Đề kiểm tra cuối Học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học An Phú Tân A

Câu 5: Mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào?

a) Xuân sang cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mỡn.

b) Xuân sang cành trên cành dưới chi chít

c) Xuân sang lộc non mơn mỡn.

Câu 6: Mùa hè cây bàng thay đổi như thế nào?

a) Hè về, những tán lá xanh um che mát .

b) Hè về, mát một khoảng sân trường.

c) Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường.

Câu 7: Mùa thu cây bàng thay đổi như thế nào?

a) Thu đến, quả chín vàng trong kẻ lá.

b) Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẻ lá.

c) Thu đến, quả chín vàng .

Câu 8: Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?vì sao?

 

docx9 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối Học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học An Phú Tân A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT CẦU Kẩ đề kiểm tra cuỐI học kì iI 
Trường Th AN PHÚ TÂN A Năm học: 2014- 2015
 Môn : Toán - Lớp 1 
 Thời gian: 40 phút 
Họ và tên học sinh:
Lớp: .
 Điểm
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) .              b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
  - Sáu mươi lăm:.         - 72:
  - Chín mươi bốn:      - 86:
Câu 2: (1 điểm)  Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
 a) Số liền trước của số 68 là số:
  A. 69                       B. 67                            C. 70
 b) Trong các số: 82, 58, 91, số bé nhất là:
82                 B. 58                       C.91
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm:
               65 – 5 = .                      50 + 20 = .
               21 – 1 = .                      86 + 4 = .
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
    67 + 12                      85 – 64                 73 + 24                  59 - 53
    ..          .             .             
    ..          ..                          
    ..         ..                          
Câu 5: tính (1 điểm) 
    11 + 4 + 2 =                                                          14 + 2 – 5 =
   ..                                                    
   ..                                                    
Câu 6:(1 điểm)
Điền số vào ô trống: 
25 + = 30 65 - = 60
Điền dấu thích hợp vào ô trống: >; <; =
43 + 3 43 – 3 32 + 14 14 + 32
Câu 7 : (1 điểm)Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
 Một tuần có bao nhiêu ngày?
7 ngày .
8 ngày.
6 ngày.
Câu 8: Bài toán (2 điểm)
Có : 48 quả cam.
Cho : 32 quả
Hỏi : ? quả
Hãy điền phép tính vào ô trống
Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
..
PHềNG GD&ĐT CẦU Kẩ đề kiểm tra cuỐI học kì iI 
Trường Th AN PHÚ TÂN A Năm học: 2014- 2015
 Môn : Tiếng việt - Lớp 1 
 Thời gian: 60 phút 
Họ và tên học sinh:
Lớp: .
 Điểm
ĐỀ BÀI
A.Kiểm tra kỹ năng đọc và kiến thức tiếng việt:
 I.Đọc thành tiếng ( 1 điểm). Học sinh đọc bài : Cây bàng
Cây bàng
 Ngay giữa sân trường sừng sững một cây bàng .
 Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mỡn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẻ lá.
II Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm) ( khoảng 20 phút) 
Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang
.
Câu 2: Tìm tiếng ngoài bài 
Có vần oang:..
Có vần oac: 
Câu 3: Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac
 Bé ngồi trong kh thuyền.
Khoanh tròn chữ cáI trước ý trả lời đúng.
Câu 4: Mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào?
Mùa đông cây vươn dài.
Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá.
Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu.
Câu 5: Mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào?
Xuân sang cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mỡn.
