Đề kiểm tra 1 tiết chung khối 10, 11, 12 năm học 2007- 2008 môn: Toán, lớp: 10

Câu 5: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

 A. “Để H là hình vuông điều kiện cần và đủ là H có 4 cạnh bằng nhau ” B. “Để H là hình vuông điều kiện cần là H có 4 cạnh bằng nhau ” C. “Để H là hình vuông điều kiện đủ là H có 4 cạnh bằng nhau ” D. Tất cả các câu trên đều sai.

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chung khối 10, 11, 12 năm học 2007- 2008 môn: Toán, lớp: 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHUNG KHỐI 10, 11, 12
NĂM HỌC 2007- 2008
 Môn: Toán. Lớp: 10. Mã đề : 101
 Ngày kiểm tra: 23/10/2007
 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề: 
Học sinh chọn một phương án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (25 câu, từ câu 1 đến câu 25)
Câu 1: Cách viết nào sau đây đúng ?
	A. 1 	B. 	C. 	D. {3 ; 4} 
Câu 2: Tập hợp B\A tương ứng là phần chấm trong sơ đồ nào sau đây
	A. 	B.	C.	D.
Câu 3:Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ + 2x + 3 > 0 , ” là:
	A. Tồn tại sao cho + 2x + 3 = 0 . B. Tồn tại sao cho + 2x + 3 > 0.
	C. Tồn tại sao cho + 2x + 3 0.	 D. Tồn tại sao cho .
Câu 4: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?
	A. B. {0} 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
	A. “Để H là hình vuông điều kiện cần và đủ là H có 4 cạnh bằng nhau ” 	B. “Để H là hình vuông điều kiện cần là H có 4 cạnh bằng nhau ” 	C. “Để H là hình vuông điều kiện đủ là H có 4 cạnh bằng nhau ” 	D. Tất cả các câu trên đều sai.
 Câu 6: Tập X = {x N \ 2x2 – 5x + 3 = 0} viết dưới dạng liệt kê là:
	A. X = 	B. X = 	C. X = 	D. X =
Câu 7:Trong các khẳng định sau hãy chỉ ra khẳng định sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A. Số 3 là số nguyên tố 	 B. 2x+3 là số nguyên dương với mọi 
	C. : n > 1 suy ra n2 > n 	 D. 
Câu 9: Cho tập hợp X ¹ Æ, mệnh đề nào sau đây là đúng ?
	A. X \ Æ = 	B. 	C. 	D. X\X=
Câu 10: Hãy chọn cách viết đúng ?
	A. [1;3) = {xR\ 1 < x < 3} 	B. 
	C. [-2;3)={xR\ -2 x 3} 	D. (-2;0)={x R\ -2 < x < 0} 
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
	A. D = [0;)	B. D = (-;0)	C. D = (-;0]	D. Một kết quả khác
Câu 12: Cho A = {-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} và B = {-1 ; 2 ; 3} . Tập hợp A \ B bằng:
	A. {0 ; 1} B. {-1 ; 2 ; 3}	 C. {-1 ; 0 ; 1} 	D. {2 ; 3}
Câu 13: Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình vuông ABCD, O là tâm. Véc tơ nào sau đây bằng 
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 15: Cho 2 vectơ không cùng phương và .Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai véctơ và 
	B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai véctơ và 
	C. Có 1 vectơ cùng phương với cả hai véctơ và , đó là vectơ 
	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 16: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chỉ ra khẳng định sai:
	A. 	B. 
	C. 	D.
Câu 17: Tập hợp AB tương ứng là phần chấm trong sơ đồ nào sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 18: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
	1) Tam giác cân có 1 góc bằng là tam giác đều. 2) Bạn thích học môn toán không ?
 	3) 7 là một số nguyên tố. 	 4) -2 là một căn bậc 2 của 4.
	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 19: Tổng bằng:
	A. 	 B. 	C. 	 D.
Câu 20:Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 21:Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A. Nếu A, B, C là 3 điểm phân biệt thỏa mãn thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
	B. Tổng 2 vectơ đối nhau bằng 0
