Chuyên đề bài tập vật lý lớp 11 - Ôn tập từ trường

4.70 Độ từ khuynh là:

A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang

B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng

C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý

D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất

4.71 Phát biểu nào sau đây là ñúng?

A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng

ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng

ngang

B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang,

độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặt phẳng ngang

C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ

khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam

D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ

khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam

pdf23 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1795 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề bài tập vật lý lớp 11 - Ôn tập từ trường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm 
trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 (cm). Cảm 
ứng từ tại M có độ lớn là: 
A. 1,0.10-5 (T) B. 1,1.10-5 (T) C. 1,2.10-5 (T) D. 1,3.10-5 (T) 
4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng 
điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây 
ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ 
lớn là: 
A. 0 (T) b. 2.10-4 (T) C. 24.10-5 (T) D. 13,3.10-5 (T) 
5 Bài tập về từ trường 
4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ 
bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: 
A. 250 320 418 497 
4.34 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi 
dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống 
dây là: 
A. 936 B. 1125 c1250 1379 
4.35 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên 
ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua 
ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu 
ống dây là: 
A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V) 
4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 
R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có 
cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là: 
A. 7,3.10-5 (T) B. 6,6.10-5 (T) C. 5,5.10-5 (T) D. 4,5.10-5 (T) 
4.37 Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song 
song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện 
gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là: 
A. 2,0.10-5 (T) B. 2,2.10-5 (T) C. 3,0.10-5 (T) D. 3,6.10-5 (T) 
4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong 
hai dây có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng 
điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: 
A. 1.10-5 (T) B. 2.10-5 (T) C. 2 .10-5 (T) D. 3 .10-5 (T) 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
 8
6. Tương tác giữa hai dòng ñiện thẳng song song. ðịnh nghĩa ampe 
4.39 Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai 
dòng điện và vuông góc với hai dòng điện. 
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. 
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. 
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của 
hai dòng điện. 
4.40 Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì 
lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên: 
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần 
4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong 
hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài 
của mỗi dây là: 
A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N) B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N) 
C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N) 
4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có 
cùng cường độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6(N). 
Khoảng cách giữa hai dây đó là: 
A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm) 
4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong 
không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là: 
A. 2
21710.2
r
II
F −= B. 2
21710.2
r
II
F −= π C. 
r
II
F 21710.2 −= D. 2
21710.2
r
II
F −= π 
4.44 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện 
chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tương tác giữa hai vòng 
dây có độ lớn là 
A. 1,57.10-4 (N) B. 3,14.10-4 (N) C. 4.93.10-4 (N) D. 9.87.10-4(N) 
7 Lực Lorenxơ 
4.45 Lực Lorenxơ là: 
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. 
B. lực từ tác dụng lên dòng điện. 
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. 
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. 
4.46 Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: 
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. 
Qui tắc vặn nút chai. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
 9
4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào 
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện.B. Chiều của đường sức từ. 
C. Điện tích của hạt mang điện.D. Cả 3 yếu tố trên 
4.48 Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức 
A. vBqf = B. αsinvBqf = C. αtanqvBf = D. αcosvBqf = 
4.49 Phương của lực Lorenxơ 
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. 
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. 
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. 
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. 
4.50 Chọn phát biểu đúng nhất. 
Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường 
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn. 
B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương. 
C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm. 
D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương. 
4.51 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc 
ban đầu v0 = 2.10
5 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: 
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) 
4.52 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc 
ban đầu v0 = 3,2.10
6 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính 
quỹ đạo của electron trong từ trường là: 
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) 
4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều 
B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 
1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là. 
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) 
4.54 Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu 0v vuông góc 
cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ 
lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì: 
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi 
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa 
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần 
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần 
8 Khung dây có dòng ñiện ñặt trong từ trường 
4.55 Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không 
đúng? 
A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
 10
B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với 
đường sức từ 
C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân 
bằng 
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền 
4.56 Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt 
phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây 
là: 
A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B 
4.57 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng 
khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau 
đây là ñúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây 
A. bằng không 
B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây 
C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác 
dụng kéo dãn khung 
D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác 
dụng nén khung 
4.58 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt 
phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung 
quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). 
Kết luận nào sau đây là ñúng? 
A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không 
B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không 
C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng 
cân bằng 
D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh 
trục 00' 
4.59 Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong 
mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 
(T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có 
độ lớn là: 
A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) C. 0,16 (Nm) D. 1,6 (Nm) 
4.60 Chọn câu sai 
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều 
A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung. 
B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. 
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ. 
D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung. 
I 
B 
B
I M 
Q P 
N 
0 
0' 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
 11
4.61 Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức 
từ. Khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác 
dụng lên khung dây sẽ: 
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần 
4.62 Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 
(T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường 
độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là: 
A. 3,75.10-4 (Nm) B. 7,5.10-3 (Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm) 
4.63 Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. 
Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu 
lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 (Nm). Cảm ứng từ của từ trường có độ 
lớn là: 
A. 0,05 (T) B. 0,10 (T) C. 0,40 (T) D. 0,75 (T) 
9 Sự từ hoá, các chất sắt từ 
4.64 Phát biểu nào sau đây là ñúng? 
A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ 
B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi 
từ trường ngoài mất đi. 
C. Các nam châm là các chất thuận từ. 
D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ. 
4.65 Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do: 
A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ 
B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường 
C. chất sắt từ là chất thuận từ 
D. chất sắt từ là chất nghịch từ 
4.66 Chọn câu phát biểu ñúng? 
A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài 
B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị 
nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi 
C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị 
nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi 
D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được 
4.67 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu. 
B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế. 
C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình. 
D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi 
từ trường bên ngoài. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
 12
10. Từ trường Trái ðất 
4.68 Độ từ thiên là 
A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang 
B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất 
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý 
D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý 
4.69 Phát biểu nào sau đây là ñúng? 
A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ 
thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây 
B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên 
âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông 
C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên 
âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam 
D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ 
thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc 
4.70 Độ từ khuynh là: 
A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang 
B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng 
C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý 
D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất 
4.71 Phát biểu nào sau đây là ñúng? 
A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng 
ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng 
ngang 
B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang, 
độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặt phẳng ngang 
C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ 
khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam 
D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ 
khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam 
4.72 Chọn câu phát biểu không đúng. 
A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực 
B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý 
C. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm 
D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương 
4.73 Phát biểu nào sau đây là ñúng? 
A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực 
B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
 13
C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam 
cực 
D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc 
cực 
4.74 Chọn câu phát biểu không đúng. 
A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài 
B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn 
C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh 
D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh 
11. Bài tập về lực từ 
4.75 Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân 
MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 
10-2 (T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung 
dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là 
A. FMN = FNP = FMP = 10
-2 (N) 
B. FMN = 10
-2 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10
-2 (N) 
C. FMN = 0 (N), FNP = 10
-2 (N), FMP = 10
-2 (N) 
D. FMN = 10
-3 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10
-3 (N) 
4.76 Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. 
Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B 
= 10-2 (T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho 
dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác 
dụng vào các cạnh của khung dây là 
A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các 
cạnh có tác dụng nén khung 
B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng 
kéo dãn khung 
C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác 
dụng nén khung 
D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác 
dụng kéo dãn khung khung 
4.77 Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng 
hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng 
từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi 
sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng điện 
chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai 
sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2) 
A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M 
C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M 
B
P 
M 
N 
B
P 
M 
N 
B 
D C 
N M 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
 14
4.78 Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc 
với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.10
6 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng 
lên hạt có giá trị f1 = 2.10
-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.10
7 (m/s) thì lực 
Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là 
A. f2 = 10
-5 (N) B. f2 = 4,5.10
-5 (N) C. f2 = 5.10
-5 (N) D. f2 = 6,8.10
-5 (N) 
4.79 Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận 
tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng 
tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường 
sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là 
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N) 
C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N) D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N) 
4.80 Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 
1,66.10-27 (kg), điện tích q1 = - 1,6.10
-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10
-27 (kg), điện 
tích q2 = 3,2.10
-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo 
của hạt thứ hai là 
A. R2 = 10 (cm) B. R2 = 12 (cm) C. R2 = 15 (cm) D. R2 = 18 (cm) 
12. Thực hành: Xác ñịnh thành phần nằm ngang của từ trường Trái ðất 
4.81 Một khung dây tròn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 (A) chạy qua, 
đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là: 
A. B = 2.10-3 (T). B. B = 3,14.10-3 (T). C. B = 1,256.10-4 (T). D. B = 6,28.10-3 (T). 
4.82 Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ 1B , do dòng điện 
thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ 2B , hai vectơ 1B và 2B có hướng vuông góc với nhau. Độ lớn 
cảm ứng từ tổng hợp được xác định theo công thức: 
A. B = B1 + B2. B. B = B1 - B2. C. B = B2 – B1. D. B = 22
2
1 BB + 
4.83 Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ 1B , do dòng điện 
thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ 2B , hai vectơ 1B và 2B có hướng vuông góc với nhau. Góc 
hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp B với vectơ 1B là α được tinh theo công thức: 
A. tanα = 
2
1
B
B B. tanα = 
1
2
B
B C. sinα = 
B
B1 D. cosα = 
B
B2 
III. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ TRẢ LỜI 
1.Từ trường 
4.1 Chọn: D 
Hướng dẫn: Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện bằng 3 
cách: có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt cạnh nó, hoặc có lực tác dụng lên một kim 
nam châm đặt cạnh nó, hoặc có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. 
4.2 Chọn: A 
Hướng dẫn: Tính chất cơ bản 

File đính kèm:

  • pdfĐỀ SỐ 25. ÔN TẬP TỪ TRƯỜNG.pdf