Đề kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Ka Đô Môn - Địa Lí 8

II. ( 1 điểm ) : Điền các từ thích hợp và chỗ có dấu

Khoáng sản là loại tài nguyên không thể(1) . Do đó cần thực hiện tốt(2) để khai thác hợp lí , sử dụng (3) và có(4) nguồn tài nguyên quý giá này.

III. (1 điểm) : Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu :

Câu 1 : Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm :

a. 148,8% dân số khu vực Đông Nam Á . b. 148% dân số khu vực Đông Nam Á .

 c. 14,8% dân số khu vực Đông Nam Á . d. 1,48% dân số khu vực Đông Nam Á .

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Ka Đô Môn - Địa Lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục Đơn Dương Kiểm tra 1 tiết
Trường THCS Ka Đô Môn : Địa Lí 8
Họ và tên...............................Lớp 8A	
Điểm
Lời phê của giáo viên 
Mã đề 0121
A :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm)
I. (1 điểm) : Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu : 
Câu 1: Nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến .Vậy quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 1200Đ thì ở múi giờ thứ :
a. 6 . 	 b. 7 . 	 c. 8 .	 d. 9 .
Câu 2: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :
a. 1967 . 	 b. 1995. 	 c. 1997 .	 . 1999 .
Câu 3 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là :
	a. biển Đông.	 b. một bộ phận của Ấn Độ Dương.
	c. một bộ phận của vịnh Thái Lan.	 d. một bộ phận của biển Đông. 
Câu 4 : Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm :
a. 1,48% dân số khu vực Đông Nam Á. b. 14,8% dân số khu vực Đông Nam Á. 
c. 148% dân số khu vực Đông Nam Á. d. 148,8% dân số khu vực Đông Nam Á. 
II. ( 1 điểm ) : Điền các từ thích hợp và chỗ có dấu
Khoáng sản là loại tài nguyên không thể(1) . Do đó cần thực hiện tốt(2)để khai thác hợp lí , sử dụng (3)và có (4)nguồn tài nguyên quý giá này .
III. (1điểm) : Hãy nối các ý ở cột A ( Điểm cực ) với các ý ở cột B ( Địa danh) cho đúng :
A - Điểm cực
B – Địa danh hành chính
Đáp án 
1. Bắc
a. Điện Biên
1 nối với
2. Nam
b. Cà Mau
2 nối với
3. Tây
c. Lai Châu
3 nối với 
4. Đông
d. Hà Giang
4 nối với 
e. Khánh Hòa
B : TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : (1,5 điểm) : Trình bày đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo ? 
Câu 2 : ( 3 điểm) : Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối kinh tế và đời sống của nhân dân ta ?
Câu 3 : ( 2,5 điểm ) : Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000 
Lãnh thổ
Lúa (triệu tấn)
Cà phê (nghìn tấn)
Đông Nam Á
157
1 400
Thế giới
599
7 300
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa , cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới ? ( 1,5 điểm ) 
Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó ? ( 1 điểm ) .
Phòng Giáo Dục Đơn Dương Kiểm tra 1 tiết
Trường THCS Ka Đô Môn : Địa Lí 8
Họ và tên...............................Lớp 8A	
Điểm
Lời phê của giáo viên 
Mã đề 0122
A :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm)
I. (1điểm) : Hãy nối các ý ở cột A ( Điểm cực ) với các ý ở cột B ( Địa danh ) cho đúng :
A - Điểm cực
B – Địa danh hành chính
Đáp án 
1. Bắc
a. Lai Châu
1 nối với
2. Nam
b. Khánh Hòa
2 nối với
3. Tây
c. Hà Giang
3 nối với 
4. Đông
d. Điện Biên
4 nối với 
e. Cà Mau
II. ( 1 điểm ) : Điền các từ thích hợp và chỗ có dấu
Khoáng sản là loại tài nguyên không thể(1)  . Do đó cần thực hiện tốt(2)để khai thác hợp lí , sử dụng (3)và có(4) nguồn tài nguyên quý giá này.
III. (1 điểm) : Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu : 
Câu 1 : Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm :
a. 148,8% dân số khu vực Đông Nam Á . b. 148% dân số khu vực Đông Nam Á . 
 c. 14,8% dân số khu vực Đông Nam Á . d. 1,48% dân số khu vực Đông Nam Á . 
Câu 2 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là :
	a. một bộ phận của Ấn Độ Dương.	 b. một bộ phận của vịnh Thái Lan.	
 c. biển Đông.	 d. một bộ phận của biển Đông.
Câu 3: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :
a. 1999 . 	 b. 1997. 	 c. 1995 .	 d. 1967 .
Câu 4: Nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến .Vậy quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 1200Đ thì ở múi giờ thứ :
a. 9. 	 b. 8. 	 c. 7.	 d. 6.
B : TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 2,5 điểm ) : Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