	C. Tích của với số thực k là một vectơ.
	D. Hiệu của 2 vectơ là một vectơ.
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	A. = tứ giác ABCD là hình bình hành.
	B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
	C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
	D. = I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 23: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính ?
	A. 2a 	 B. a 	C. 	 	 D. 
Câu 24: Tập hợp [-3; 9) (1; 11) bằng tập hợp nào sau đây:
	A. [-3; 11)	B. (1; 9]	C. (1; 9)	 D. [-3; 1)
Câu 25: Cho 2 tập hợp A, B khác rỗng và A B .Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. A B = B	B. A B = A 	C. A \ B = B \ A	 D. A B = A
B. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được chọn phần dành riêng cho ban của mình)
Phần dành riêng cho học sinh học Chương trình nâng cao (05 câu, từ câu 26 đến câu 30)
Câu 26: Cho tam giác ABC ,G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây đúng
	A. 	B.
	C. 	D.
Câu 27: Cho ABC và một điểm N thoả mãn điều kiện: . Chọn khẳng định sai.
	A. NABC là hình bình hành	B. 
	C. 	D. 
Câu 28: Cho A = {x / 2x – 1 0} . Khi đó \ A là:
	A. {x / 2x – 1 0} 	B.{x / 2x – 1 < 0} 
	C. {x / 2x – 1 0} 	D. Æ
Câu 29: Cho A = ; B= . Câu nào sau đây sai ?
	A. A\ B = 	B. B = 
	C. A = 	D. B \ A = 
Câu 30: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết =3,1463 0,001
	A.3,146	B.3,14	C.3,15	D.3,1
Phần dành riêng cho học sinh học Chương trình chuẩn (05 câu, từ câu 31 đến câu 35)
Câu 31: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị bằng bao nhiêu?
	A. 2a 	B.a 	C. 	D. 
Câu 32: Cho tam giác ABC có trung tuyến AI. Phân tích theo 2 véc tơ và ta được:
	A. 	B. 
	C. 	 D. Một hệ thức khác.
Câu 33: Cho . Chỉ ra khẳng định sai.
	A. 	B.	
	C. 	D.
Câu 34: Tập hợp (-2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây:
	A. (-2; 1)	B. (-2; 1]	C. (-3; -2)	D. (-2; 5)
Câu 35: Cho số gần đúng a = 1379425 với độ chính xác d = 300. Hãy viết số quy tròn của a:
	A.1379	B.1379000	C.1379400	D.1380000
------- Hết ------
 UBND TỈNH KONTUM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHUNG KHỐI 10, 11, 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007- 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn: Toán. Lớp: 10. Mã đề : 02
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề: 
Học sinh chọn phương án đúng nhất và tô bút chì vào phương án đó trong phiếu trả lời TNKQ
I.Phần chung (Dành cho tất cả học sinh):
Câu 1: Trong các khẳng định sau hãy chỉ ra khẳng định sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập hợp AB tương ứng là phần chấm trong sơ đồ nào sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D.
 Câu 3: Tập X = {x N \ 2x2 – 5x + 3 = 0} viết dưới dạng liệt kê là:
	A. X = 	B. X = 	C. X = 	D. X =
Câu 4: Cho hình vuông ABCD, O là tâm. Véc tơ nào sau đây bằng 
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 5: Cho 2 vectơ không cùng phương và .Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai véctơ và 
	B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai véctơ và 
	C. Có 1 vectơ cùng phương với cả hai véctơ và , đó là vectơ 
	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Tập hợp [-3; 9) (1; 11) bằng tập hợp nào sau đây:
	A. [-3; 11)	B. (1; 9]	 C. (1; 9)	 D. [-3; 1)
Câu 7: Cho 2 tập hợp A, B khác rỗng và A B .Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. A B = B	B. A B = A 	C. A \ B = B \ A	 D. A B = A
Câu 8: Cho tập hợp X ¹ Æ, mệnh đề nào sau đây là đúng ?
	A. X \ Æ = 	B. 	C. 	 D. X\X=
