Câu hỏi thi lý thuyết môn Sinh học 9

Câu 5: Cho hai cá thể lai với nhau thu được F1 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3:1. Qui luật di truyền nào đã chi phối phép lai? Với mỗi qui luật di truyền cho một ví dụ bằng một sơ đồ lai (cho biết gen qui định tính trạng nằm trên NST thường).

Câu 6: Ở ruồi giấm cú bộ NST 2n bằng 8, một tế bào của loài đang phân bào, người ta quan sát thấy có 4 NST kép xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

a/ Em hóy cho biết tế bào đang ở kỳ nào của quá trỡnh phõn bào? giải thớch?

b/ Nếu tế bào của loài trờn thực hiện quỏ trỡnh nguyờn phõn, hóy xỏc định: số tâm động, số cromatit, số NST đơn ở kỳ giữa và kỳ sau của quá trỡnh phõn bào?

 

docx2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2401 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi thi lý thuyết môn Sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cõu 1:
1) Hóy so sỏnh quỏ trỡnh tự nhõn đụi của ADN với quỏ trỡnh tổng hợp ARN.
2) Vỡ sao mARN được xem là bản sao của gen cấu trỳc?
Cõu 2:
 1) Nờu những điểm khỏc nhau cơ bản giữa đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen.
2) Nếu tế bào lưỡng bội bỡnh thường cú 2n NST, thỡ số NST cú trong tế bào của những trường hợp sau là bao nhiờu?
a. Thể khụng	nhiễm	 	b. Thể một nhiễm	c. Thể ba nhiễm
d. Thể ba nhiễm kộp	e. Tứ bội	g. Thể một nhiễm kộp
Cõu 3: Trỡnh bày nguyờn nhõn và cơ chế tạo ra thể đa bội (cú sơ đồ minh họa).
Cõu 4: Thế nào là nhiễm sắc thể kộp và cặp nhiễm sắc thể tương đồng? Phõn biệt sự khỏc nhau giữa nhiễm sắc thể kộp và cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
Câu 5: Cho hai cá thể lai với nhau thu được F1 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3:1. Qui luật di truyền nào đã chi phối phép lai? Với mỗi qui luật di truyền cho một ví dụ bằng một sơ đồ lai (cho biết gen qui định tính trạng nằm trên NST thường).
Câu 6: Ở ruồi giấm cú bộ NST 2n bằng 8, một tế bào của loài đang phõn bào, người ta quan sỏt thấy cú 4 NST kộp xếp hàng trờn mặt phẳng xớch đạo của thoi vụ sắc.
a/ Em hóy cho biết tế bào đang ở kỳ nào của quỏ trỡnh phõn bào? giải thớch?
b/ Nếu tế bào của loài trờn thực hiện quỏ trỡnh nguyờn phõn, hóy xỏc định: số tõm động, số cromatit, số NST đơn ở kỳ giữa và kỳ sau của quỏ trỡnh phõn bào?
Cõu 7: 
a/ Tại sao trong cấu trỳc dõn số, tỉ lệ nam/nữ xấp xỉ 1:1? Núi rằng, người mẹ quyết định giới tớnh của con là đỳng hay sai? Tại sao?
b/ Một bạn học sinh núi rằng: bố mẹ truyền cho con của mỡnh cỏc tớnh trạng đó được hỡnh thành sẵn. Bằng kiến thức đó học, hóy cho biết ý kiến trờn của bạn học sinh cú đỳng khụng? Giải thớch?
Cõu 8: Khi lai hai cõy lưỡng bội cú kiểu gen AA và aa, người ta thu được một số cõy lai tam bội cú kiểu gen AAa. Hóy giải thớch cơ chế hỡnh thành và đặc điểm của cỏc cõy lai tam bội đú
Cõu 9: Viết sơ đồ và giải thớch về mối quan hệ giữa ADN, ARN, Protein ở những loài cú vật chất di truyền là ARN?
 Vỡ sao biến dị tổ hợp và đột biến lại di truyền đợc qua cỏc thế hệ, cũn thờng biến thỡ khụng di truyền đợc? Phõn biệt thờng biến với đột biến.
Tại sao Menđen thường tiến hành thớ nghiệm trờn loài đậu Hà Lan? Những định luật của Menđen cú thể ỏp dụng trờn cỏc loài sinh vật khỏc được khụng? Vỡ sao? 
Cõu 10: Nờu đặc điểm cấu tạo húa học của cỏc loại ARN. So sỏnh cấu tạo của ARN với ADN? 
Cõu 11: Nờu vớ dụ về tớnh đặc trưng của bộ NST của mỗi loài sinh vật. Trỡnh bày cơ chế của tớnh đặc trưng và ổn định của bộ NST ở cỏc loài sinh sản hữu tớnh.
Cõu12: Hóy nờu những điểm giống nhau và khỏc nhau cơ bản giữa hai quỏ trỡnh phỏt sinh giao đực và cỏi ở động vật? 
Cõu 13: So sỏnh di truyền trội hoàn toàn và trội khụng hoàn toàn. Giải thớch vỡ sao cú sự giống và khỏc nhau đú. (Cho vớ dụ về lai 1 cặp tớnh trạng, viết sơ đồ lai từ P đến F1 để so sỏnh).
Cõu 14.
a) Di truyền liờn kết là gỡ? Nờu ý nghĩa của di truyền liờn kết trong chọn giống?
b) Tương quan trội lặn của cỏc tớnh trạng cú ý nghĩa gỡ trong thực tiễn sản xuất?
Quỏ trỡnh tổng hợp ADN và mARN cú điểm gỡ giống và khỏc nhau?
Cõu 15:
a) Nờu ý nghĩa và điều kiện nghiệm đỳng của quy luật phõn li độc lập của Menđen theo quan điểm di truyền học hiện đại?
b) Xột 6 tế bào cựng loài đều thực hiện nguyờn phõn số lần bằng nhau đó hỡnh thành 192 tế bào con. Xỏc định số đợt nguyờn phõn của mỗi tế bào?
 	- Nếu quỏ trỡnh nguyờn phõn cần được mụi trường cung cấp nguyờn liệu tương đương 2232 NST đơn thỡ bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiờu?
Cõu 16:
	Ở một loài thực vật, xột 3 tế bào sinh dưỡng của 3 thể đột biến khỏc nhau là thể khụng, thể bốn và thể bốn kộp. Tổng số nhiễm sắc thể đơn trong cỏc tế bào này là 124. 
 	a) Xỏc định bộ nhiễm sắc thể 2n của loài?
 	b) Cơ chế phỏt sinh cỏc thể đột biến trờn?
Cõu 17 
a) Nờu ba sự kiện cơ bản về hoạt động của nhiễm sắc thể chỉ cú trong giảm phõn mà khụng cú trong nguyờn phõn? 
b) Cỏc tế bào con được tạo ra qua nguyờn phõn khỏc với cỏc tế bào con được tạo ra qua giảm phõn như thế nào?
a) Nêu kết quả thí nghiệm của Menđen về lai hai cặp tính trạng và phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập.
b) Phép lai phân tích là gì ? Mục đích của phép lai phân tích?
c) Nếu không dùng phép lai phân tích có thể sử dụng phép lai nào để xác định một cơ thể có kiểu hình trội là thể đồng hợp hay thể dị hợp được không? Cho ví dụ minh hoạ.

File đính kèm:

  • docxCau hoi li thuyet sinh 9 Tuyen.docx
Giáo án liên quan