Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Phần I: TRẮC NGHIỆM (4điểm)

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1.Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là:

A. B. C. D. 900

2. Một hồ nước thể tích là 2,5m . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:

A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.

3. Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,45 B. 4,08 C. 24,5 D. 4,8 .

4. Chọn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 5m3 36 dm3 = .m3

 A. 5,36 B. 5,360 C. 0,536 D. 5,036

5. Nam đi xe đạp đến trường , Nam đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 20 phút với vận tốc là 12 km/ giờ . Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài bao nhiêu ki- lô-mét ?

A. 2 km B. 3 km C. 6 km D. 4 km

 

docx3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH TỬ LẠC 
Họ và tên:.
Lớp: 5....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 NĂM HỌC : 2015 – 2016
 MÔN: TOÁN; LỚP 5 
 ( Thời gian làm bài 40 phút)
 Ngày  tháng 5 năm 2016
Điểm: ......
Bằng chữ: 
Giám khảo1:..................
Giám khảo2:....................
Nhận xét:
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
1.Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là:
A. B. C. D. 900
2. Một hồ nước thể tích là 2,5m. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.
3. Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,45 B. 4,08 C. 24,5 D. 4,8 .
4. Chọn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 5m3 36 dm3 =  ...m3
	A. 5,36	B. 5,360	C. 0,536	D. 5,036
5. Nam đi xe đạp đến trường , Nam đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 20 phút với vận tốc là 12 km/ giờ . Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài bao nhiêu ki- lô-mét ? 
A. 2 km B. 3 km C. 6 km D. 4 km 
6. Biết 65 % số học sinh của một trường học là 195 em , vậy 20 % số học sinh của trường là : 
A. 85 em B. 300em C. 30em D.60 em 
7. Một hình lập phương cạnh 5dm 8 cm có thể tích là:
A. 195,112 dm3 B. 3364 dm3 C. 201,64 dm3 D.33,64 dm3
8. Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm, đường cao bằng trung bình cộng của hai đáy . Diện tích miếng bìa là:
A. 22 cm B. 44 cm C. 25 cm D. 60 cm
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 
a. 75,06 + 2,357 b. 183,21 – 14,754 c. 26,84 x 3,4 d. 19,152 : 5,32
Bài 3.( 2 điểm ) Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Cũng trên quãng đường đó, một xe máy chạy hết 4 giờ thì vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?
Bài làm:
Bài 4( 2 điểm ) Người ta dùng một tấm bìa có diện tích 680 cm2 để làm thành một cái hộp không nắp dạng hình hộp chữ nhật ( không kể mép dán ) . Biết đáy hộp có chu vi là 60 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chiều cao của cái hộp đó. 
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ II, năm học 2015-2016
Phần I: (4,0điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
B
D
B
D
A
C
Phần II: 6 điểm`
Câu 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
a
b
c
d
77,417
168,456
91,256 
d, 3,6
Câu 2 : (2 điểm). 
 Thời gian xe ô tô chạy là: 
 8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút (0,5 điểm) 
 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ .(0,25 điểm) 
Độ dài quãng đường AB là: 
 	60 x 2,5 = 150 (km). ( 0,5 điểm)
 	Vận tốc của xe máy đó là: 
 	150 : 4 = 37,5(km/ giờ) ( 0,5 điểm)
 	Đáp số: 37,5 km/ giờ .(0,25 điểm)
Câu 3: 2 điểm 
Nửa chu vi đáy : 60 : 2 = 30 ( cm) 
Ta có sơ đồ : CD: 
 CR 30 cm
 Điểm 
0,5 điểm 
Chiều dài cái hộp là : 30 : ( 2 + 1 ) x 2 = 20 cm
Chiều rộng cái hộp là : 30 – 20 = 10 ( cm) 
0,25 điểm 
0,25 điểm .
Diện tích đáy hộp : 20 x 10 = 200 ( cm2)
0,25 điểm 
Diện tích xung quanh của hộp : 680- 200 = 480 ( cm2)
0,25 điểm 
Chiều cao của hộp : 480 : 60 = 8 ( cm) 
0,25 điểm
Đáp số : 8 cm 
0,25 điểm
 *Mọi cách giải khác phù hợp, có kết quả đúng ghi điểm tối đa

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.docx