Các dạng toán và phương pháp giải số nguyên

CÁC DẠNG BÀI TOÁN SUY LUẬN

54. Tính hợp lý:

a. A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.

b. B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).

c. C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169

pdf25 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các dạng toán và phương pháp giải số nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
1. Cho tập hợp A = { − 3; 2; 0; − 1; 5; 7}
a.  Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.
b.  Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương.
Xem lời giải tại:
2. Tìm các số nguyên a biết:
a.  |a| = 19.
b.  |a| = | − 28|.
c.  |a| = |b| + |c| với b = − 7 và c = 4.
Xem lời giải tại:
3. Cho các tập hợp:
A = {x ∈ Z | − 3 < x ≤ 7}
B = {x ∈ Z | 3 ≤ |x| < 7}
Hãy tìm tập hợp A ∩ B
Xem lời giải tại:
4. Khi biểu diễn trên trục số, số điểm thi đua rèn luyện trong tuần của bạn Hà
được biểu diễn bởi điểm A cách điểm 0 một khoảng là 5 đơn vị theo chiều
dương; và của bạn Lan được biểu diễn bởi điểm B cách điểm 0 một khoảng là 2
đơn vị theo chiều âm. Hãy xác định số điểm thi đua của mỗi bạn đó.
Xem lời giải tại:
5. Cho hai tập hợp A = {x | x ∈ Z; − 7 < x ≤ 2} và tập hợp 
B = {x | x ∈ Z; − 4 < x < 11}
Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp A và B và viết dưới dạng
a.  Liệt kê các phần tử.
b.  Nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.
Xem lời giải tại:
6. Bổ sung chỗ thiếu trong các câu sau cho thích hợp:
a.  Nếu +40 km/h biểu diễn vận tốc ô tô là 40km/h chạy theo hướng từ Hà Nội
đến Hải Phòng thì ‐40 km/h biểu diễn...
b.  Nếu ‐2 điôp biểu diễn độ cận thị thì +2 điôp biểu diễn...
Xem lời giải tại:
7. Tìm số nguyên:
a.  Tìm số nguyên liền sau của mỗi số nguyên sau −1; − 9; 0; − 4; 8; 7
b.  Tìm số nguyên liền trước của mỗi số nguyên sau 2; 8; 0; 7
Xem lời giải tại:
8. Tìm các giá trị nguyên của a biết
a.  |a| < 7.
b.  |a| > 8.
Xem lời giải tại:
9. Cho tập hợp A = {20; − 15; 7; − 20; 0}
a.  Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập hợp A
b.  Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số tự nhiên
c.  Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương
d.  Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên nhưng
không là số tự nhiên.
Xem lời giải tại:
10. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau 9; − 3; |8|; | − 4|; 0; − |6|; − | − 3|. 
 Xem lời giải tại:
11. Tìm các số nguyên a biết : 4 ≤ |a| ≤ 7
Xem lời giải tại:
12. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho:
a. 
¯
a00 > 801
b.  −
¯
a99 > − 649 > −
¯
6a0
Xem lời giải tại:
13. Cho x  ∈  Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x| + 7
Xem lời giải tại:
14. Sắp xếp thứ tự từ nhỏ đến lớn của các số nguyên sau : 
−| − 8|; |8|; − 2; | − 2|; − 4; 1; 0; − 7; 4
Xem lời giải tại:
THỰC HIỆN PHÉP TÍNH TRONG TẬP SỐ NGUYÊN
15. So sánh:
a.  |6 + 25| và |6| + |25|
b.  |(‐9) + (‐21)| và |‐9| + |‐21|
Xem lời giải tại:
16. Tính giá trị biểu thức:
a.  m + |‐12| với m = |‐33|
b.  |n| + 35 với n = ‐5
Xem lời giải tại:
17. Cho a và b là hai số nguyên cùng dấu. Biết |a| + |b| = 10. Tính a + b?
Xem lời giải tại:
18. Chứng minh rằng:
a.  Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó.
b.  Tổng hai số nguyên âm luôn nhỏ hơn mỗi số đó.
Xem lời giải tại:
19. Viết năm số tiếp theo của các dãy số sau:
a.  1; 4; 7; 10;...
b.  ‐2; ‐7; ‐12; ‐ 17;...
Xem lời giải tại:
20. Tính tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên âm lớn
nhất.
Xem lời giải tại:
21. Điền dấu "", "=" thích hợp vào ô vuông:
a.  (‐1) + (‐9) ◻ (‐9)
b.  (‐22) ◻ (‐3) + (‐20)
c.  25 ◻ 12 + 13
Xem lời giải tại:
22. Điền dấu "+", "‐", thích hợp vào ô vuông:
a.  (◻ 7) + (◻ 3) = ‐10
b.  (◻ 21) + (◻ 4) = 25
c.  (◻ 5) + (‐6) = (◻ 11)
Xem lời giải tại:
23. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  A = (326 − 43) + (174 − 57).
b.  B = (351 − 875) − (125 − 149).
c.  C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}.
Xem lời giải tại:
24. Tìm x, y ∈ Z sao cho:
a.  | x + 25 | + | − y + 5 | = 0.
b.  | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.
Xem lời giải tại:
25. Tìm số nguyên a biết rằng: a + |a| = 2.
Xem lời giải tại:
26. Cho  | x | = 7; | y | = 20 với x, y ∈ Z. Tính x − y
Xem lời giải tại:
27. Tính giá trị của biểu thức:
a.  ( − 257) + x với x = 43
b.  −115 + y với y = | − 115 | .
c.  z + ( − 37) với z = − 13.
d.  | t | + ( − 78) với t = − 86.
Xem lời giải tại:
28. Chứng minh các đẳng thức sau:
a.  (a − b) + (c − d) − (a + c) = − (b + d).
b.  (a − b) − (c − d) + (b + c) = a + d.
Xem lời giải tại:
29. Tìm các số nguyên x biết rằng 10 = 10 + 9 + 8 + . . . + x, trong đó vế phải là
tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần.
Xem lời giải tại:
30. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a.  (−159). (+56) + (+43). (−159) + (−159).
b.  (−31). (+52) + (−26). (−162).
Xem lời giải tại:
31. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(7 − x) > 0.
b.  (x2 − 13)(x2 − 17) < 0.
Xem lời giải tại:
32. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.
b.  (x + 7)(8 − x) = 0.
c.  (x2 + 1)(49 − x2) = 0.
Xem lời giải tại:
33. Cho a, b, c ∈ Z. Chứng minh rằng: a(c − b) − b( − a − c) = c(a + b).
Xem lời giải tại:
34. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  21 ⋅ (x − 3) < 0.
b.  −2 ⋅ (7 + x) > 0.
c.  (x − 1)(x + 2) < 0.
Xem lời giải tại:
35. Tính giá trị của biểu thức:
a.  A = 5a3b8 với a = − 1; b = 1.
b.  B = − 9a4b2 với a = − 1; b = 2.
Xem lời giải tại:
36. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  A = (135 − 35)( − 47) + 53( − 48 − 52).
b.  B = 25(75 − 49) − 75 ⋅ (25 − 49).
Xem lời giải tại:
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ƯỚC VÀ BỘI
37. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số vừa
là ước của 24 vừa là ước của 36.
Xem lời giải tại:
38. Cho hai tập hợp A = { − 2; 3; 4} và B = {5; − 3; − 6; 7}. Không cần tính cụ
thể cho biết:
a.  Có bao nhiêu tổng dạng a + b, trong đó a ∈ A; b ∈ B và trong các tổng ấy có
bao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9.
b.  Có bao nhiêu tích dạng a. b, với a ∈ A; b ∈ B. Trong các tích đó có bao nhiêu
tích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương?
Xem lời giải tại:
39. Tìm a ∈ Z, biết:
a.  a + 2 là ước của 7.
b.  2a là ước của ‐10.
c.  12 là bội của 2a + 1.
Xem lời giải tại:
40. Chứng minh rằng nếu a ∈ Z thì:
a.  P = a(a + 2) − a(a − 5) − 7 là bội của 7.
b.  Q = (a − 2)(a + 3) − (a − 3)(a + 2) là số chẵn.
