Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 9 kì 1

Câu 1: ( 1.5 đ) Ở cây phong lan, màu hoa đỏ (A) là trội so với hoa trắng ( a)

a. Hoa phong lan màu đỏ có kiểu gen là gì?

b. Cho hoa phong lan màu đỏ thuần chủng lai với hoa phong lan màu trắng. Viết sơ đồ lai từ P -> F1 và xác định tỉ lệ kiểu hình ở F1

Câu 2: ( 2.5 đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nuclêôtit như sau:

- A- U – X – X – G – G – A – U – U – A –

a.Xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.

b. Nêu bản chất mối quan hệ giữa ADN và ARN?

c. Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?

Câu 3: ( 2 đ) Cấu trúc điển hình của NST được thể hiện rõ nhất ở kì nào của chu kì tế bào? Mô tả cấu trúc đó?

Câu 4 ( 1đ) Di truyền là gì? Cho ví dụ?

 

doc8 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2098 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 9 kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần cao Vân
Họ tên: .
Lớp: 9/.
 KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐỀ A
Môn: Sinh học 9 kì 1
Năm học: 2014 - 2015
Điểm
A/ Trắc nghiệm: (3đ)
 I.Hãy chọn 2 phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây (1đ)
1/Theo Men Đen giống thuần chủng là:
a. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất	 b. Qui định các tính trạng của sinh vật 
c. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau d. Không có đặc tính di truyền đồng nhất 
e. Các thế hệ sau giống các thế hệ trước 
2/ Theo nguyên tắc bổ sung của ADN thì những trường hợp nào sau đây là đúng?
a. T + X = A + G	 b. A + T = G + X
c G + A + T = T + X + A d . X + A + T = G + X + T
e. A + X + G = A + X + T 
II.Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây ( 1 đ)
1/ Khi bước vào nguyên phân ở kì đầu các NST kép thực hiện :
a. Đóng xoắn cực đại b. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
c. NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn d. Tạo thành bộ NST đơn bội
2/ Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin?
a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4
3/ Khi bước vào giảm phân lần phân bào II, ở kì giữa các NST kép thực hiện:
a. Xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
b. Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
c. Nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành
d. Phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào
4/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào:
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì trung gian
II. So sánh ARN và ADN ở bảng sau ( 1 đ)
Đặc điểm
ARN
ADN
Số mạch đơn
Các loại đơn phân
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: ( 1.5 đ) Ở cây phong lan màu hoa đỏ (A) là trội so với hoa màu trắng ( a) 
Hoa phong lan màu đỏ có kiểu gen là gì?
Cho hoa phong lan màu đỏ không thuần chủng lai với hoa phong lan màu trắng. Viết sơ đồ lai từ P -> F1 và xác định tỉ lệ kiểu hình ở F1
Câu 2: ( 2.5 đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nuclêôtit như sau:
U –A – X - X – G- G – A – U – X – A- 
a. Xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
b. Nêu bản chất mối quan hệ giữa ADN và ARN?
c. Vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù?
Câu 3: ( 2 đ) Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay gái là đúng hay sai?
Câu 4: ( 1 đ) Kiểu hình của cơ thể là gì? Cho ví dụ
Trường THCS Trần cao Vân
Họ tên: .
Lớp: 9/.
KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐỀ B
Môn: Sinh học 9 Kì 1
 Năm học: 2014 - 2015
Điểm
A/ Trắc nghiệm: (3đ)
 I.Hãy chọn 2 phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây (1đ)
1/Theo Men Đen giống thuần chủng là:
a. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất	 b. Qui định các tính trạng của sinh vật 
c. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau d. Không có đặc tính di truyền đồng nhất 
e. Các thế hệ sau giống các thế hệ trước 
2/ Theo nguyên tắc bổ sung của AND thì những trường hợp nào sau đây là đúng?
a. T + X = A + G	 b. A + T = G + X
c. G + A + T = T + X + A d . X + A + T = G + X + T
e. A + X + G = A + X + T 
II.Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây ( 1 đ)
1/ Khi bước vào nguyên phân ở kì đầu các NST kép thực hiện :
a. Đóng xoắn cực đại b. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
c. NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn d. Tạo thành bộ NST đơn bội
2/ Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin?
a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4
3/ Khi bước vào giảm phân lần phân bào II, ở kì giữa các NST kép thực hiện:
a. Xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
b. Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
c. Nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành
d. Phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào
4/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào:
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì trung gian
II. So sánh ARN và ADN ở bảng sau ( 1 đ)
Đặc điểm
ARN
ADN
Số mạch đơn
Các loại đơn phân
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: ( 1.5 đ) Ở cây phong lan, màu hoa đỏ (A) là trội so với hoa trắng ( a)
a. Hoa phong lan màu đỏ có kiểu gen là gì?
b. Cho hoa phong lan màu đỏ thuần chủng lai với hoa phong lan màu trắng. Viết sơ đồ lai từ P -> F1 và xác định tỉ lệ kiểu hình ở F1
Câu 2: ( 2.5 đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nuclêôtit như sau:
A- U – X – X – G – G – A – U – U – A – 
a.Xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
b. Nêu bản chất mối quan hệ giữa ADN và ARN?
c. Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?
Câu 3: ( 2 đ) Cấu trúc điển hình của NST được thể hiện rõ nhất ở kì nào của chu kì tế bào? Mô tả cấu trúc đó? 
Câu 4 ( 1đ) Di truyền là gì? Cho ví dụ?
ĐÁP ÁN ĐỀ A
A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
I. Mỗi câu chọn được 2 ý đúng là 0.5 đ. Nếu chọn sai 1 câu đúng 1 câu thì không có điểm. Nếu học sinh chỉ chọn 1 câu đúng còn các câu còn lại không chọn thì được 0.25 đ
1.a , e , 2a, c 
II. Mỗi ý đúng 0.25 đ
1b, 2 a, 3 b, 4d
III. Mỗi chỗ điền đúng 0.25 đ, nếu điền sai một loại nuclêôtit không có điểm 
Đặc điểm
ARN
ADN
Số mạch đơn
1
2
Các loại đơn phân
A, U, G, X
A, T, G, X
B.Tự luận: ( 7 điểm) 
Câu 1: ( 1.5 đ) 
 a. AA, Aa 
( 0.5 đ)
 b. P : Aa ( hoa đỏ) X aa ( hoa trắng) 
( 0.25 đ)
GT P: A, a a 
( 0.25 đ)
 F1: Aa , aa 
( 0.25 đ)
Kiểu hình : 50 % hoa đỏ , 50 % hoa trắng 
( 0.25 đ)
Câu 2: ( 2.5 đ)
a. Mạch khuôn : - A - T - G - G - X - X - T - A - G - T - 
( 0.5 đ)
 │ │ │ │ │ │ │ │ │ │ 
 Mạch bổ sung: - T - A - X- X - G- G - A – T - X- A- 
 ( 0.5 đ)
Nếu viết sai 1 Nuclêôtit không có điểm
b. Nêu đầy đủ bản chất
( 1.0 đ)
c. Do thành phần số lượng trình tự sắp xếp của các axit amin 
( 0.5 đ)
Câu 3: ( 2 đ)
- Trình bày đúng, đầy đủ cơ chế sinh con trai, gái ở người 
( 1.5 đ)
- Sai 
( 0.5 đ)
Câu 4: ( 1 đ)
- Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể 
( 0.5 đ)
- Ví dụ đúng 
( 0.5 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ B
A.Trắc nghiệm: ( 3 đ) Giống đề A
B.Tự luận: ( 7 đ)
Câu 1: ( 1.5 đ)
a. AA, Aa 
( 0.5 đ)
b. P : AA ( hoa đỏ) X aa ( hoa trắng) 
( 0.25 đ)
GT P: A a 
( 0.25 đ)
 F1: Aa 
( 0.25 đ)
Kiểu hình : 100 % hoa đỏ 
( 0.25 đ)
Câu 2: ( 2.5 đ)
a. Mạch khuôn : - T - A - G - G - X - X - T - A - A - G - 
( 0.5 đ)
 │ │ │ │ │ │ │ │ │ │ 
 Mạch bổ sung: - A - T - X - X – G - G - A - T - T - X - 
 ( 0.5 đ)
Nếu viết sai 1 Nuclêôtit không có điểm
b. Nêu đầy đủ bản chất
( 1.0 đ)
c. Do thành phần số lượng trình tự sắp xếp của các Nuclêôtit
( 0.5 đ)
Câu 3: ( 2 đ)
- Ở kì giữa 
( 0.5 đ)
- Mô tả đúng 
( 1.5 đ)
Câu 4: ( 1 đ)
- Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu 
( 0.5 đ)
Ví dụ đúng
( 0.5 đ)
 TTCM Người ra đề
Huỳnh Thà Nguyễn Thị Mười
 A. MA TRẬN ĐỀ 
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
Các thí nghiệm của MenĐen
3 câu=3 đ = 30%
1 câu 
0.5 đ
- Đặc điểm thuần chủng của giống
1 câu
1.0 đ
- Biết được thế nào là di truyền học
1 câu
1.5 đ
- Viết sơ đồ lai đơn giản
Chương II
Nhiễm sắc thể 
5 câu= 3 đ = 30%
4 câu
 1.0 đ
- Diễn biến của NST
1 câu
2.0 đ
- Cấu trúc điển hình của NST, giải thích cơ chế sinh con trai, con gái ở người
Chương III
AND và Gen
 3 câu= 4 đ 
= 40%
1 câu
0.5 đ
- Mối quan hệ giữa gen và ADN, prôtêin
1 câu
1.0 đ
- So sánh ADN và ARN
1/2 câu
1.0 đ
- Nêu bản chất của mối quan hệ ADN và ARN
1/2 câu 
1.5 đ
- Viết 1 đoạn mạch của gen, giải thích tính đa dạng của prôtêin và ADN
Tổng 11câu
10 đ =100%
7 câu
3.0 điểm =30 %
2.5 câu
4.0 điểm = 40%
1.5 câu
3.0 điểm=30%

File đính kèm:

  • doc1 tiet sinh 9 ki 1 2014 2015.doc
Giáo án liên quan