Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tử Lạc
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 176 752; 167 452; 167 452; 176 642 là:
A. 176 752 B. 167 452 C. 167 632 D. 176 642
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. 2 thế kỷ = 200 năm C. 3 giờ 15 phút = 190 phút
B. 240 giây = 40 phút D. giờ = 15 phút
Câu 3: Với a = 3465, b = 285, c = 24 thì giá trị của biểu thức a + b x c là :
A. 20 305 B. 10 305 C. 13 005 D. 13 050
Câu 4: Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số, hiệu hai số là 18, vậy hai số đó là bao nhiêu ?
A.490 và 472 B. 508 và 526 C. 490 và 508 D. 508 và 480
Câu 5: Giá trị thích hợp của a để 143a chia hết cho 2 và 5 là: a = .
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21m7cm = .cm
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T N T L TN T L TN T L TN KQ T L TN T L Số học : Số tự nhiên, Các phép tính với các số tự nhiên., giải toán . Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Số điểm 1,5 2 1 1 1 3,5 3 Đại lượng : bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Yếu tố hình học và tính chu vi diện tích Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Tổng Số câu 3 1 2 1 1 1 1 7 3 Số điểm 2 2 2 1 1 1 1 6 4 MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN Toán LỚP 4 - CUỐI KÌ I Năm học: 2017 - 2018 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 1 1 1 1 Câu số 1; 5 8 3 4 9 2 Đại lượng Số câu 1 1 Câu số 6 2 3 Hình học Số câu 1 1 Câu số 10 7 Tổng Số câu 3 2 2 1 1 1 10 Số diểm 2 3 2 1 1 1 10 UBND HUYỆN KINH MÔN trêng th tö l¹c Họ và tên:.......................................... Lớp: ........ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn : Toán Lớp 4. Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi , chấm .. .......................................................... .......................................................... .......................................................... .................................................................................... Câu 1: Số lớn nhất trong các số 176 752; 167 452; 167 452; 176 642 là: A. 176 752 B. 167 452 C. 167 632 D. 176 642 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. 2 thế kỷ = 200 năm C. 3 giờ 15 phút = 190 phút B. 240 giây = 40 phút D. giờ = 15 phút Câu 3: Với a = 3465, b = 285, c = 24 thì giá trị của biểu thức a + b x c là : A. 20 305 B. 10 305 C. 13 005 D. 13 050 Câu 4: Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số, hiệu hai số là 18, vậy hai số đó là bao nhiêu ? A.490 và 472 B. 508 và 526 C. 490 và 508 D. 508 và 480 Câu 5: Giá trị thích hợp của a để 143a chia hết cho 2 và 5 là: a = ............ Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21m7cm = ...................cm Câu 7: Cho biết AB = 20 cm; AM = MC = 4 cm. Tổng chu vi các hình chữ nhật có trong hình bên là bao nhiêu xăng- ti -mét ? A B Đáp án : Tổng chu vi các hình chữ nhật là : ............. M N C D D Câu 8: Đặt tính rồi tính: 95603 + 98761 b. 98 235 - 29708 c) 678 x 75 d) 35 100 : 65 ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: (1 điểm) Có một số kẹo đóng đều vào các gói. Nếu mỗi gói đóng 50 cái thì được 180 gói. Nếu mỗi gói kẹo đóng 75 cái thì đóng được bao nhiêu gói? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. ........................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 10: (1điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 38 m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài giải .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... -------------------------------------Hết -------------------------------------- Đáp án , biểu điểm môn Toán lớp 4 cuối họckì I - năm 2017- 2018 Câu 1: (1điểm) A. 176 752 Câu 2: (1điểm) Đ; S; S ; Đ Câu 3: (1điểm) B. 10 305 Câu 4: (1điểm) C. 490 và 508 Câu 5: (0,5 điểm) a = 0 Câu 6: (0,5điểm) 2107 cm Câu 7: (1điểm) ; 152 cm Câu 8: ( 2 điểm ) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm . Câu 9: ( 1 điểm ) Số cái kẹo là 180 x50 = 9000 ( cái) 0,25 điểm Nếu mỗi gói có 75 cái thì có số gói kẹo là : 9000 : 75 = 120 ( gói ) 0,5 điểm Đáp số : 120 gói 0,25 điểm Câu 10: ( 1 điểm ) Bài giải Chiều rộng thửa ruộng là: ( 38 – 4 ) : 2 = 17 (m) 0,25đ Chiều dài thửa ruộng là: 15 + 4 = 21 (m) 0,25 đ Diện tích hội trường hình chữ nhật là: 21 x 17 = 357 (m2 ) 0,25 đ Đáp số: 357 m2 0,25 đ (Học sinh giải bài toán bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc