Đề kiểm tra: 1 tiết môn: Hình học (Tiết 25) Trường THCS Văn Khê

Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM (M BC). Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC.

a) Xác định dạng tứ giác AHBM.

b) Lấy O là trung điểm của AM. Chứng minh E, O, F thẳng hàng.

c) Xác định dạng tứ giác EFCB.

d) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AHBM là hình vuông.

 

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra: 1 tiết môn: Hình học (Tiết 25) Trường THCS Văn Khê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Văn Khê Thứ ……..ngày……tháng……năm 2010
Họ và tên:……………… Đề kiểm tra: 1 tiết
Lớp:…………………… Môn: Hình học (Tiết25)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Bài 1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
 A. 1050 và 450 B. 1050 và 650 
 C. 1150 và 550 D. 1150 và 650 
Câu 2. Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là: 
 A. 8cm B. 8,5cm C. 11,5cm D. 11cm 
Bài 2. Điền nội dung thích hợp vào chỗ (.....) trong mỗi câu sau, để được khẳng định đúng:
Câu 1. Đường thẳng đi qua trung điểm .............................tam giác và song song với cạnh thứ hai thì ....................................................
Câu 2. Đường trung bình của hình thang là .............................................................
..............................................................................................của hình thang.
 Bài 3. Đánh dấu “x” vào ô Đ(đúng), S(sai) tương ứng với các khẳng định sau: 
Các khẳng định
Đ
S
1. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song.
2. Tứ giác có các cạnh bằng nhau, hai cạnh kề vuông góc với nhau là hình vuông.
3. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau là hình thang.
4. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 3. Cho ABC. Vẽ A’B’C’ đối xứng với ABC qua trực tâm của ABC.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM (M BC). Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC.
Xác định dạng tứ giác AHBM.
Lấy O là trung điểm của AM. Chứng minh E, O, F thẳng hàng.
Xác định dạng tứ giác EFCB.
Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AHBM là hình vuông.
Đáp án - biểu điểm
Bài 1 (0,5 điểm – mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm):
 Câu 1: Chọn C
 Câu 2: Chọn D
Bài 2. (mỗi nội dung điền đúng 0,25 điểm) 
Câu 1. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba.
Câu 2. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
Bài 3 (mỗi khẳng định điền đúng 0,25 điểm)
Các khẳng định
Đ
S
1. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song.
 x
2. Tứ giác có các cạnh bằng nhau, hai cạnh kề vuông góc với nhau là hình vuông
 x
3. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau là hình thang.
 x
4. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
 x
Bài 4.(1 điểm)
Bài 5: (7 điểm)
GT
ABC: Â = 900, trung tuyến AM.
H đối xứng với M qua AB
MH cắt AB tại E
K đối xứng với M qua AC
MK cắt AC tại F
O là trung điểm của AM
KL
a) Xác định dạng tứ giác AHBM.
b) E, O, F thẳng hàng.
c) Xác định dạng tứ giác EFCB.
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AHBM là hình vuông.
 - Vẽ hình , viết GT – KL 1 điểm 
 - câu a: 2 điểm
 - câu b, c : 1,5 điểm
 - câu d: 1 điểm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hinh 8 chuong 1.doc