Xuân sang cành trên cành dưới chi chít 
Xuân sang lộc non mơn mỡn.
Câu 6: Mùa hè cây bàng thay đổi như thế nào?
Hè về, những tán lá xanh um che mát .
Hè về, mát một khoảng sân trường.
Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường.
Câu 7: Mùa thu cây bàng thay đổi như thế nào?
Thu đến, quả chín vàng trong kẻ lá.
Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẻ lá.
Thu đến, quả chín vàng .
Câu 8: Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?vì sao?
.
Kiểm tra kỹ năng viết : ( 5 điểm) ( 40 phút)
I Chính tả tập chép: (3 điểm) khoảng 15 phút
Giáo viên chép bảng cho học sinh viết bài: Quyển sách mới SGK tiếng việt 1 tập 2 trang 163.
..
II Bài tập:(2 điểm)
Tìm tiếng trong bài có vần anh:
Tìm tiếng trong bài có vần ach:
Điền vần anh hay ach?
Bà em kém mắt
Mà đI rất nh.
Bà không nhìn s.
Mà thuộc vanh v
Chuyện xưa chuyện xưa.
PHềNG GD&ĐT CẦU Kẩ 
Trường Th AN PHÚ TÂN A 
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI Kè II Nă m học: 2014- 2015.
Môn : Toán - Lớp 1
Câu 1: HS đọc và viết đỳng mỗi số được 0,25 điểm
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) .        b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
  - Sáu mươi lăm:65         - 72: bảy mươI hai
  - Chín mươi bốn:94      - 86: tám mươI sáu
Câu 2: (1 điểm)  HS đọc và viết đỳng mỗi số được 0,5 điểm
  a) Số liền trước của số 68 là số: B. 67
b)Trong các số: 82, 58, 91, số bé nhất là: B. 58 
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm đỳng mỗi bài được 0,25 điểm
               65 – 5 = 70.                      50 + 20 = 70
               21 – 1 = 20                      86 +4 = 90
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính. đỳng mỗi số được 0,5 điểm
    67 + 12                      85 – 64               73 + 24                 59 - 53
    67 85 73 59
 + 12 - 64 + 24 - 53
 79 21 97 06
Câu 5: tính (1 điểm) đỳng mỗi bài được 0,5 điểm
    11 + 4 + 2 =  15+2                                 14 + 2 – 5 =16-5
 = 17 = 11
Câu 6:(1 điểm)
Điền số, dấu vào ô trống đỳng mỗi số được 0,25 điểm: 
25 + 5 = 30 65 - 5 = 60
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
43 + 3 > 43 – 3 32 + 14 = 14 + 32
Câu 7 : (1 điểm)Khoanh đỳng được 1 điểm 
7 ngày .
Câu 8: Bài toán (2 điểm) điền đỳng mỗi cõu được 1 điểm
 Có : 48 quả cam.
Cho : 32 quả
Hỏi : ? quả
 48 – 32 = 16 quả
 b)Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
 giải
số cây hai lớp trồng được là:
35 + 50 = 85 (cây)
 Đáp số: 85 cây
PHềNG GD&ĐT CẦU Kẩ 
Trường Th AN PHÚ TÂN A 
 HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI Kè II Nă m học: 2014- 2015.
Môn: Tiếng Việt lớp 1 
A/ Kiểm tra kỹ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
 1. Đọc thành tiếng (1điểm)
 Đọc thành tiếng được điểm tối đa khi: đọc đỳng tiếng, đỳng từ. Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu và cỏc cụm từ cho rừ nghĩa. Tốc độ đọc vừa phải. Bước đầu biết thể hiện cảm xỳc trong giọng đọc.
2/ Đọc thầm và làm bài tập ( 20 phỳt) (4điểm ) 
Mỗi cõu đỳng đạt  (0,5điểm)  
Cõu 1: khoảng(0,5đ)
Cõu 2: - thoáng - khoác(0,5đ)
Cõu 3: b khoang(0,5đ)
Cõu 4: b (0,5đ)
Cõu 5: a (0,5đ)
Cõu 6: c (0,5đ)
Cõu 7: b (0,5đ)
Cõu 8: VD: thích mùa thu có quả chín vàng (0,5đ)
B. Kiểm tra kĩ năng viết ( 40 phút) 
1. Chớnh tả (3điờ̉m) – 15 phỳt
- Bài viết được điểm tối đa khi khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đẹp. (đạt 3điểm)
- Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai – lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh, khụng viết hoa đỳng quy định) trừ 0,2 điểm
2. Bài tọ̃p (2 điểm): ( khoảng 20 - 25 phỳt)
1/ Khánh – tranh (0.5điờ̉m)
2/ Sách(0.5điờ̉m)
3/ HS điờ̀n đúng mụ̃i từ 0,3 điờ̉m
Nhanh- sách- vách 

File đính kèm:

  • docxDE THI MA TRAN DE LOP 1 TOAN TV.docx