Đề kiểm tra 1 tiết – chương I môn: Đại số 7
Câu 6(2đ): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Tính số giấy vụn mỗi lớp thu được, biết rằng số giấy vụn của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5
Câu 7(0,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:
PHÒNG GD&ĐT ĐẠTẺH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Năm học : 2012 - 2013 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Dấu hiệu. Giá trị của dấu hiệu Nhận biết được dấu hiệu. Số các giá trị của dấu hiệu. Tìm được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ 25% Số câu: 2 (Bài 1a; 2a) Số điểm: 1,5 Số câu: 1 (Bài1b) Số điểm: 0,5 Chủ đề 2 Tần số và bảng tần số. Tỉ số phần trăm. Lập được bảng tần số và rút ra nhận xét. Tính được tỉ số phần trăm Số câu: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ 25% Số câu: 1 (Bài 2b) Số điểm: 2,5 Số câu: 1 (Bài 2g) Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35 % Chủ đề 3 Biểu đồ. Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 25 % Số câu: 1 (Bài 2e) Số điểm: 2 Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % Chủ đề 4 Số trung bình cộng. Mốt của dấu hiệu Tìm được mốt của dấu hiệu Tính được số trung bình cộng Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% Số câu: 2 (Bài 1c;2d) Số điểm: 1 Số câu: 1 (Bài 2c) Số điểm: 1,5 Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% Tổng số câu :9 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu:2 Số điểm: 1,5 1,5% Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 3 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% GV ra đề Lương Thị Anh Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi Thứ ngày tháng 2 năm 2013 Họ và tên : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7/………… Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT: 50 - Đề 1 Bài 1(1,5đ): Một xạ thủ khi bắn súng, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau: 8 9 10 9 9 10 8 9 10 7 9 8 10 8 9 8 7 9 10 10 10 9 9 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c/ Tìm Mốt của dấu hiệu. Bài 2(8,5đ): Điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau: 4 9 6 7 6 8 10 10 9 6 9 9 9 5 9 6 8 9 9 8 8 7 9 10 4 8 7 9 10 7 7 7 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? b/ Lập bảng " tần số " và rút ra nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) d/ Tìm Mốt của dấu hiệu e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. g/ Số bài kiểm tra từ 9 điểm trở lên chiếm một tỉ lệ bao nhiêu ? . ............................... Hết ............................ Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi Thứ ngày tháng 2 năm 2013 Họ và tên : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7/………… Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT: 50 - Đề 2 Bài 1(1,5đ): Một xạ thủ khi bắn súng, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau: 9 9 10 9 9 10 8 9 10 8 8 7 8 9 9 7 8 10 10 10 9 9 10 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c/ Tìm Mốt của dấu hiệu. Bài 2(8,5đ): Điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 7B được ghi lại ở bảng sau: 6 9 4 6 7 10 10 8 6 9 9 5 7 9 6 8 9 9 8 7 9 9 4 8 9 7 9 7 10 9 8 7 10 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? b/ Lập bảng " tần số " và rút ra nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) d/ Tìm Mốt của dấu hiệu e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. g/ Số bài kiểm tra từ 9 điểm trở lên chiếm một tỉ lệ bao nhiêu ? ................................ .........Hết ...................