Xem lời giải tại:
41. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  (x + 3) ⋮ (x + 1).
b.  (3x + 5) ⋮ (x − 2).
c.  (2 − 4x) ⋮ (x − 1).
Xem lời giải tại:
42. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 32 − 33 + ⋯ + 398 − 399 ⋮ 4.
Xem lời giải tại:
43. Tìm x, y ∈ Z, biết:
a.  ( − 3 − x)(y + 2) = − 5
b.  4(x + 7)(5 − y) = 28
Xem lời giải tại:
44. Cho a, b ∈ Z. Chứng minh rằng:
Nếu a + 4b chia hết cho 13 thì 10a + b cũng chia hết cho 13.
Xem lời giải tại:
45. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết cho
17 và ngược lại.
Xem lời giải tại:
46. Chứng minh rằng nếu hai số a, b là hai số nguyên khác 0 và a là bội của b; b
là bội của a thì a = b hoặc a = − b.
Xem lời giải tại:
47. Cho a, b, m ∈ Z, m > 0. Chứng minh rằng nếu a, b chia cho m có cùng số dư
thì a − b ⋮ m.
Xem lời giải tại:
48. Tìm x ∈ Z sao cho: xy + 3x − 2y = 11
Xem lời giải tại:
49. Cho a, b, c, m ∈ Z. Chứng minh rằng nếu a ⋮ m, b ⋮ m và 
a + b + c ⋮ m thì c ⋮ m.
Xem lời giải tại:
50. Tìm mọi n ∈ Z để 
n2 + 2n + 4
n + 1
 là số nguyên.
Xem lời giải tại:
51. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
Xem lời giải tại:
52. Chứng minh rằng nếu a chia hết cho b thì  | a |  chia hết cho  | b | .
Xem lời giải tại:
53. Tìm n ∈ Z để n2 − 7 là bội của n + 3
Xem lời giải tại:
BÀI TOÁN SUY LUẬN, TỔNG HỢP
BÀI TOÁN SUY LUẬN, TỔNG HỢP
CÁC DẠNG BÀI TOÁN SUY LUẬN
54. Tính hợp lý:
a.  A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.
b.  B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).
c.  C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169.
Xem lời giải tại:
55. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  A = (326 − 43) + (174 − 57).
b.  B = (351 − 875) − (125 − 149).
c.  C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}.
Xem lời giải tại:
56. Cho P = a − b + c và Q = − a + b − c, với a, b, c ∈ Z. 
Chứng tỏ rằng P và Q là hai số đối nhau.
Xem lời giải tại:
57. Chứng minh các đẳng thức sau:
a.  (a − b) + (c − d) − (a + c) = − (b + d).
b.  (a − b) − (c − d) + (b + c) = a + d.
Xem lời giải tại:
58. Tìm x, y ∈ Z sao cho:
a.  | x + 25 | + | − y + 5 | = 0.
b.  | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.
Xem lời giải tại:
59. Cho x, y ∈ Z
a.  Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 |  có giá trị lớn nhất? Tìm
giá trị đó.
b.  Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìm
giá trị đó.
Xem lời giải tại:
60. Một đội bóng đá năm ngoái nghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Năm
nay đội ghi được 39 bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng‐thua
của đội bóng đó trong mỗi mùa giải.
Xem lời giải tại:
61. Chiếc diều của bạn Minh bay cao 20m (so với mặt đất), sau một lúc độ cao
của chiếc diều tăng 3m, rồi sau đó lại giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao
nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi?
Xem lời giải tại:
62. Cho a là một số nguyên dương, b là một số nguyên âm. Hãy so sánh |a| và |b|
trong các trường hợp:
a.  a + b là một số nguyên dương.
b.  a + b là một số nguyên âm.
Xem lời giải tại:
63. Tìm các chữ số thích hợp trong các phép tính sau:
a.  37 + ( −
¯
5b) = − 20
b. 
¯
1x6 + (
¯
−y5z) = 0
Xem lời giải tại:
64. Tính tổng các số nguyên x, biết:
a.  −17 ≤ x ≤ 18
b.  | x | < 25
Xem lời giải tại:
65. Cho x < y < 0 và  | x | − | y | = 100. Tính x − y
Xem lời giải tại:
66. Tìm x, y ∈ Z biết  | x + 45 − 40 | + | y + 10 − 11 | ≤ 0
Xem lời giải tại:
67. Tìm:
a.  Với giá trị nào của số nguyên x và y thì tổng M = | x + y | + | y + 2 | + 2005 đạt
giá trị nhỏ nhất?
b.  Cho x ∈ Z. Tìm x để biểu thức A = 1000 − | x + 5 |  có giá trị lớn nhất. Tìm giá
trị lớn nhất đó.
Xem lời giải tại:
68. Tính tổng:
a.  A = 0 − 1 + 2 − 3 + 4 − 5 + 6 − 7+⋯+2004 − 2005.
b.  B = 1 + 2 + 3 − 4 − 5 − 6 + 7 + 8 + 9 − 1 − 11 − 12 + ⋯
+97 + 98 + 99 − 100 − 101 − 102.
Xem lời giải tại:
69. Chứng minh rằng với a, b ∈ Z∗ (|a|; |b| ≠ 1) và a, b khác dấu thì a. b < a và 
a. b < b.
Xem lời giải tại:
70. Dùng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để chứng minh rằng
Số đối của tích a.b bằng (‐a).b hoặc (‐b).a
Xem lời giải tại:
71. Chứng minh rằng nếu a. c = b. c; (a, b, c ∈ Z, c ≠ 0) thì a = b.
Xem lời giải tại:
72. Thêm các dấu  ∗  trong biểu thức 1 ∗ 2 ∗ 3 bằng dấu các phép tính cộng,
trừ, nhân, và thêm các dấu ngoặc để được kết quả là: số lớn nhất, số nhỏ nhất.
Xem lời giải tại:
73. Tìm chữ số tận cùng của số 
¯
1234a sao cho:
a.  Số đó chia hết cho 2 và 5.
b.  Số đó chia hết cho 3.
c.  Số đó chia hết cho 4.
Xem lời giải tại:
74. Tìm chữ số tận cùng của số 
¯
1234a sao cho
a.  Số đó chia hết cho 5
b.  Số đó chia hết cho 6.
c.  Số đó chia hết cho 8.
Xem lời giải tại:
75. Cho số A = 19442005
Tìm số dư trong phép chia A cho 7.
 Xem lời giải tại:
76. Cho số A = 19442005. Tìm chữ số tận cùng của A.
Xem lời giải tại:
77. Cho số A = 19442005. Tìm hai chữ số tận cùng của A.
Xem lời giải tại:
78. Chứng minh rằng: Nếu a ≡ 1( mod 2) thì a2 ≡ 1( mod 8)
Xem lời giải tại:
79. Chứng minh rằng: 
19242003
2004n
+ 1920 ⋮ 124; (∀n ∈ N ∗ )
Xem lời giải tại:
80. Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng:Nếu A có tận cùng là 5 thì 
An cũng có tận cùng là 5.
Xem lời giải tại:
81. Chứng minh rằng: 9n + 1 không chia hết cho 100 với mọi số tự nhiên n.
Xem lời giải tại:
82. Tìm số dư của số A = 776776 + 777777 + 778778 khi chia cho 5.
Xem lời giải tại:
83. Chứng minh rằng: A = 7.52n + 12.6n ⋮ 19
Xem lời giải tại:
84. Chứng minh rằng:  22
2n
+ 5 ⋮ 7; (∀n ∈ N)
Xem lời giải tại:
85. Cho số A = 20122013. Tìm chữ số tận cùng của A.
Xem lời giải tại:
86. Tìm bộ 3 số nguyên dương (x; y; z) thoả mãn: 
x2 + y − z = 100; x + y2 − z = 124.
Xem lời giải tại:
87. Cho A = 9999931999 −  5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
Xem lời giải tại:
88. So A2 2B có 2012 chữ so (tat cả các chữ so giữa A và B là 2). So này chia
het cho 72. Hãy tım̀ các chữ so A và B.
( )
Xem lời giải tại:
89. Tính giá trị của biểu thức 
A = 12 − 22 +  32 − 42 +  52 − 62 +    + 20152 − 20162.
Xem lời giải tại:
90. Dãy so dưới đây chı ̉được tạo thành bởi các chữ so 1, 2 và 3: 
1, 2, 2, 3, 3, 3, 1, 1, 1, 1, 2,2, 2, 2, 2, 3, 3, 3, 3 , 3, 3, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, Hỏi so thứ
100 là so nào?
Xem lời giải tại:
91. Neu BOOK + BOOK + BOOK + BOOK + BOOK + BOOK = TEST thı ̀giá tri ̣của
TEST là bao nhiêu? (BOOK và TEST là các so có 4 chữ so, các chữ cái khác nhau
đại diện cho các chữ so khác nhau)
Xem lời giải tại:
92. Neu so 20122012...2012

n
2011 (với n so 2012) chia het cho 11 thı ̀giá tri ̣nhỏ
nhat của n là bao nhiêu?
Xem lời giải tại:
93. Ba đèn pháo hiệu được cài đặt sẽ bật sáng sau một khoảng thời gian xác
điṇh. Đèn thứ nhat sẽ bật sáng sau moi 12 giây, đèn thứ hai bật sáng sau moi 30
giây và đèn thứ ba bật sáng sau moi 66 giây. Các đèn bật sáng đong thời vào lúc
8:30 a.m. Hỏi thời gian tiep theo mà các đèn sẽ bật sáng đong thời là lúc nào?
Đáp án ghi ở dạng AhBp (tức là A giờ B phút)
Xem lời giải tại:
94. Xét tat cả các so nam giữa 100 và 2006 được tạo thành từ các chữ so 0, 1, 2,
3, 4 không lặp. Trong các so đó có bao nhiêu so chia het cho 6?
Xem lời giải tại:
95. Có bao nhiêu tam giác không bang nhau có chu vi 11 và có độ dài các cạnh là
so nguyên?
(Chú ý: Trong một tam giác, tổng hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn cạnh còn
lại)
Xem lời giải tại:
MỘT SỐ DẠNG BÀI TỔNG HỢP
96. Tính giá trị biểu thức:
a.  A = 435 + ( − 43) + ( − 438) − 57 + 383 − 415
b.  B = 215 + ( − 38) − ( − 58) + 90 − 85
c.  C = − ( − 129) + ( − 119) − 207 − ( − 12 − 207)
d.  D = ( − 7)3 + ( − 42) − [ − 15 + 10] − 12008
Xem lời giải tại:
97. Chứng minh rằng:
a.  (a– b + c)– (a + c) = – b
b.  – (a + b– c) + (a– b– c) = – 2b
c.  (a + b)– (b– a) + c = 2a + c
d.  a(b + c)– a(b + d) = a(c– d)
Xem lời giải tại:
98. Tìm x  ∈  Z biết:
a.  – 17– (2x– 5) = − 6
b.  5x– 9 = 2x + 15
c.  (x– 2)(2x + 4) = 0
d.  2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5
Xem lời giải tại:
99. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a.  −[ − 345 + 1234 − 2014] − (345 − 1234)
b.  654 + {374 − [654 − ( + 126)]}
c.  ( − 31).47 + ( − 31).52 + ( − 31)
d.  24.(16 − 5) − 16.(24 − 5)
Xem lời giải tại:
100. Tìm n  ∈  Z biết:
a.  n + 3 ⋮ n − 1
b.  3n − 1 ⋮ n + 2
c.  5n + 3 ⋮ 2n + 1
Xem lời giải tại:
101. Tìm x thuộc Z biết: 
a.  (x + 3)(x– 2) < 0
b.  (x + 1)(x + 2) > 0
c.  x2 − 1 x2 − 9 < 0
Xem lời giải tại:
102. So sánh P với Q biết
P = a − {(a − 3) − [(a + 3) − ( − a − 2)]}
Q = [a + (a + 3)] − [(a + 2) − (a − 2)]
( )( )
Xem lời giải tại:
103. Tìm GTLN, GTNN (nếu có của biểu thức)
a.  A = | x + 3 | + 2014
b.  B = − | x + 4 | + 2015
c.  C = | x + 3 | + | y– x + 5 | − 7
d.  D = | x + 1 | + | x– 3 |
Xem lời giải tại:
104. Tính các tổng sau:
a.  S1 = 1 + ( − 2) + 3 + ( − 4) + . . . + 2001 + ( − 2002) + 2003
b.  S2 = 1 + ( − 3) + 5 + ( − 7) + . . . + 2001 + ( − 2003)
c.  S3 = 1 − 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + 8 +
. . . + 2001 − 2002 − 2003 + 2004
d.  S4 = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 +
. . . + 2002 − 2003 − 2004 + 2005 + 2006
Xem lời giải tại:
105. Tính 3S − 22003 biết rằng:
S = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . + 22002
Xem lời giải tại:
106. Điền vào ô trống trên:
 Xem lời giải tại:
107. Chứng minh rằng:
A = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . − 22007 + 22008 ⋮ 5
Xem lời giải tại:
108. Tìm x, y  ∈  Z biết:  | x– 8 | + | y + 2 | = 2
Xem lời giải tại:
109. Tìm x  ∈ Z biết:
a.  12 ⋮ x và x < 0
b.  ( − 8) ⋮ x ; 12 ⋮ x
c.  x ⋮ ( − 9) và x  ⋮  12và 20 < x < 50
d.  x  ⋮  4 và x  ⋮  (‐6) và −20 < x < − 10
Xem lời giải tại:
110. Tính hợp lí:
a.  159.(18– 59)– 59.(18 − 159)
b.  ( − 5)5. ( − 19).32. ( − 2005)0
c.  ( − 25).68 + ( − 34). ( − 250)
d.  54 + 55 + 56 + 57 + 58– (64 + 65 + 66 + 67 + 68)
Xem lời giải tại:
111. a, b, c, d  ∈  Z. Đơn giản các biểu thức sau:
a.  M = (a– b) + (b– c)– (d– c)– (a– d)
b.  N = (a + b) + (c– d)– (c + a)– (b– d)
c.  P = (a + b)(a– b)
d.  Q = (a − b)2 − (a + b)2
Xem lời giải tại:
112. Cho x, y  ∈  Z. Chứng minh rằng:
a.  Nếu 20x + 11y chia hết cho 2008 thì 1988x + 1997y chia hết cho 2008
b.  Nếu 19x– 5y chia hết cho 2010 thì 1510y– 110x chia hết cho 2010
Xem lời giải tại:
113. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3xy + 6x + y − 52 = 0
Xem lời giải tại:
114. Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình 13x + 5y = 175
Xem lời giải tại:
115. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: y(x − 1) = x2 + 2
Xem lời giải tại:
116. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x2 − 2y2 = 5
Xem lời giải tại:
117. Tìm x  ∈  Z biết
a.  | 2x + 1 | − 3 = 4
b.  | x + 3 | + | x + 5 | = 3x
c.  | 5 + | x– 2 | | = 12
Xem lời giải tại:
118. Với x  ∈  Z hãy so sánh
a.  2003x và 2005x
b.  x2 và 6x
Xem lời giải tại:
119. Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt
mới,với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x cm và năng suất
không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu centimét biết:
a.  x = 15
b.  x = − 10
Xem lời giải tại:
120. So sánh:
a.  ( − 2)31và ( − 3)21
b.  ( − 81)13 và ( − 243)9
Xem lời giải tại:
121. Cho A = 15n2 − 8n2 − 9n2 . − n3 + 4n3 . Với giá trị nào của n thì
a.  A > 0
b.  A < 0
c.  A = 0
Xem lời giải tại:
( ) ( )

File đính kèm:

  • pdfCAC_DANG_TOAN_VA_PHUONG_PHAP_GIAI_SO_NGUYEN.pdf
Giáo án liên quan