Đề cương ôn tập HKII môn Hóa học 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Tân Đức

IV. Bài toán

1. Cho 6,5g kẽm phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl 2M.

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b) Tính thể tích khí hydro sinh ra (đktc).

c) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu.

d) Tính nồng độ các chất sau phản ứng xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

2. Cho 200 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl .

 a) Viết PTHH.

 b) Nồng độ muối thu được sau phản ứng .

 c) Tính nồng độ axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn .

3. Hoà tan hoàn toàn 5,6 g sắt vào 200 ml dung dịch HCl 2M . Hãy :

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b) Tính thể tích khí hydro sinh ra (đktc).

c) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu.

d) Tính nồng độ các chất sau phản ứng xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HKII môn Hóa học 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Tân Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC
 ĐỀ CƯƠNG HK II HÓA 8 NĂM HỌC 2015-2016
I. Viết PTHH
Câu 1.
A. Hoàn thành PTHH sau:
	a. Lưu huỳnh đioxit	+	Nước	®	 Axit sunfurơ (H2SO3)
	b. Kẽm	+	Axit clohidric ® Kẽm clorua	+	H2 ­
	c. Điphotpho pentaoxit 	+	Nước	® 	Axit photphoric (H3PO4)
	d. Natri + nước à natrihidroxit + hydro
B. Hãy lập phương trình phản ứng khi cho nước tác dụng với các chất sau: Na , K, K2O, CaO, P2O5, SO3, . 
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ sau:
K à K2O à KOH à KCl 
Ca à CaO à Ca(OH)2 à CaCO3
P à P2O5 à H3PO4 à Zn3(PO4)2 .
CuO àCu à CuCl2 
Câu 3. Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch? Viết công thức tính nồng độ phần trăm, nông độ mol ?
Áp dụng: 
Hòa tan 25g CuCl2 vào trong 125g nước .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 thu được. 
Hòa tan 4,6g Natri (Na) vào trong 195,6g nước .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
 Hòa tan 52,65g NaCl vào nước thu được dung dịch có nồng độ 3M . Tinh thể tích dung dịch tạo thành.
II. Nhận biết: (PPHH)
1. Em hãy nhận biết các chất lỏng sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, H2O.
 2. Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hidro, khí cacbonic. Bằng cách nào để nhận biết các khí trong mỗi lọ ?
3. Dùng phương pháp hóa học phân biệt 3 chất rắn sau :  CaO , P2O5, NaCl .
III. Gọi tên oxit – axit – bazơ - muối
 a. Na2O, CaO, P2O5 b. HCl, H2SO4, H3PO4 
 c. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 d. NaCl, Na2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2
IV. Bài toán 
1. Cho 6,5g kẽm phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl 2M. 
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí hydro sinh ra (đktc).
Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu.
Tính nồng độ các chất sau phản ứng xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
2. Cho 200 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl . 
 a) Viết PTHH.
 b) Nồng độ muối thu được sau phản ứng .
 c) Tính nồng độ axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn .
3. Hoà tan hoàn toàn 5,6 g sắt vào 200 ml dung dịch HCl 2M . Hãy : 
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí hydro sinh ra (đktc).
Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu.
Tính nồng độ các chất sau phản ứng xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
4. Cho hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước .
Viết phương trình hoá học . 
 b. Tính thể tích hidro thu được .
 c. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu giấy quì tím như thế nào? 
5. Đốt cháy 6,5 gam kim loại M hóa trị II trong khí clo. Thu được 13,6 gam muối clorua kim loại . 
	a. Xác định tên kí hiệu kim loại M.
	b. Tính thể tích khí clo cần dùng (đktc)
6. Hòa tan 7,2 g kim loại A có hóa trị II bắng dd HCl 10%, người ta thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc.
xác định kim loại A
tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng vừa đủ cho phản ứng.
Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
7. Cho 3,9g kali (K) tác dụng với 101,8g nước .
a.Viết phương trình hóa học .
b. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
 d. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu giấy quì tím như thế nào? 
8. Cho 2,3g natri (Na) tác dụng với 110g nước .
Viết phương trình hóa học .
Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu giấy quì tím như thế nào? 
 CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI THI

File đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_HKII_hoa_8.doc