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1(1,5đ) a/ Trả lời dấu hiệu đúng (0,5 đ) b/ Tìm được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đúng (0,5 đ) c/ Tìm Mốt của dấu hiệu đúng. (0,5 đ) Bài 2 (8,5đ) a/ Trả lời dấu hiệu đúng (0,5 đ) Tìm số các giá trị của dấu hiệu đúng (0,5 đ) b) Lập bảng tần số (Tìm đúng tần số mỗi giá trị 0,25 đ) ( 2 đ) - Nhận xét đúng (0,5 đ) c) Tính đúng các tích ( tính đúng hai tích đạt 0,25đ, tính đúng tổng các tích đạt 0,25 đ) (1,25 đ) Tính số trung bình cộng đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) (0,25đ) d) Tìm đúng Mốt của dấu hiệu (0,5 đ) e) Vẽ biểu đổ đoạn thẳng (Vẽ đúng mỗi cặp giá trị 0,25 đ) (2 đ) g) Viết đúng công thức tính tỉ lệ số bài kiểm tra từ 9 điểm trở lên (0,5 đ) Tính đúng kết quả (0,5 đ) PHÒNG GD&ĐT ĐẠTẺH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Năm học : 2012 - 2013 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ Biết cộng hai số hữu tỉ cùng mẫu Hiểu cách thực hiện cộng, trừ, nhân hai số hữu tỉ Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh. Vận dụng các phép toán để tìm x Số câu: 7 Số điểm: 5 Tỉ lệ 42% Số câu: 1 (Câu 1a) Số điểm: 0,75 Số câu: 1 (Câu 1b) Số điểm: 0,75 Số câu: 3 (Câu 4a,8a,7) Số điểm: 2 Số câu: 2 (Câu 4b,8b) Số điểm: 1,5 Số câu: 7 Số điểm: 5 Tỉ lệ 50% Chủ đề 2 Tỉ lệ thức Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ 21,1% Số câu: 1 (Câu 5) Số điểm: 1 Số câu: 1 (Câu 6) Số điểm: 2 Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Chủ đề 3 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số Hiểu cách làm tròn số Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 21,1 % Số câu: 2 (Câu 3a,b) Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 % Chủ đề 4 Tập hợp số thực R Biết tính căn bậc hai của một số hữu tỉ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 15,8% Số câu: 2 (Câu 2a,b) Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Tổng số câu :13 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu:3 Số điểm: 1,75 17,5% Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% Số câu: 7 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ: 65% Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% GV ra đề Lương Thị Anh Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi Thứ ngày tháng 11 năm 2012 Họ và tên : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7/………… Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT: 22 - Đề 1 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1(1,5đ): Tính: a) b) Câu 2(1đ): Tính: a) b) Câu 3(1đ): Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a) 8,4526 b) 5,6793 Câu 4(1,5đ): Tính nhanh: a) (1,25 . 50) . 2 b) Câu 5(1đ): Tìm hai số x và y, biết: và x - y = -21 Câu 6(2đ): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Tính số giấy vụn mỗi lớp thu được, biết rằng số giấy vụn của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5 Câu 7(0,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau: Câu 8(1,5đ): Tìm x, biết: ................................ Hết ............................ Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi Thứ ngày tháng 11 năm 2012 Họ và tên : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7/………… Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT : 22 - Đề 2 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1(1,5đ): Tính: a) b) Câu 2(1đ): Tính: a) b) Câu 3(1đ): Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a) 4,8345 b) 5,6785 Câu 4(1,5đ): Tính nhanh: a) (2,43 . 20) . 5 b) Câu 5(1đ): Tìm hai số x và y, biết: và x - y = - 20 Câu 6(2đ): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 65 kg giấy vụn. Tính số giấy vụn mỗi lớp thu được, biết rằng số giấy vụn của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 6 Câu 7(0,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau: Câu 8(1,5đ): Tìm x, biết: b) ................................ Hết ............................ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT-CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Câu 1(1,5đ): a) - Tính đúng 0,75đ b) - Thực hiện phép nhân đúng 0,25đ - Thực hiện phép trừ đúng 0,25đ - Rút gọn kết quả đúng 0,25đ Câu 2(1đ): a) Tính đúng 0,5đ b) Tính đúng 0,5đ Câu 3(1đ): a) Làm tròn đúng 0,5đ b) Làm tròn đúng 0,5đ Câu 4(1,5đ): a) Áp dụng đúng tính chất kết hợp của phép nhân 0,25đ - Tính đúng trong ngoặc 0,25đ - Tính đúng kết quả 0,25đ b) Áp dụng đúng tính chất phân phối của phép nhân 0,25đ - Tính đúng trong ngoặc 0,25đ - Tính đúng kết quả 0,25đ Câu 5(1đ): - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đúng: 0,5đ - Tìm x đúng 0,25đ - Tìm y đúng 0,25đ Câu 6(2đ): - Gọi ẩn đúng 0,25đ - Theo đề bài ta có dãy tỉ số bằng nhau và tổng 3 ẩn 0,25đ - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đúng 0,5đ - Giải ra tìm x ; y ; z (mỗi ý đúng đạt 0,25đ) 0,75đ - Kết luận đúng 0,25đ Câu 7(0,5đ): - Viết các lũy thừa về cùng cơ số 0,25đ - Viết đúng kết quả 0,25đ Câu 8(1,5đ): a)- Bỏ giá trị tuyệt đối đưa về 2 trường hợp (mỗi trường hợp 0,25đ) 0,5đ -Tìm đúng 2 giá trị của x (mỗi giá trị: 0,25đ) 0,5đ b)- 0,25đ - 0,25đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Năm học : 2012 - 2013 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ Biết cộng hai số hữu tỉ cùng mẫu Hiểu cách thực hiện cộng, trừ, nhân hai số hữu tỉ Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh. Vận dụng các phép toán để tìm x Số câu: 7 Số điểm: 5 Tỉ lệ 42% Số câu: 1 (Câu 1a) Số điểm: 0,75 Số câu: 1 (Câu 1b) Số điểm: 0,75 Số câu: 3 (Câu 4a,8a,7) Số điểm: 2 Số câu: 2 (Câu 4b,8b) Số điểm: 1,5 Số câu: 7 Số điểm: 5 Tỉ lệ 50% Chủ đề 2 Tỉ lệ thức Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ 21,1% Số câu: 1 (Câu 5) Số điểm: 1 Số câu: 1 (Câu 6) Số điểm: 2 Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Chủ đề 3 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số Hiểu cách làm tròn số Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 21,1 % Số câu: 2 (Câu 3a,b) Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 % Chủ đề 4 Tập hợp số thực R Biết tính căn bậc hai của một số hữu tỉ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 15,8% Số câu: 2 (Câu 2a,b) Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Tổng số câu :13 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu:3 Số điểm: 1,75 17,5% Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% Số câu: 7 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ: 65% Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% GV ra đề Lương Thị Anh Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi Thứ ngày tháng 11 năm 2012 Họ và tên : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7/………… Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT: 22 - Đề 1 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1(1,5đ): Tính: a) b) Câu 2(1đ): Tính: a) b) Câu 3(1đ): Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a) 8,4526 b) 5,6793 Câu 4(1,5đ): Tính nhanh: a) (1,25 . 50) . 2 b) Câu 5(1đ): Tìm hai số x và y, biết: và x - y = -21 Câu 6(2đ): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Tính số giấy vụn mỗi lớp thu được, biết rằng số giấy vụn của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5 Câu 7(0,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau: Câu 8(1,5đ): Tìm x, biết: ................................ Hết ............................ Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi Thứ ngày tháng 11 năm 2012 Họ và tên : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7/………… Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT : 22 - Đề 2 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1(1,5đ): Tính: a) b) Câu 2(1đ): Tính: a) b) Câu 3(1đ): Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a) 4,8345 b) 5,6785 Câu 4(1,5đ): Tính nhanh: a) (2,43 . 20) . 5 b) Câu 5(1đ): Tìm hai số x và y, biết: và x - y = - 20 Câu 6(2đ): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 65 kg giấy vụn. Tính số giấy vụn mỗi lớp thu được, biết rằng số giấy vụn của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 6 Câu 7(0,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau: Câu 8(1,5đ): Tìm x, biết: b) ................................ Hết ............................ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT-CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Câu 1(1,5đ): a) - Tính đúng 0,75đ b) - Thực hiện phép nhân đúng 0,25đ - Thực hiện phép trừ đúng 0,25đ - Rút gọn kết quả đúng 0,25đ Câu 2(1đ): a) Tính đúng 0,5đ b) Tính đúng 0,5đ Câu 3(1đ): a) Làm tròn đúng 0,5đ b) Làm tròn đúng 0,5đ Câu 4(1,5đ): a) Áp dụng đúng tính chất kết hợp của phép nhân 0,25đ - Tính đúng trong ngoặc 0,25đ - Tính đúng kết quả 0,25đ b) Áp dụng đúng tính chất phân phối của phép nhân 0,25đ - Tính đúng trong ngoặc 0,25đ - Tính đúng kết quả 0,25đ Câu 5(1đ): - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đúng: 0,5đ - Tìm x đúng 0,25đ - Tìm y đúng 0,25đ Câu 6(2đ): - Gọi ẩn đúng 0,25đ - Theo đề bài ta có dãy tỉ số bằng nhau và tổng 3 ẩn 0,25đ - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đúng 0,5đ - Giải ra tìm x ; y ; z (mỗi ý đúng đạt 0,25đ) 0,75đ - Kết luận đúng 0,25đ Câu 7(0,5đ): - Viết các lũy thừa về cùng cơ số 0,25đ - Viết đúng kết quả 0,25đ Câu 8(1,5đ): a)- Bỏ giá trị tuyệt đối đưa về 2 trường hợp (mỗi trường hợp 0,25đ) 0,5đ -Tìm đúng 2 giá trị của x (mỗi giá trị: 0,25đ) 0,5đ b)- 0,25đ - 0,25đ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT- ĐỀ 2.CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Câu 1(1,5đ): a) = 0,75đ b) = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ Câu 2(1đ): a) Tính đúng 0,5đ b) Tính đúng 0,5đ Câu 3(1đ): a) Làm tròn đúng 43,8 0,5đ b) Làm tròn đúng 5,7 0,5đ Câu 4(1,5đ): a) (2,43 . 50) . 2 = 2,43 . ( 50 .2) 0,25đ = 2,43 . 100 0,25đ = 243 0,25đ b) = 0,25đ = 3 0,25đ = = -4 0,25đ Câu 5(1đ): - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 0,5đ - Tìm được x = 56 0,25đ - Tìm được y = 40 0,25đ Câu 6(2đ): - Gọi số giấy vụn của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (kg) 0,25đ - Theo đề bài ta có và x + y + z = 65 0,25đ - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau = 0,5đ - Giải ra tìm x = 15 ; y = 20 ; z = 30 (mỗi ý đúng đạt 0,25đ) 0,75đ - Kết luận đúng 0,25đ Câu 7(0,5đ): - Viết các lũy thừa về cùng cơ số 0,25đ - Viết đúng kết quả 0,25đ Câu 8(1,5đ): a)- Bỏ giá trị tuyệt đối đưa về 2 trường hợp (mỗi trường hợp 0,25đ) 0,5đ -Tìm đúng 2 giá trị x = 4 hoặc x = -1,2 (mỗi giá trị: 0,25đ) 0,5đ b) Đúng hai bước cho 0,25 đ 0,5đ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT- ĐỀ 1.CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Câu 1(1,5đ): a) = 0,75đ b) = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ Câu 2(1đ): a) Tính đúng 0,5đ b) Tính đúng 0,5đ Câu 3(1đ): a) Làm tròn đúng 84,5 0,5đ b) Làm tròn đúng 6,9 0,5đ Câu 4(1,5đ): a) (1,25 . 50) . 2 = 1,25 . ( 50 .2) 0,25đ = 1,25 . 100 0,25đ = 125 0,25đ b) = 0,25đ = 3 0,25đ = = -5 0,25đ Câu 5(1đ): - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 0,5đ - Tìm được x = 30 0,25đ - Tìm được y = 12 0,25đ Câu 6(2đ): - Gọi số giấy vụn của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (kg) 0,25đ - Theo đề bài ta có và x + y + z = 120 0,25đ - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau = 0,5đ - Giải ra tìm x = 30 ; y = 40 ; z = 50 (mỗi ý đúng đạt 0,25đ) 0,75đ - Kết luận đúng 0,25đ Câu 7(0,5đ): - Viết các lũy thừa về cùng cơ số 0,25đ - Viết đúng kết quả 0,25đ Câu 8(1,5đ): a)- Bỏ giá trị tuyệt đối đưa về 2 trường hợp (mỗi trường hợp 0,25đ) 0,5đ -Tìm đúng 2 giá trị x = 4 hoặc x = -1,2 (mỗi giá trị: 0,25đ) 0,5đ b) Đúng hai bước cho 0,25 đ 0,5đ PHÒNG GD&ĐT ĐẠTẺH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Năm học : 2011 - 2012 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ Biết cộng hai số hữu tỉ cùng mẫu Hiểu cách thực hiện cộng, trừ, nhân hai số hữu tỉ Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh. Vận