Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Thị Xoa (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: (1 điểm):

a) Chữ số 4 trong số thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn là số:

A. 38547 B. 504683 C. 4901128 D. 5416789

b) Số gồm 6 chục triệu, 8 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 689316 B. 6809316 C. 6089 316 D. 6008 9316

Câu 2: (1 điểm)

a) Phân số có thể viết thành số thập phân là:

A.

B.

C.

D.

 

b) Số thập phân 2,014 được viết thành hỗn số:

A.

B. 21

C. 2

D. 21

 

Câu 3 (1 điểm): Phép tính 81,702 : 15,3 có kết quả là:

A. 53,4 B. 5,34 C. 53,04 D. 5,034

Câu 4 (2 điểm):

Một thùng nhựa đang chứa gạo nặng 39,1 kg. Sau khi lấy số gạo ra dùng thì thùng cân nặng 26,5 kg. Hỏi chiếc thùng chứa gạo nặng bao nhiêu kg?

Câu 5 (1 điểm): 4 dam26m2 =.dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4,6 B. 46 C. 4,06 D. 4,006

Câu 6: (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 32016 m =. km . m b) 19,75 yến =. tấn

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Thị Xoa (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 8 câu và 02 trang)
Câu 1: (1 điểm):
a) Chữ số 4 trong số thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn là số: 
A. 38547
B. 504683
C. 4901128
D. 5416789
b) Số gồm 6 chục triệu, 8 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị được viết là: 
A. 689316
B. 6809316
C. 6089 316
D. 6008 9316
Câu 2: (1 điểm)
a) Phân số có thể viết thành số thập phân là:
A. 
B. 
C. 
D. 
b) Số thập phân 2,014 được viết thành hỗn số:
A. 
B. 21
C. 2
D. 21 
Câu 3 (1 điểm): Phép tính 81,702 : 15,3 có kết quả là:
A. 53,4
B. 5,34
C. 53,04
D. 5,034
Câu 4 (2 điểm):
Một thùng nhựa đang chứa gạo nặng 39,1 kg. Sau khi lấy số gạo ra dùng thì thùng cân nặng 26,5 kg. Hỏi chiếc thùng chứa gạo nặng bao nhiêu kg?
Câu 5 (1 điểm): 4 dam26m2 =....................dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4,6
B. 46
C. 4,06
D. 4,006
Câu 6: (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 32016 m =............. km .............. m b) 19,75 yến =............. tấn 
c) 2,45 giờ =.........................phút c) 73m36dm3=...............m3 
Câu 7 (1 điểm) Hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau là:
A. Hình vuông
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 8 (1 điểm): Một hình tam giác có diện tích là 216 cm2, chiều cao 18cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1 (điểm)
a) D
0,5 điểm
b) D
0,5 điểm
2 (1điểm)
a) C
0,5 điểm
b) C
0,5 điểm
3 (1 điểm)
B
1 điểm
4 (2 điểm)
Số gạo lấy ra cân nặng là 
0,25 điểm
39, 1 - 26, 5 = 12, 6 (kg)
0,5 điểm
Số gạo cân nặng là
0,25 điểm
12,6 3 = 37,8 (kg)
0,5 điểm
Thùng chứa gạo cân nặng là:
0,25 điểm
39,1 - 37,8 = 1,3 (kg)
0,25 điểm
Đáp số: 1,3 kg
5 (1 điểm)
C
1 điểm
6 (2 điểm)
a) 32 km 16 m
0,5 điểm
b) 0,1975 tấn
0,5 điểm
c) 147 phút
0,5 điểm
d) 73,006 m3
0,5 điểm
7 (1 điểm)
D
1 điểm
8 (1 điểm)
Độ dài đáy của hình tam giác đó là: 
0,25 điểm
216 2 : 18 = 24 (cm)
0,5 điểm
Đáp số: 24 cm 
0,25 điểm

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_nguyen_thi_xoa.doc
Giáo án liên quan