Đề cương ôn tập cuối năm Lớp 4 môn Toán
1. Khái niệm ban đầu về phân số
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số.
- Biết đọc, viết các phân số và mẫu số không quá 100.
2. Tính chất cơ bản của phân số và một số ứng dụng
*Nhận biết:
a) Tính chất cơ bản của phân số;
b) Hai phân số bằng nhau;
c) Biết sử dụng dấu hiệu chia hết rút gọn phân số;
d) Biết quy đồng hai phân số trong trường hợp đơn giản.
3. So sánh hai phân số
a) So sánh 2 phân số cùng mẫu số.
b) So sánh 2 phân số khác mẫu số.
c) Xếp thứ tự (3 phân số)
4. Phép cộng phân số
a) Biết thực hiện cộng 2 phân số cùng mẫu số.
b) Biết thực hiện phép cộng 2 phân số khác mẫu số.
c) Biết cộng phân số với số tự nhiên.
5. Phép trừ phân số
a) Biết thực hiện phép trừ 2 phân số cùng mẫu số.
b) Biết thực hiện phép trừ 2 phân số khác mẫu số.
c) Biết trừ phân số với số tự nhiên
ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 4 MÔN TOÁN I. SỐ HỌC 1. Đọc, viết các số đến 10 000 000 000. Đọc số Viết số Ba mươi triệu một trăm bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh chín (đơn vị) Chín mươi bảy triệu năm trăm nghìn không trăm mười hai 30 145 309 1 095 307 Biết gọi tên các hàng và giá trị của chữ số. VD: 36 519 208 có : chữ số 3 ở hàng chục triệu; chữ số 6 ở hàng triệu; chữ số 5 ở hàng trăm nghìn; chữ số 1 ở hàng chục nghìn; chữ số 9 ở hàng nghìn; Số 90 358 124 có : chữ số ở hàng chục triệu; chữ số ở hàng triệu; chữ số ở hàng trăm nghìn; chữ số ở hàng chục nghìn; chữ số ở hàng nghìn; 2. Dãy số tự nhiên và hệ thập phân Nhận biết dãy số tự nhiên: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . (không có số lớn nhất) 0 là số tự nhiên bé nhất. 3.So sánh số có 6 chữ số: - Biết xác định số bé nhất, lớn nhất, xếp thứ tự (nhiều nhất 4 số) Có các số sau: 547 283 ; 458 328 ; 459 832 ; 546 328 a) Khoanh tròn vào số bé nhất, số lớn nhất: b) Xếp thứ tự từ bé đến lớn:.. c) Xếp thứ tự từ lớn đến bé: . 4.. Phép cộng, phép trừ: - Cộng, trừ số không quá 6 chữ số, có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn. - Biết tính bằng cánh thuận tiện nhất (sử dụng tính chất giao huấn, kết hợp) a) Đặt tính rồi tính: 150569 + 667834 .. .. .. b) Tính nhẩm: 6500 + 3000 = 4500 + 500 = .. 200 + 3800 = .. c) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 921 + 898 + 2079 .................... Đặt tính rồi tính: 546247 – 268229 .. .. .. T Tính nhẩm: 8500 - 3000 = 4700 - 500 = .. 5000 - 300 = .. 921 + 898 + 79 + 102 .................... 5. Phép nhân, phép chia: a) Biết nhân các số có nhiều chữ số cho số có không quá 3 chữ số (tích không quá 6 chữ số). b) Chia số có nhiều chữ số cho số có khống quá 2 chữ số (thương không quá 3 chữ số). c) Bước đầu biết tính bằng cách thuận tiện nhất (sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp ) d) Biết nhân nhẩm với 10 ; 100 ; 1000 ; chia nhẩm cho 10 ; 100 ; 1000 a) Đặt tính rồi tính: 317 x 4 35 563 x 308 ... ... ... ... ... ... ... c) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 36 x 25 x 4 ... ... d) Tính nhẩm: 561 x 100 = 350 x 1000 = 8000 x 10 = . b) Đặt tính rồi tính: 13498 : 32 18275 : 25 .... .... .... .... .... .... .... 85 x 2 + 85 x 8 ... ... 800 : 10 = 9000 : 100 = . 1750000 : 1000 = 6. Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 - Bước đầu vận dụng dấu hiệu chia hết trong một số tính huống đơn giản. VD1 : Trong các số: 7435 ; 4568 ; 67 914 ; 2050 ; 35 766 : a) Số chia hết cho 2 là b) Số chia hết cho 5 là . VD2: Trong các số : 231 ; 108 ; 5643 ; 2010 ; 1999 : a) Số chia hết cho 3 là . b) Số chia hết cho 9 là .. II. PHÂN SỐ 1. Khái niệm ban đầu về phân số - Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số. - Biết đọc, viết các phân số và mẫu số không quá 100. - Viết, đọc phân số chỉ phần tô đậm: + Tử số là 3 (chỉ số phần được tô đậm) + Mẫu số là 4 (chỉ số phần được chia đều) - Phép chia 2 số tự nhiên 5 : 6 = ; 8 : 8 = . - Các số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1: VD 3 = ; 15 = ; 8 = 2. Tính chất cơ bản của phân số và một số ứng dụng *Nhận biết: a) Tính chất cơ bản của phân số; b) Hai phân số bằng nhau; c) Biết sử dụng dấu hiệu chia hết rút gọn phân số; d) Biết quy đồng hai phân số trong trường hợp đơn giản. a) VD: Viết số thích hợp vào ô trống: ; ; b) VD: Trong các phân số ; ; , phân số bằng với c) VD: Rút gọn các phân số sau: ; ; d) VD: Quy đồng các phân số sau: . ... 