dụng các phép toán để tìm x Số câu: 7 Số điểm:5 Tỉ lệ 42% Số câu:1 (Câu 1a) Số điểm:0,75 Số câu: 1 (Câu 1b) Số điểm: 0,75 Số câu:3 (Câu 4a,8a,7) Số điểm:2 Số câu:2 (Câu 4b,8b) Số điểm: 1,5 Số câu: 7 Số điểm: 5 Tỉ lệ 50% Chủ đề 2 Tỉ lệ thức Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ 21,1% Số câu: 1 (Câu 5) Số điểm: 1 Số câu:1 (Câu 6) Số điểm:2 Số câu:2 Số điểm: 3 Tỉ lệ:30 % Chủ đề 3 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số Hiểu cách làm tròn số Số câu: 2 Số điểm:1 Tỉ lệ 21,1 % Số câu:2 (Câu 3a,b) Số điểm:1 Số câu: 2 Số điểm:1 Tỉ lệ 10 % Chủ đề 4 Tập hợp số thực R Biết tính căn bậc hai của một số hữu tỉ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 15,8% Số câu:2 (Câu 2a,b) Số điểm:1 Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Tổng số câu :13 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu:3 Số điểm: 1,75 17,5% Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% Số câu: 7 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ: 65% Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi Thứ ngày tháng 11 năm 2011 Họ và tên : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7/………… Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT: 22 - Đề 1 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1(1,5đ): Tính: a) b) Câu 2(1đ): Tính: a) b) Câu 3(1đ): Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: a) 4,635 b) 5,894 Câu 4(1,5đ): Tính nhanh: a) (4,37 . 25) . 4 b) Câu 5(1đ): Tìm hai số x và y, biết: và x – y = 33 Câu 6(2đ): Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng được 240 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Câu 7(0,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau: Câu 8(1,5đ): Tìm x, biết: Với ................................ Hết ............................ Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi Thứ ngày tháng 11 năm 2011 Họ và tên : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Lớp : 7/………… Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT : 22 - Đề 2 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1(1,5đ): Tính: a) b) Câu 2(1đ): Tính: a) b) Câu 3(1đ): Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: a) 3,725 b) 4,783 Câu 4(1,5đ): Tính nhanh: a) (5,47 . 25) . 4 b) Câu 5(1đ): Tìm hai số x và y, biết: và x – y = 44 Câu 6(2đ): Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng được 360 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Câu 7(0,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau: Câu 8(1,5đ): Tìm x, biết: b) Với ................................ Hết ............................ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT-CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Câu 1(1,5đ): a) - Tính đúng 0,75đ b) - Thực hiện phép nhân đúng 0,25đ - Thực hiện phép trừ đúng 0,25đ - Rút gọn kết quả đúng 0,25đ Câu 2(1đ): a) Tính đúng 0,5đ b) Tính đúng 0,5đ Câu 3(1đ): a) Làm tròn đúng 0,5đ b) Làm tròn đúng 0,5đ Câu 4(1,5đ): a) Áp dụng đúng tính chất kết hợp của phép nhân 0,25đ - Tính đúng trong ngoặc 0,25đ - Tính đúng kết quả 0,25đ b) Áp dụng đúng tính chất phân phối của phép nhân 0,25đ - Tính đúng trong ngoặc 0,25đ - Tính đúng kết quả 0,25đ Câu 5(1đ): - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đúng: 0,5đ - Tìm x đúng 0,25đ - Tìm y đúng 0,25đ Câu 6(2đ): - Gọi ẩn đúng 0,25đ - Theo đề bài ta có dãy tỉ số bằng nhau và tổng 3 ẩn 0,25đ - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đúng 0,5đ - Giải ra tìm x ; y ; z (mỗi ý đúng đạt 0,25đ) 0,75đ - Kết luận đúng 0,25đ Câu 7(0,5đ): - Viết các lũy thừa về cùng cơ số 0,25đ - Viết đúng kết quả 0,25đ Câu 8(1,5đ): a)- Bỏ giá trị tuyệt đối đưa về 2 trường hợp (mỗi trường hợp 0,25đ) 0,5đ -Tìm đúng 2 giá trị của x (mỗi giá trị: 0,25đ) 0,5đ b)- Tính đúng vế trái 0,25đ - Tìm đúng giá trị của x 0,25đ
File đính kèm:
- KTRA TIET 9 20142015.doc