Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 1: Số liền sau của số 90 là :

 A. 89 B. 91 C. 100

Câu 2:

- Số 85 đọc là : .

- Số ba mươi mốt viết là : .

Câu 3:

a.ViÕt c¸c sè 18 ; 7 ; 43 ; 25; 60

 Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín

b. ViÕt c¸c sè 22 ; 70 ; 53 ; 40; 65

 Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ

Câu 4: Số ?

 72 + = 79 30 + = 60 – 20

18 - < 10 48 - > 30 + 10

Câu 5:

a. Điểm . ở ngoài hình vuông

b. Điểm . ở trong hình vuông. . D

c. Điểm .ở ngoài hình tròn.

d. Điểm .ở trong cả hai hình.

 

docx3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä tªn: .................................... Líp: . 
§iÓm:
....................................
 Bµi kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú II 
n¨m häc: 2015 - 2016
M«n: To¸n - Líp 1
( Thời gian 40 phút)
PhÇn tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm)
Câu 1: Số liền sau của số 90 là : 
	A. 89 B. 91 	 C. 100 
Câu 2: 
- Số 85 đọc là : ..............................................................................................................
- Số ba mươi mốt viết là : ...............................................................................................
Câu 3: 
a.ViÕt c¸c sè 18 ; 7 ; 43 ; 25; 60
 Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín 
b. ViÕt c¸c sè 22 ; 70 ; 53 ; 40; 65
 Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ 
Câu 4: Số ?
 72 + = 79 30 + = 60 – 20 
18 - 30 + 10
Câu 5: 
Điểm .................................. ở ngoài hình vuông 
 . B
.E
 . G
Điểm .................................. ở trong hình vuông. . D
Điểm ....................................ở ngoài hình tròn.
Điểm ...................................ở trong cả hai hình.
Câu 6: 
a. Số 88 gồm .... chục và ..... đơn vị . C
b. Số 70 gồm .... chục và ..... đơn vị . A 
C©u 7 : §iÒn dÊu >,<,= thÝch hîp vµo chç chÊm .
 40 + 20..........70 30 + 50 ..............90
 90........ 60 + 20 50 + 10..............50
 40 + 30 ..........60 90 - 50 ...........40
II. PhÇn tù luËn( 7 ®iÓm) 
C©u 1 : 
a, §äc c¸c sè sau : b, ViÕt c¸c sè sau :
30 :........................................ Hai m¬i :.................
50:......................................... ChÝn chôc :................
70:......................................... S¸u chôc :................
10 :........................................ Mêi mét :.............. 
 Câu 2: Đặt tính rồi tính : (2điểm)
 13 + 4 18 - 6 50 + 30 90 – 40 
.....................................................................................................................................
Câu 3: Tính (2điểm)
28 - 5 + 4 = ........................ 90 cm – 30 cm + 20 cm =...................... 
89 - 9 - 40 = .......................... 40 cm + 50 cm - 60 cm = .......................
Câu 4: Tóm tắt rồi giải bài toán sau:
 Huệ có 30 viên bi, Lan có 40 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? 
Tóm tắt:
..........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Bài giải
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 5: 
a.Hãy viết số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 8.
Số đó là: ..........................................................................................................................................................
b.Hãy viết số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là7.
Số đó là: ..........................................................................................................................................................
Bµi 7 : Quan s¸t vµo h×nh vÏ bªn vµ ®iÒn sè vµo chç chÊm cho thÝch hîp : 
a, Cã ..........h×nh tam gi¸c 	
 A
b, Cã ..........®o¹n th¼ng 	
 B	C
	N
	 M

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_1_nam_hoc_201.docx
Giáo án liên quan