Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin lớp 6 - Bài số 2

Câu 20 : Dạng thông tin máy tính chưa nhận biết được là:

A. Hình ảnh B. Mùi vị C. Văn bản D. Âm thanh

Câu 21 : Thông tin cơ bản chính trong tin học là:

A. Âm thanh B. Văn bản C. Hình ảnh D. Cả A, B và C

Câu 22 : Các thao tác chính với chuột là:

A. Di chuyển chuột, nháy chuột B. Nháy nút phải chuột, nháy đúp chuột

C. Kéo thẻ chuột D. Cả A, B và C

Câu 23 : Khả năng tính toán của máy tính là:

A. Tính toán với độ chính xác cao B. Tính nhanh

C. Lưu trữ lớn và làm việc không mệt mỏi D. Cả 3 A,B và C

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin lớp 6 - Bài số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề sô 2
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TIN LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Họ và tên: 
Lớp : 6
Trong mỗi câu từ 1 đến 30 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoan tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
C©u 1 : 
Phần mở rông thường được dùng để nhận biết:
A.
Thời gian cập nhật
B.
Tên tệp tin
C.
Kiểu tệp tin
D.
Kích thước
C©u 2 : 
Cái gì điều khiển máy tính ?
A.
Bàn phím
B.
Phần mềm
C.
Phần cứng
D.
Hệ điều hành
C©u 3 : 
Thiết bị ra:
A.
Chuột
B.
Máy quét
C.
Bàn phím
D.
Màn hình
C©u 4 : 
Trong Windows, để đóng cửa sổ làm việc, ta nhấn
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Cấu trúc chung của máy tính gồm các khối chức năng nào ?
A.
Bộ xử lí trung tâm, các thiết bị vào/ ra
B.
Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
C.
Các thiết bị vào/ ra
D.
B và C
C©u 6 : 
Thùng rác là nơi chứa
A.
Các tệp tin đã bị xoá
B.
Các thư mục đã bị xoá
C.
Câu a, b đúng
D.
Câu a, b sai 
C©u 7 : 
Khi thu nhỏ cửa sổ làm việc, biểu tượng của nó nằm trên: 
A.
Bảng chọn Start
B.
Không nằm ở đâu cả 
C.
Màn hình nền
D.
Thanh công việc
C©u 8 : 
Bàn phím dùng để:
A.
Xem
B.
Nghe
C.
Trưng bày
D.
Nhập dữ liệu
C©u 9 : 
Trên bàn phím có mấy phím Enter ?
A.
Một phím
B.
Hai phím
C.
Bốn phím
D.
Ba phím
C©u 10 : 
Để tắt máy vi tính ta
A.
Chọn Start\Turn Off
B.
Cúp cầu dao
C.
Rút dây nguồn
D.
Chon Start\Turn On
C©u 11 : 
Máy tính không có khả năng nào?
A.
Tư duy 
B.
Tính toán 
C.
Lưu trữ 
D.
Tất cả sai 
C©u 12 : 
Các thao tác chính với tệp và thư mục là:
A.
Xem thông tin về các thư mục, tạo mới
B.
Đổi tên, xoá
C.
Di chuyển, sao chép
D.
Cả A, B và C
C©u 13 : 
Tập tin là :
A.
Chương trình
B.
Thiết bị lưu trữ
C.
Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trtữ
D.
Cả A, B và C
C©u 14 : 
Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau là:
A.
GB
B.
KB
C.
Byte
D.
MB
C©u 15 : 
Nút Start nằm trên thanh nào ?
A.
Thanh tiêu đề
B.
Thanh bảng chọn
C.
Thanh công cụ
D.
Thanh công việc
C©u 16 : 
Phần mềm của máy tính được chia thành mấy loại chính ?
A.
4 loại
B.
2 loại
C.
3 loại
D.
5 loại
C©u 17 : 
Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bít chỉ gồm 2 kí hiệu
A.
0 và 3
B.
1 và 2
C.
0 và 2
D.
0 và 1
C©u 18 : 
Hoạt động của thông tin báo gồm:
A.
Tiếp nhận, xử lí
B.
Tiếp nhận, lưu trữ
C.
Lưu trữ, truyền thông tin
D.
A và C
C©u 19 : 
Phần mềm nào được cài đặt đàu tiên vào máy tính?
A.
Hệ điều hành
B.
Tập gõ bàn phím
C.
Trò chơi
D.
Luyện tập chuột 
C©u 20 : 
Dạng thông tin máy tính chưa nhận biết được là:
A.
Hình ảnh 
B.
Mùi vị 
C.
Văn bản
D.
Âm thanh 
C©u 21 : 
Thông tin cơ bản chính trong tin học là:
A.
Âm thanh
B.
Văn bản
C.
Hình ảnh
D.
Cả A, B và C
C©u 22 : 
Các thao tác chính với chuột là: 
A.
Di chuyển chuột, nháy chuột
B.
Nháy nút phải chuột, nháy đúp chuột
C.
Kéo thẻ chuột
D.
Cả A, B và C
C©u 23 : 
Khả năng tính toán của máy tính là:
A.
Tính toán với độ chính xác cao
B.
Tính nhanh
C.
Lưu trữ lớn và làm việc không mệt mỏi
D.
Cả 3 A,B và C
C©u 24 : 
Muốn ghi đường dẫn thư mục phải dùng kí hiệu
A.
\
B.
/
C.
>
D.
<
C©u 25 : 
Đĩa mềm là thiết bị dùng để
A.
Chiếu sáng
B.
Gõ chữ
C.
In
D.
Lưu trữ 
C©u 26 : 
Chọn lệnh Start/Turn off Computer/Turn off là:
A.
Sửa máy
B.
Máy tạm nghỉ
C.
Tắt máy
D.
Mở máy
C©u 27 : 
Hệ diều hành là:
A.
Phần mềm
B.
Đĩa mềm
C.
Đĩa cứng
D.
Phần cứng
C©u 28 : 
1 KB bằng
A.
2048 byte
B.
1024 byte 
C.
10240 byte
D.
20480 byte
C©u 29 : 
Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin trong máy tính
A.
Bit
B.
Kg
C.
N
D.
Km
C©u 30 : 
Thanh công việc thường nằm ở đâu:
A.
Nằm bên phải nàm hình
B.
Nằm phía trên màn hình
C.
Nằm phí dưới màn hình
D.
Nằm bên trái nàm hình
 Mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 
01
16
02
17
03
18
04
19
05
20
06
21
07
22
08
23
09
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30

File đính kèm:

  • docde so 2.doc
Giáo án liên quan