Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ môn Toán lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 1.a/ Số nhỏ nhất có 3 chữ số là :

A. 101 B. 100 C 99 D. 102

 b/ Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 998 B. 999 C.987 D. 978

Câu 2. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào

 3m 7 dm = 37 dm 4 km = 400 m

 50 dm = 50 m 100 cm = 1 m

Câu 3. Hình tứ giác MNPQ có các cạnh đều bằng nhau và bằng 20cm. Vậy chu vi của hình tứ giác là bao nhiêu ? Viết đáp án của em.

- Chu vi của hình tứ giác MNPQ là : .

Câu 4 . Nối ô trống với số thích hợp.

 30 > 4 x > 19 35 < 5 x < 47

 Câu 5 : Cô nhân viên xếp cam vào 4 đĩa, mỗi đĩa có 6 quả. Hỏi cô nhân viên có bao nhiêu quả cam ?

 A. 24 quả B. 10 quả C. 40 quả D. 46 quả

Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 

doc10 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ môn Toán lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN NỘI DUNG
KIỂM TRA Ma trận đề kiểm tra định kì học kì II
 Năm học : 2018 - 2019
 Môn : Toán – Lớp 2 
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cấu tạo số, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100., không nhớ trong phạm vi 1000, nhân chia đến bảng 5. Giải bài toán đơn về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
2
2
1
1
1
4
5
Câu số
1
7
4;5
8,9
6
10
11
Số điểm
0,5
1
1
3
1
1,5
1
2,5
6,5
Đại lượng và đo đại lượng: mét, đề xi mét
Số câu
1
1
Câu số
2
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: chu vi hình vuông.
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
2
1
3
2
1
1
1
6
5
Số điểm
1
1
1,5
3
1
1,5
1
3,5
6,5
 UBND HUYỆN KINH MÔN
 TRƯỜNG TH TỬ LẠC
Họ và tên:..........................................
 Lớp: .......
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI NĂM 
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN – Lớp 2
( Thời gian làm bài 40 phút ) 
Ngày kiểm tra: 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
.
..........................................................
..........................................................
..........................................................
....................................................................................
Câu 1.a/  Số nhỏ nhất có 3 chữ số là : 
 101 B. 100 C 99 D. 102 
 b/ Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 
A. 998      B. 999         C.987          D. 978 
Câu 2.  Đúng ghi Đ; sai ghi S vào 
 3m 7 dm = 37 dm 4 km = 400 m 
 50 dm = 50 m 100 cm = 1 m 
Câu 3. Hình tứ giác MNPQ có các cạnh đều bằng nhau và bằng 20cm. Vậy chu vi của hình tứ giác là bao nhiêu ? Viết đáp án của em. 
- Chu vi của hình tứ giác MNPQ là : ......................
Câu 4 . Nối ô trống với số thích hợp.
 30 > 4 x 	 > 19 35 < 5 x < 47 
8
6
9
5
 Câu 5 : Cô nhân viên xếp cam vào 4 đĩa, mỗi đĩa có 6 quả. Hỏi cô nhân viên có bao nhiêu quả cam ? 
 A. 24 quả B. 10 quả C. 40 quả D. 46 quả
Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
Hình vẽ bên có .........tam giác
 ..........tứ giác.
Câu 7: Tính
 218 - 45: 5 ...................... 6 x 4 + 89 = ....................... 
.....................................................................................................................................................
Câu 8: Bà có 35 cái kẹo, bà chia đều cho 5 cháu . Hỏi mỗi cháu được mấy cái kẹo ? 
Bài giải
Câu 9. Tìm x. 
 X : 4 = 15 - 12 x x 4 = 20 
Câu 10.  Lan có 15 quyển vở, như vậy số vở của Lan nhiều hơn Mai là 2 quyển. Em hãy tính tổng số vở của bạn Mai và Lan. 
Bài giải
Trường TH Tử Lạc 
 Đáp án, biểu điểm kiểm tra định kì cuối học kì II
 Năm học 2018 - 2019
Môn : Toán - Lớp 2
Câu
đáp án 
điểm 
1
Đáp án : a/ B b/ C 
1 điểm
đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
2
 Đ; S; S ; Đ
1 điểm
đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
3
 80 cm 
1 điểm
4
 Nối 5;6
 Nối 8;9
1 điểm 
Nối đúng mỗi số cho 0,25 điểm.
5
24 quả
điểm 
6
6 tam giác 
3 tứ giác
 1 điểm 
-Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 7 : ( 1 điểm ) Tính Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 8. (1 đ ) Mỗi cháu được số kẹo là : 0,2 đ
