Đề giới thiệu tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Xuyên - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. P2O5 B. SO2 C. CaO D. CO
Câu 2. Sắt (III) hiđroxit có công thức hóa học là:
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. FeCl2 D. FeO
Câu 3. Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nhôm trong thực tế là:
A. quặng manhetit
B. Quặng boxit C. quặng xiđerit
D. quặng hematit
Câu 4. Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch HCl
Câu 5. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A.C2H6O B. C2H2 C. H2CO3 D. CH3COOH
Câu 6. Phản ứng hoá học đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng cháy
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?
A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2 B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2
C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2 D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2
Câu 8. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng(II) sunfat có màu xanh. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chỉ có màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần.
B. Chỉ một phần đinh sắt bị hoà tan.
C. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không bị hoà tan.
D. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ KINH MÔN -------------------- ĐỀ GIỚI THIỆU THI THPT NĂM HỌC: 2019- 2020 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 03 trang) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. P2O5 B. SO2 C. CaO D. CO Câu 2. Sắt (III) hiđroxit có công thức hóa học là: A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. FeCl2 D. FeO Câu 3. Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nhôm trong thực tế là: A. quặng manhetit B. Quặng boxit C. quặng xiđerit D. quặng hematit Câu 4. Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch HCl Câu 5. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A.C2H6O B. C2H2 C. H2CO3 D. CH3COOH Câu 6. Phản ứng hoá học đặc trưng của metan là: A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng cháy Câu 7: Dãy các chất nào sau đây tan trong nước? A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2 B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2 C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2 D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2 Câu 8. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng(II) sunfat có màu xanh. Hiện tượng xảy ra là: A. Chỉ có màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần. B. Chỉ một phần đinh sắt bị hoà tan. C. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không bị hoà tan. D. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần. Câu 9. Etilen không có tính chất hóa học nào trong các tính chất hóa học sau: A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với oxi ở điều kiện nhiệt độ cao. C. Phản ứng thế với Clo khi có ánh sáng. D. Các phân tử etilen kết hợp được với nhau (phản ứng trùng hợp). Câu 10. Phản ứng tráng gương là A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2 H2O. B. C2H5OH + K C2H5OK + H2 C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 D. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag Câu 11. Cho mẩu natri vào cốc (ống nghiệm) đựng nước, rồi nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được. Giấy quỳ tím đổi thành A. Màu xanh. B. Màu đỏ C. Màu trắng D. Màu vàng. Câu 12. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? A. CH4 B. CH3 – CH3 C. CH3 – CH2 – CH3 D. CH2 = CH2 Câu 13. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X từ dung dịch HCl và MnO2: : Vậy khí X là A. Cl2 B. O2 C. H2 D. C2H2 Câu 14. Khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nổ trong quá trình khai thác mỏ than: A. CO2 B. CH4 C. O2 D. H2 Câu 15. Cho hai dung dịch natri sunfat và natri cacbonat đều trong suốt không màu. Thuốc thử dùng phân biệt hai dung dịch trên là: dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch natri clorua. C. dung dịch axit clohiđric. D. dung dịch bari clorua. Câu 16. Có một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và khí CH4. Bằng phương pháp hóa học nào sau đây sẽ thu được khí CH4 tinh khiết A.Cho hỗn hợp lội qua dung dịch H2SO4 đặc. C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch Ca(OH)2. B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaCl. D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch HCl loãng. Câu 17. Hòa tan 6,5 g Zn trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối khan. . Vậy m có giá trị là A. 6,8 B.1,36 C. 27,2 D. 13,6 Câu 18. Hòa tan một lượng sắt vào 50 ml dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là: A. 3 M B. 0,3 M C. 1,5 M D. 0,15M Câu 19. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 100 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang màu A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Không màu Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít. Câu 21. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí metan và etilen (ở đktc) đi qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,4 gam. Vậy thành phần phần trăm về thể tích của metan trong hỗn hợp là A. 25% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 22. Người ta cần dùng 7,84 lít CO (đktc) để khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 57% và 43%. D. 65% và 35%. Câu 23. Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl thu được 112 ml khí CO2(đktc). Công thức phân tử của muối là A. NaCO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. Na3CO3 Câu 24. Một oxit chứa 80% khối lượng kim loại. Biết phân tử khối của oxit đó bằng một nửa phân tử khối của Fe2O3. Hỏi khi hòa tan oxit vào dung dịch HCl thì dung dịch chuyển sang màu gì ? A. Dung dịch không màu B. Dung dịch màu vàng C. Dung dịch vẩn đục trắng D. Dung dịch màu xanh Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu có A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết 40 < MA< 48. CTPT của A là: A. C2H4O B. C3H8O C. C4H10O D. C2H6O Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Na = 23, Cu = 64, O = 16, C = 12, S = 32, N = 14, Ca = 40, Fe = 56, Cl = 35,5, Br = 80, H = 1, Ba = 137. ---------- Hết ---------- ĐÁP ÁN Câu 21 22 23 24 25 Đáp án C B C D D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B B C A C D C D A D A B C C D A A B
File đính kèm:
- de_gioi_thieu_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc.docx