Đề khảo sát chất lượng đội tuyển giao lưu toán tuổi thơ khối 5 năm học 2014-2015 (thời gian làm bài: 30 phút)

Câu 12: A = 1 x 2 x 3 x 4 x . x 9 x 10. Hỏi A có tận cùng là mấy chữ số 0 ?

 Đáp số:.

Câu 13: Cho số có 4 chữ số 23a6. Để số đó chia hết cho 6 thì có thể a nhận những giá trị nào ? Đáp số:.

Câu 14: Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật là đều là ngày chẵn. Hỏi ngày 30 của tháng đó là thứ mấy ?

 Đáp số:.

 

doc2 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đội tuyển giao lưu toán tuổi thơ khối 5 năm học 2014-2015 (thời gian làm bài: 30 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH HỘI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ KHỐI 5
Năm học 2014-2015 (thời gian làm bài: 30 phút)
	Họ và tên:.....................................................................Lớp..................
Câu 1: Hiện nay, trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 18 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
 	Đáp số:..........................................
Câu 2: Tìm phân số bé nhất trong các phân số sau: , , , .
	 Đáp số:..........................................
Câu 3: Tìm 5 giá trị của phân số biết: < < 
 Đáp số:..........................................
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 123 m2 = .......dam2......m2 là: 
 Đáp số:..........................................
Câu 5: Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết thương bằng 4, số dư là 25, tổng của số bị chia, số chia và số dư là 515. Tìm số bị chia của phép chia đó ? 
 Đáp số:..........................................
Câu 6: Tích hai số là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào số thứ hai thì tích mới là 860. Tìm số thứ nhất ? 
 Đáp số:..........................................
Câu 7: Cho phân số . Hỏi phải bớt ở tử số và thêm vào mẫu số cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới có giá trị bằng ?
 Đáp số:..........................................
Câu 8: Khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái một số tự nhiên có 4 chữ số thì ta được một số mới. Hỏi số mới hơn số cũ là bao nhiêu ?
 Đáp số:..........................................
Câu 9: Khuôn viên nhà trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Cần bao nhiêu cây bóng mát để trồng kín một vòng xung quanh trường biết khoảng cách giữa các cây đều là 8m, ban đầu chưa có cây nào. 
 Đáp số:..........................................
Câu 10: Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 184m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết rằng nếu giảm chiều dài 8m và tăng chiều rộng 4m thì ta được một hình vuông.
 Đáp số:..........................................
Câu 11: Có 36 học sinh được xếp học lực gồm loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình bằng tổng số, số học sinh khá bằng tổng số. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi ?
 Đáp số:..........................................
Câu 12: A = 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 9 x 10. Hỏi A có tận cùng là mấy chữ số 0 ?
 Đáp số:..........................................
Câu 13: Cho số có 4 chữ số 23a6. Để số đó chia hết cho 6 thì có thể a nhận những giá trị nào ? Đáp số:..........................................
Câu 14: Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật là đều là ngày chẵn. Hỏi ngày 30 của tháng đó là thứ mấy ?
 Đáp số:..........................................
Câu 15: Giá trị biểu thức: M = 2014 + 4028 + 87 x 2014 + 20140 là bao nhiêu ?
 Đáp số:..........................................
Câu 16: ( Trình bày bài giải đầy đủ)
	Có 1 thửa ruộng, nếu chỉ một mình máy thứ nhất gặt thì xong sau 3 giờ, chỉ một mình máy thứ 2 gặt thì xong sau 6 giờ. Người ta dùng cả hai máy để gặt thửa ruộng đó, sau 30 phút thì máy thứ hai bị hỏng không gặt được nữa. Hỏi máy thứ nhất phải gặt mấy giờ, mấy phút nữa để xong thửa ruộng đó ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐề khảo sát HSG lớp 5 tuần 6.doc
Giáo án liên quan