Câu 9:Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ + 2x + 3 > 0 , ” là:
	A. Tồn tại sao cho + 2x + 3 = 0 . B. Tồn tại sao cho + 2x + 3 > 0.
	C. Tồn tại sao cho + 2x + 3 0.	 D. Tồn tại sao cho .
Câu 10: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?
	A. B. {0} 	C. 	D. 
Câu 11: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A. Số 3 là số nguyên tố 	B. 2x+3 là số nguyên dương với mọi 
	C. : n > 1 suy ra n2 > n 	D. 
Câu 12: Hãy chọn cách viết đúng ?
	A. [1;3) = {xR\ 1 < x < 3} 	B. 
	C. [-2;3)={xR\ -2 x 3} 	D. (-2;0)={x R\ -2 < x < 0} 
Câu 13: Cách viết nào sau đây đúng ?
	A. 1 	B. 	C. 	D. {3 ; 4} 
Câu 14: Tập xác định của hàm số là
	A. D = [0;)	B. D = (-;0)	C. D = (-;0]	D. Một kết quả khác
Câu 15: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chỉ ra khẳng định sai:
	A. 	B. 
	C. 	D.
Câu 16: Tập hợp B\A tương ứng là phần chấm trong sơ đồ nào sau đây:
	A. 	B.	C.	D.
Câu 17: Cho A = {-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} và B = {-1 ; 2 ; 3} . Tập hợp A \ B bằng:
	A. {0 ; 1} B. {-1 ; 2 ; 3}	 C. {-1 ; 0 ; 1} 	 D. {2 ; 3}
Câu 18: Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19:Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
	1) Tam giác cân có 1 góc bằng là tam giác đều. 2) Bạn thích học môn toán không ?
 	3) 7 là một số nguyên tố. 	 4) -2 là một căn bậc 2 của 4.
	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	A. = tứ giác ABCD là hình bình hành.
	B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
	C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
	D. = I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 22:Tổng bằng:
	A. 	 B. 	C. 	 D.
Câu 23:Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A. Nếu A, B, C là 3 điểm phân biệt thỏa mãn: thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
	B. Tổng 2 vectơ đối nhau bằng 0
	C. Tích của với số thực k là một vectơ.
	D. Hiệu của 2 vectơ là một vectơ.
Câu 24: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính ?
	A. 2a 	 B. a 	 C. 	 	 D. 
Câu 25: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
	A. “Để H là hình vuông điều kiện cần và đủ là H có 4 cạnh bằng nhau ” 	B. “Để H là hình vuông điều kiện cần là H có 4 cạnh bằng nhau ” 	C. “Để H là hình vuông điều kiện đủ là H có 4 cạnh bằng nhau ” 	D. Tất cả các câu trên đều sai.
II. Phần dành cho học sinh Ban cơ bản và Ban khoa học xã hội:
Câu 26: Cho ABC và một điểm N thoả mãn điều kiện: . Chọn khẳng định sai.
	A. NABC là hình bình hành	B. 
	C. 	D. 
Câu 27: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết =3,1463 0,001
	A.3,146	B.3,14	C.3,15	D.3,1
Câu 28: Cho tam giác ABC ,G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây đúng
	A. 	B.
	C. 	 D.
Câu 29: Cho A = {x / 2x – 1 0} . Khi đó \ A là:
	A. {x / 2x – 1 0} 	B.{x / 2x – 1 < 0} 
	C. {x / 2x – 1 0} 	D. Æ
Câu 30: Cho A = ; B= . Câu nào sau đây sai ?
	A. A\ B = 	B. B = 
	C. A = 	D. B \ A = 
III. Phần dành cho học sinh Ban khoa học tự nhiên:
Câu 31: Cho tam giác ABC có trung tuyến AI. Phân tích theo 2 véc tơ và ta được :
	A. 	B. 
	C. 	 D. Một hệ thức khác.
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị bằng bao nhiêu?
	A. 2a 	B.a 	C. 	D. 
Câu 33: Cho số gần đúng a = 1379425 với độ chính xác d = 300. Hãy viết số quy tròn của a:
	A.1379	B.1379000	C.1379400	D.1380000
Câu 34: Cho . Chỉ ra khẳng định sai.
	A. 	B.	
	C. 	D.
Câu 35: Tập hợp (-2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây:
	A. (-2; 1)	B. (-2; 1]	C. (-3; -2)	D. (-2; 5)
 ..hết..

File đính kèm:

  • doccluongdachinh.doc
Giáo án liên quan