3. So sánh hai phân số a) So sánh 2 phân số cùng mẫu số. b) So sánh 2 phân số khác mẫu số. c) Xếp thứ tự (3 phân số) VD: So sánh các phân số ( =): a) ; ; b) ; ; VD: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: c) ; ; c) ; ; 4. Phép cộng phân số a) Biết thực hiện cộng 2 phân số cùng mẫu số. b) Biết thực hiện phép cộng 2 phân số khác mẫu số. c) Biết cộng phân số với số tự nhiên. VD, Tính: a) =. =.... b) ..... = c) 5 + =.. + 6 = . 5. Phép trừ phân số a) Biết thực hiện phép trừ 2 phân số cùng mẫu số. b) Biết thực hiện phép trừ 2 phân số khác mẫu số. c) Biết trừ phân số với số tự nhiên VD, Tính: a) =... =... b) ..... = c) 5 - =.. - 3 = . 6. Phép nhân phân số a) Biết thực hiện phép nhân 2 phân số. b) Biết nhân một phân số với số tự nhiên. VD. Tính : a) x=.. x=... b) x 3 =.. 5 x=... 7. Phép chia phân số a) Biết thực hiện phép chia 2 phân số. b) Biết chia một phân số cho số tự nhiên. VD. Tính : a) : =..... : =... b) : 4 =.... : 6 =... 8. Tính biểu thức với phân số (2 phép tính) như đối với số tự nhiên. VD. Tính : a) + - =.. x : =.. b) + =.... - x =..... 9. Tìm một thành phần của phép tính. VD. Tìm x : a) x + = . . . x -= . . . - x = . . . b) x x = . . . x : = . . . : x = . . . 10. Tỉ số a) Biết lập tỉ số của 2 đại lượng, số VD: tỉ số của 3 bạn nam và 5 bạn nữ là : b) Nhận biết tỉ lệ bản đồ cơ bản: VD: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. mỗi 1mm, 1cm ứng với độ dài thật nào: 1m, 10m III. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG 1. Khối lượng Biết chuyển đổi giữa các đơn vị thông dụng trên thực tế. Tấn – tạ - yến – kg – hg – dag – g a) 4 tấn = .. kg ; 2 tạ = kg 2 tấn 50kg = .kg b) 1 kg = ... g ; 3 kg = ... g 5000kg = .. tấn ; 200 kg = . tạ ; 3000g = .. kg. 2. Độ dài Biết chuyển đổi giữa các đơn vị thông dụng trên thực tế. Km – hm – dam – m – dm – cm – mm a) 1 km = ... m ; 5 km = m 2km 40m = .m b) 1 m = ... dm ; 3 m = ... cm 1m 5cm = ..cm c) 1000m = . km ; 5000m = . km 10 dm = . m ; 20 dm = . m; 100cm = .m ; 300cm = .m ; 3. Diện tích Biết mối quan hệ giữa: a) m2 và km2 , b) m2 và cm2 , c) dm2 và cm2 , d) dm2 và m2 Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: a) 1km2 = .. m2 3km2 = .. m2 b) 1m2 = . cm2 5m2 = . cm2 c) 1dm2 = ... cm2 6dm2 = ... cm2 d) 1m2 = .. dm2 7m2 = .. dm2 7000 000m2 = .. km2 50000cm2 = .. m2 3m2 29cm2= ... cm2 7dm2 29cm2= ... cm2 4. Thời gian Biết các mối quan hệ cơ bản về thời gian. VD. Điền vào chỗ chấm số thích hợp: 1 thế kỉ = .. năm 1 năm = . tháng = .ngày 1 ngày = .. giờ 1 giờ = ..phút 1 phút = giây 1500 năm = .thế kỉ 48 giờ = ngày 4 giờ 30 phút = phút 3 giờ 15 phút = phút giờ = ..phút 120 giây = phút IV. YẾU TỐ HÌNH HỌC 1. Nhận biết được: a) Các góc nhọn, góc tù, góc bẹc. b) Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 2. Hình bình hành: Nhận biết đặc điểm của hình và tính được diện tích. a) Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 40cm, chiều cao 25cm. 3. Hình thoi: Nhận biết đặc điểm của hình và tính được diện tích. a) Có 4 cạnh bằng nhau ; Hai đường chéo vuông góc với nhau ; Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. b) Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 8dm, 20dm. V. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến ba bước bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số, trong đó có các bài toán về : 1. Tìm số trung bình cộng (của 3, 4 số). VD: Trung bình cộng của 25, 35, 30 là: (25 + 35 + 30) : 3 = 30 2. Tìm phân số của một số (đơn giản) VD: giờ là: x 60 phút = 40 phút 3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. VD: Lớp 4D có 27 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 3 bạn. Hỏi lớp 4D có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ. 4. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. 5. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó. VD: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
File đính kèm:
- ON_TAP_CUOI_NAM_LOP_4.doc