65 và 6,12 là:

 A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

4) Số lớn nhất trong các số: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là :

 A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444

5) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 602 m2 = . ha là:

 A. 60,2 B. 0,602 C. 0,0602 D. 6,02

6) 15% của 320m là :

 A. 48m B. 32m C. 4,8m D. 480m

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 2 
Họ và tên:...............................................................................Lớp:..............................
Bài 1:(3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ?
 A. đơn vị	B. phần mười	C. phần trăm	D. phần nghìn
2) Số 17,6 phải nhân với số nào để được tích là 176 ?
	A. 100	B. 10	C. 0,1	D. 0,01
3) Số tự nhiên không nằm giữa 3,65 và 6,12 là:
 A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
4) Số lớn nhất trong các số: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là :
	A. 5,443	B. 5,434	C. 5,433	D. 5,444
5) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 602 m2 = . ha là:
	A. 60,2	B. 0,602	C. 0,0602	D. 6,02 	
6) 15% của 320m là :
	A. 48m	B. 32m	C. 4,8m	D. 480m 	
Bài 2:(1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong tháng 12, một cửa hàng bán được 12 tấn gạo nếp và 48 tấn gạo tẻ.
a) Tỉ số phần trăm của số gạo nếp và số gạo tẻ bán được là..............................
b) Tỉ số phần trăm của số gạo nếp và tổng số gạo bán được là...........................
Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 6m 7cm = 6,07m	b) 150 phút = 2,5 giờ
c) 0,75 tấn = 75 kg	d) 4dam2 8m2 = 4,8dam2	
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 
 91,34 + 3,78 94,76 - 36,07
 24,56 x 8,5 236,46 : 4,2
Bài 5: (2 điểm) Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng kém chiều dài 15,4 m. Trên khu đất đó người ta đào một cái ao hình vuông để nuôi cá chiếm 25% diện tích khu đất. Tính diện tích phần đất đào ao. 
Bài giải
Bài 6: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
	30,22 x 103 - 30,22 - 30,22 x 2

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_xuan_tie.doc
Giáo án liên quan