Lãnh thổ
Lúa (triệu tấn)
Cà phê (nghìn tấn)
Đông Nam Á
157
1 400
Thế giới
599
7 300
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lú , cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới ? ( 1,5 điểm ) 
Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó ? ( 1 điểm ) .
Câu 2 : (1,5 điểm) : Trình bày đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo ? 
Câu 3 : ( 3 điểm) : Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối kinh tế và đời sống của nhân dân ta ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỊA LÍ 8
A)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 3 ĐIỂM 
MÃ ĐỀ 0121
MÃ ĐỀ 0122
Câu I
Câu II
Câu III
Câu I
Câu II
Câu III
1-c
2-b
3-d
4-b
1- phục hồi
2-Luật khoáng sản
3-hợp lí
4-hiệu quả
1 nối d
2 nối b
3 nối a
4 nối e
1 nối c
2 nối e
3 nối d
4 nối b
1- phục hồi
2-Luật khoáng sản
3-hợp lí
4-hiệu quả
1-c 
2-d 
3-c 
4-b 
0.25đ/ý
0.25đ/ý
0.25đ/ý
0.25đ/ý
0.25đ/ý
0.25đ/ý
B. TỰ LUẬN : 7 ĐIỂM 
CÂU
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
- Cách đây 25 triệu năm . 
-Địa hình được nâng cao (dãy Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phan-xi-păng).
-Quá trình hình thành các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên , các đồng bằng phù sa(đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông Cửu Long).
-Quá trình mở rộng biển Đông và tạo các bề dầu khí ở thềm lục địa 
-Sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, xuất hiện loài người trên Trái Đất.
->Tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ và đang còn tiếp diễn.
(0,25 đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 2
(3đ)
Biển nước ta đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nước ta?
*Thuận lợi:Vùng biển nước ta nhiều tài nguyên khoáng sản thuận lợi cho sự phát triển nhiều ngành kinh tế :
 + Khoáng sản có nhiều dầu khí, ti tan,muối thuận lợi phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến nguyên liệu, nhiên liệu. 
 + Hải sản phong phú :cá,tôm,cua,rong biểnthuận lợi phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến thuỷ sản. 
 + Mặt biển có các tuyến đường giao thông trong và ngoài nước thuận lợi phát triển giao thông hàng hải.
 + Nhiều phong cảnh đẹp,bãi tắm đẹp (Vịnh Hạ Long, Cát Bà, Đồ Sơn, Mũi Né, Nha Trang)thuận lợi phát triển ngành du lịch biển ...
*Khó khăn:
-Thiên tai thường xuyên xảy ra : bão , sóng lớn , triều cường .
- Nguồn lợi thuỷ sản có chiều hướng giảm sút . Môi trường một số vùng biển ven bờ bị ô nhiễm do chất thải dầu khí và sinh hoạt .
1.00
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 3
(2,5đ)
a) HS xử lí số liệu chính xác được (0.5 đ) Đơn vị : %
Lãnh thổ
Lúa 
Cà phê
Đông Nam Á
26,2
19,2
Thế giới
100
100
- Vẽ đúng , đẹp , có chú giải , có tên biểu đồ được 1 điểm
b) ( 1 điểm ) : Giải thích : 
 - Coù nhieàu loaïi ñaát phuø hôïp vôùi caây coâng nghieäp nhieät ñôùi vaø troàng luùa 
- Khí haäu noùng aåm quanh naêm
- Nguoàn nöôùc doài daøo
- Nguoàn lao ñoäng doài daøo vaø coù truyeàn thoáng laâu ñôøi 
1.50
1.00
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 ĐỊA 8
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
XI. CHÂU Á
 Nhớ được thời gian Việt Nam gia nhập Asean .
Tính được tỉ lệ dân số Việt Nam
-Tính toán , vẽ và giải thích về cơ cấu cây trồng kv ĐNA 
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
= 8.3% 
Số câu: 1
Số điểm:0.25
= 8.3%
Số câu : 1
Số điểm: 2.5
= 83.4%
Số câu:3
Sốđiểm:3.0
 =30% 
Phần hai
ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
-Nhớ được địa danh của các điểm cực phần đất liền lãnh thổ nước ta .
-Nhớ được giới hạn vùng biển nước ta 
Nêu được đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo
Hiểu được biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản 
Phân tích được vai trò của biển đối với kinh tế và đời sống .
Biết tính múi giờ
Số câu: 2
số điểm: 1,25
= 17.9%
Số câu :1
sốđiểm:1.5
= 21.4 %
Số câu: 1
Số điểm:1
= 14.3%
Số câu: 1
Số điểm: 3
= 42.9%
Số câu: 1
số điểm: 0.25
= 3.5 %
Số câu:6
Số điểm:7.0
 =70 % 
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 3
= 30 %
Số câu: 2
Số điểm: 4.0
= 40 %
Số câu: 3
Số điểm: 3.0
= 30%
Số câu: 9
Số điểm: 10
= 100%

File đính kèm:

  • docde_kt_45_20150726_044630.doc
Giáo án liên quan