Đê khảo sát chất lượng cuối năm học môn: Toán lớp 1

Bài 9 : Lớp 1A có 2 chục bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp1Acó bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi?

Bài 10 : Viết đề toán theo tóm tắ sau rồi giải bài toán đó.

 Có : 25 viên bi

 Cho : 12 viên bi

 Còn : . . .viên bi?

Bài 11 a. Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy ghi tên các đoạn thẳng đó.

 b. hình sau có bao nhiêu tam giác,hay ghi tên các hình tam giác đó.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đê khảo sát chất lượng cuối năm học môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd &đt yên lạc- vĩnh phúc
 Trường Tiểu học Minh Tân
 đê khảo sát chất lượng cuối năm học 2009 – 2010
 Môn: toán lớp 1
 Thời gian làm bài: 40 phút
 Học sinh làm bài vào tờ giấy thi
Phần I:Tính rồi ghi vào tờ giấy thi kết quả đúng.
Bài 1 : a. Số nhỏ hơn 45 và lớn hơn 43 là
 b. số tròn chục lớn hơn 70 nhưng nhỏ hơn 90 là
Bài 2 : 75cm - 15cm =
Bài 3 : a. 95- 50 = b. 60 + 30 =
Bài 4 : 65 +30 - 5=
Phần II : Làm các bài tập sau
Bài 5 : a. Viết các số tròn chục mà em đã học.
 b. Viết các số nhỏ dần từ năm mươi đến ba mươi chín.
Bài 6 : Đặt tính rồi tính
 45 + 32 43 + 6 53 + 35
 93 -52 87 -7 48 - 26
Bài 7 : Tính 
 40 + 30 + 5 76 + 20 - 6 60 - 20 + 40
 23 + 75 + 0 90 - 30 -60
Bài 8 : Dấu > ; < ; =
 50 + 5 . . . 80 - 20 75 - 4. . . 75 + 4 
 35 + 12. . . 12 + 35 78 . . . 69
Bài 9 : Lớp 1A có 2 chục bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp1Acó bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi?
Bài 10 : Viết đề toán theo tóm tắ sau rồi giải bài toán đó.
 Có : 25 viên bi
 Cho : 12 viên bi
 Còn : . . .viên bi?
Bài 11 a. Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy ghi tên các đoạn thẳng đó.
 b. hình sau có bao nhiêu tam giác,hay ghi tên các hình tam giác đó.
 E
 A B
 D C
Phòng gd & đt yên lạc- vĩnh phúc
 Trường tiểu học minh tân
 hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối năm
 môn : toán lớp 1
Phần I : ( 2 điểm ) Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm.
Phần II : 
Bài 5 : (0,5 điểm ) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Bài 6 : (1,5 điểm ) mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả cho 0,25 điểm.
Bài 7 : (2 điểm )mỗi biểu thức tính đúng cho 0,4 điểm.
Bài 8 : (1điểm ) mỗi dấu đúng cho 0,25 điểm.
Bài 9 (1 điểm ) 
 Bài giải :
 2chục bạn = 20 bạn ( 0,25điểm )
 Lớp 1A có số học sinh khá và giỏi là :
 14 + 20 = 34 (bạn ) 0,25 điểm
 Đáp số : 34 bạn 0,25 điểm
Bài 10 : ( 1 điểm )
 Đặt đề : Cường có 25 viên bi ,Cường cho Hoà 12 viên bi. Hỏi Cường còn bao nhiêu viên bi ? ( 0,25 điểm )
 Bài giải :
 Cường còn lại số viên bi là : ( 0,25 điểm )
 25 - 12 = 13 ( viên bi ) (0.25 điểm) 
 Đáp số : 13 viên bi. (0,25 điểm )
Bài 11 : (1 điểm ) 
Hình đó có 7 đoạn thẳng đó là :AB, BC,CD, AD, EA, EB, AC.
Có 3 tam giác đó là : ABC, ACD, AEB.

File đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1.doc