Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành

Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Số liền trước số lớn nhất cú năm chữ số là:

A. 9 999 B. 99 998 C. 99 999 D. 100 000

2. Chữ số 5 đứng ở hàng nghìn có giá trị là:

A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000

3. Số lớn nhất trong các số: 80125; 79925; 81200; 80215 là:

A. 80125 B. 79925 C. 81200 D. 80215

4. Diện tích hình vuông có chu vi 32 cm là:

A. 32 cm2 B. 64 cm C. 64cm2 D. 128 cm2

5. Năm nay mẹ 36 tuổi, Lan 9 tuổi. Tuổi Lan kém tuổi mẹ số lần là:

A. 4lần B. 5 lần C. 6 lần D. 9lần

6.Em tan học lúc 16giờ 30 phút, em về đến nhà lúc 17giờ 5 phút. Em đi mất số phút là:

A. 15 phỳt B. 30 phỳt C. 35 phỳt D. 45 phỳt

Câu 2 (1đ): Đặt tính rồi tính:

 14 567 + 19 313 75 182 – 5 134 12 031 5 31 218 : 6

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
phúc thành
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ iI
Năm học: 2013 - 2014
Môn: toán - lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ..
Lớp: ..
Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.  Số liền trước số lớn nhất cú năm chữ số là:
A.   9 999                      B.  99 998                   C. 99 999                  D. 100 000
2. Chữ số 5 đứng ở hàng nghìn có giá trị là: 
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 
3. Số lớn nhất trong các số: 80125; 79925; 81200; 80215 là:
A. 80125 B. 79925 C. 81200 D. 80215 
4. Diện tích hình vuông có chu vi 32 cm là:
A. 32 cm2 B. 64 cm C. 64cm2 D. 128 cm2 
5. Năm nay mẹ 36 tuổi, Lan 9 tuổi. Tuổi Lan kém tuổi mẹ số lần là:
A. 4lần B. 5 lần C. 6 lần D. 9lần 
6. Em tan học lúc 16giờ 30 phút, em về đến nhà lúc 17giờ 5 phút. Em đi mất số phút là:       
 A.    15 phỳt                  B.   30 phỳt               C.    35 phỳt            D.    45 phỳt
Câu 2 (1đ): Đặt tính rồi tính:
 14 567 + 19 313	 75 182 – 5 134 12 031 Í 5 	 31 218 : 6
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (1đ): Tính giá trị biểu thức:
 42 516 + 28 836 : 4 1 415 Í ( 45 – 39)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (1đ): : Tìm x ( 1 điểm)
 37 654 + x = 56 807 x Í 8 = 28 168 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (1,5đ): Có 45 cái cốc như nhau được xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 3510 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế? 
Bài giải
......................................
.................................. ................................................................... 
Câu 6 (1,5đ): Một sợi dây dài 3m được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng chiều dài sợi dây. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải
......................................
..................................
...........................
........................... 
Câu 7 (1đ): Một hỡnh chữ nhật cú chu vi 106cm. Nếu tăng chiều dài 7cm và giữ nguyờn chiều rộng, thỡ diện tớch tăng 140m2. Tớnh chiều dài và chiều rộng của hỡnh chữ nhật đú ?
Bài giải
......................................
..................................
...........................
 Giáo viên coi, chấm.
	.............................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_201.doc