Chuyển đổi từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn (và ngược lại)

Dạng 1:

 S + HTHT (phủ định) + for + thời gian

 It’s + thời gian .+ since + last + QKĐ (khẳng định)

Ex: I haven’t seen my father for one month.

 – It is one month since I last saw my father.

 Tom hasn’t had his hair cut for over three months.

 – It is three months since Tom last had his hair cut.

 

* Dạng 2:

 S + HTHT (phủ định) + before

 It’s + the first time + S + HTHT (khẳng định)

Ex: I haven’t seen that man here before.

 – It is the first time I have met that man here.

 It is the first time I have read this book.

 – I haven’t read this book before.

 

 

docx1 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2342 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyển đổi từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn (và ngược lại), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYỂN ĐỔI TỪ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI)
* Dạng 1:
        S + HTHT (phủ định) + for + thời gian
       It’s + thời gian ….+ since …+ last + QKĐ (khẳng định)
Ex: I haven’t seen my father for one month. 
      – It is one month since I last saw my father.
      Tom hasn’t had his hair cut for over three months. 
     – It is three months since Tom last had his hair cut. 
* Dạng 2: 
     S + HTHT (phủ định) + before
     It’s + the first time + S + HTHT (khẳng định)
Ex: I haven’t seen that man here before. 
    – It is the first time I have met that man here.
      It is the first time I have read this book. 
    – I haven’t read this book before.
* Dạng 3:     
   -  S + HTHT (phủ định) + since / for + …..
   - S + last + QKĐ (khẳng định) …+ when + mệnh đề
   - The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gian
Ex: I haven’t heard him since August. 
     – The last time I heard him was in August.
      I haven’t seen him since I left school. 
     – I last saw him when I left school.                                                                   
* Dạng 4:
    S + HTHT (khẳng định) + for + thời gian
    - S + began / started + V-ing + thời gian + ago
Ex: I have worked here for ten years. 
     – I began working here ten years ago.
      It started raining two days ago.   
     – It has rained for two days.

File đính kèm:

  • docxchuyen doi thi.docx
Giáo án liên quan