Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Đại số môn: toán lớp 7
Bài 4: (2điểm) Hai kho có tất cả 210 tấn thóc. Sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc ở kho II thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 5: (1điểm)
a) So sánh 2225 và 3150
b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép toán trên số hữu tỉ Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C1) 0,5 5% 1(C2) 0,5 5% 1(B2) 1,5 15% 1(B3) 1,5 15% 1(B5) 1 10% 5 5 50% Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích Hiểu tính chất của tỉ lệ thức Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C6) 0,5 5% 1(C3) 0,5 5% 1(B4) 2 20% 3 3 30% Số thực, số vô tỉ, số thập phân Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai. Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm giá trị của x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C5C4) 1 10% 1(B1) 1 10% 3 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 3điểm 30% 3 2,5điểm 25% 3 4,5điểm 45% 11 10đ 100% Trường THCS Trần Hưng Đạo KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ . Họ và tên :. MÔN : TOÁN . LỚP 7 Lớp : Điểm bằng số Lời phê của giáo viên Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : A. 7 B. C. D. Câu 2: Cho = 2 thì : A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0 Câu 3: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 Câu 4: Cho thì m bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? A. B. C. D. Câu 6: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : A) B. C. D. II/ TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: (1điểm) Trình bày khái niệm căn bậc hai của một số a không âm. Áp dụng tìm các căn bậc hai của số 121. Bài 2: (1,5 điểm) Tính a) b) Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x , biết : a) b) Bài 4: (2điểm) Hai kho có tất cả 210 tấn thóc. Sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc ở kho II thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ? Bài 5: (1điểm) a) So sánh 2225 và 3150 b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16 BÀI LÀM ..... ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C D B B II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Nội dung Bài 1 (1đ) Căn bậc hai của một só a không âm là một số x sao cho x2=a. Các căn bậc hai của 121 là : √121=11 và -√121=-11 0,5 0,5 Bài 2 (1,5đ) a) Tính đúng b) Tính đúng 0,75 0,75 Bài 3 (1,5đ) a) Tìm được x=31/24 b) x= 29/60 hoặc x= -59/60 0,5 1,0 Bài 4 (2đ) Gọi x, y là số tấn thóc ở hai kho. Ta được x-3x/4 = y-2y/3 và x+y =210 ó x/4=y/3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x/4=y/3=x+y/4+3=210/7=30 Vậy x = 120 ; y = 90 Kho I có 120 tấn thóc, kho II có 90 tấn thóc 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 5 (1đ) a) Vì 8 < 9 nên 875 < 975 . Do đó 2225 < 3150 b) và 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- ktra_1tiet_chuong_i_dai_7_20150725_091112.docx