 35 : 5 = 7 ( cái ) 0,5 đ
 Đáp số : 7 cái kẹo 0,3 đ
Câu 9.  (1đ) . Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
 X : 4 = 15 - 12 x x 4 = 20 
 x : 4 = 3 x = 20 : 4
 x = 3x4 x = 5
 x = 12
Câu 10. ( 1đ)
Bài giải
 Số vở của Mai là : 15 – 2 = 13 quyển. 0,5 điểm
 Tổng số vở của Lan và Mai là : 15 + 13 = 28 quyển ) 0,3 điểm 
	Đáp số: 28 quyển 0,2 điểm.
Ma trận đề thi cuối năm môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học: Tìm số liền trước, số tự nhiên bé nhất, phép cộng, phép trừ , nhân, chia có nhớ trong phạm vi 10 000 và 
100 000; Tìm số bị chia chưa biết trong phép chia có dư.
Số câu
1,5
1
0,5
1
2
2
Câu số 
1a,5
6
1b
8
Số điểm
1
1
0,5
1
1,5
2
Yếu tố đại lượng, hình học: Đổi các đơn vị đo độ dài; Diện tích hình chữ nhật, hình vuông; Giải toán về tiền Việt Nam; Bài toán rút về đơn vị.
 Số câu
1,5
1,5
2
1
3
3
 Câu số 
2a,3
2b,4
7,9
10
Số điểm
1
1
3,5
1
2
4,5
Tổng
Số câu
1,5
1
2
1
1,5
2
1
Số điểm
2,5
1
1,5
1
1
2
1
5
5
phßng gd&®t kinh m«n
tr­êng th tö l¹c
Họ và tên:..........................................
 Lớp: ........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
M«n: Toán Lớp 3
Ngµy kiÓm tra: ...........................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
..
....................................................................................................................................
..........................................................
.........................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 
 a. Tích của 2 và số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 20 B. 200 C. 198 D. 180
 b. X : 6 = 9 ( dư 5). Kết quả của X là: 
 A. 54	 B. 59	 C. 3	 D. 49
Câu 2: 
 a. 13hm 2dam = .....dam. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 
 A. 15dam B. 123dam C. 132dam D. 1302dam
 b. Có 46 con thỏ , nhốt vào 4 chuồng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuồng thỏ? 
 A. 10 chuång B. 11 chuång C. 12 chuång D. 13 chuång
Câu 3: Một hình vuông có cạnh 45m. Chu vi hình vuông là : 
 A. 90m	 B. 	180m	 C. 135m	 D. 45m
Câu 4 : Có 72 quả cam, bán đi 8 quả cam. Hỏi số cam còn lại gấp mấy lần số cam bán đi? 
 A. 6 lần 	 B. 7 lần 	 C. 8 lần 	 D. 9 lần 
 Câu 5: Trong phép chia 843 : 5 , số dư là ? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 6 : Đặt tính rồi tính : 
 186 + 264            936 - 451            739 x 5         216 : 9      
................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Bác Tâm nuôi 134 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác Tâm nuối tất cả bao nhiêu con gà? 
..............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức 
 a. 218 - 135 : 3 b. 125 : 5 x 8
................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
Câu 9: Có 3 gói bánh mỗi gói nặng 235g và một gói kẹo nặng 150g. Hỏi có tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo?
................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 10: 5 năm trước bố Lan 45 tuổi, tuổi Lan bằng 1/5 tuổi của bố. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
..............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
 Giáo viên : coi, chấm .......................................................
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TỬ LẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1: a. c ( 0,5 điểm)
 b. b ( 0,5 điểm)
Câu 2 : : a. C ( 0,5 điểm)
 b. C. ( 0,5 điểm)
Câu 3 : B( 0,5điểm ) 
Câu 4 : ( 0,5 điểm ): C
Câu 5 : ( 0,5 điểm ): C
Câu 6: ( 1 điểm) , mỗi phép tính 0,25điểm
Câu 7: ( 1,5 điểm ) 
	- Tính được số gà mái:	0,75 điểm	
	- Tính được tất cả số gà bác tâm nuôi:	0,5 điểm
	 - Đáp số đúng:	0,25 điểm
Câu 8: 1điểm : a. 173 b. 200
Câu 9: 2 điểm
- Số gam 3 gói bánh là : 235 x 3 = 705 ( g) 1 điểm 
- Số gam bánh và kẹo có tất cả là: 705 + 235 = 940( g) 0,75 điểm 
- Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Câu 10: 
- Số tuổi của Lan 5 năm trước là: 45 : 5 = 9 ( tuổi) 0,5 điểm 
- Số tuổi của Lan hiện nay là: 9 + 5 = 14 ( tuổi) 0,25 điểm 
- Đáp số: 14 tuổi 0,25 điểm 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018.doc