Câu hỏi trắc nghiệm môn Lượng giác (Đề 13)
Câu hỏi 10:
Cho f(x) = sin2x - (2m -2)sinxcosx - (m -1)cos2x = m
Giải phương trình khi m = - 2
Nghiệm của phương trình khi m = - 2 là:
A. x = π/2 + k2π
B. x = π/3 + kπ
C. x = π/4 + kπ, k € Z
D. Các đáp số trên đều đúng
E. Các câu trả lời trên đều sai
Lượng giác Câu hỏi 1: Cho phương trình : sinx + mcosx = 1. Định m để mọi nghiệm của phương trình sinx + mcosx = 1 cũng là nghiệm của phương trình msinx + cosx = m². Giá trị m phải tìm là : A. m = 1 v m = 0 B. m = -1 C. m = 2 D. m = -2 E. Các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Cho phương trình : (m + 2)sinx - 2mcosx = 2(m+ 1). Định m để phương trình có nghiệm Giá trị m phải tìm là : A. 0 < m < 2 B. 2 < m < 4 C. m € Ø D. m ≤ 0 v m ≥ 4 E. A và B đều đúng A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: Cho phương trình : (m + 2)sinx - 2mcosx = 2(m+ 1). Giải phương trình khi m = 3 Khi m = 3 nghiệm của phương trình là: A. x = π/2 + kπ B. x = ±(π/2) + k2π C. x = (2k + 1)π/2, k € Z D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng E. Phương trình vô nghiệm A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Cho phương trình : (m + 2)sinx - 2mcosx = 2(m+ 1). Giải phương trình khi m = 4 Khi m = 4 nghiệm của phương trình là: A. x = arctg4/3 + k2π k € Z B. x = π/2 + kπ C. x = π/3 + k2π D. x = 4/3 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Cho f(x) = cos22x + 2(sinx + cosx)3 - 3sin2x + m với 0< x ≤ π Giải phương trình f(x) = 0 khi m = - 3 A. x = 3π/4, x = π/2 B. x = π/4 C. x = π/3 D. x = π E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Cho f(x) = sin2x - (2m -2)sinxcosx - (m -1)cos2x = m Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có nghiệm Giá trị m phải tìm là: A. -3 ≤ m ≤ -2 B. m > 1 C. m € Ø D. -2 ≤ m ≤ 1 E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: Cho f(x) = sin2x - (2m -2)sinxcosx - (m -1)cos2x = m Giải phương trình khi m = - 2 Nghiệm của phương trình khi m = - 2 là: A. x = π/2 + k2π B. x = π/3 + kπ C. x = π/4 + kπ, k € Z D. Các đáp số trên đều đúng E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi Đáp án Trả lời của bạn Điểm 1 A 2 B 3 A 4 D 5 E 6 A 7 A 8 E 9 A 10 C
File đính kèm:
- LG13.doc