Giáo án Số học 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia

GV: Hãy xét xem cósố tự nhiên x nào mà 2+ x = 5 haykhông ?

HS: Tìm được x = 3

GV :Ta có phép trừ 5-2 = x

Gv?Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà 6+x = 5 hay không ?

HS:Không tìm được giá trị của x .

Gv:Khái quát và ghi bảng.

GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.

HS: Dùng bút chì di chuyển trên tia số theo hướng dẫn của gv

GV:giải thích 5 không trừ 6 được vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút chì vượt ra ngoài tia số (h16/Sgk).

GV? Tìm hiệu :7-3, 5-6

 

doc2 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :6 /9/2012 Ngày dạy: 10/9/2012
 Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA . 
I/ MỤC TIÊU: 
	1, Kiến thức: 
 +Nhận biết :Trừ nhẩm các số cĩ hai chữ số .Chia nhẩm một số cĩ hai chữ sốvới một số cĩ một chữ số. 
 +Thơng hiểu: hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên,hiể được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
 +Vận dụng :Làm được các phép tính trừ và phép chia hết các số tự nhiên 
	2, Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn trong phép trừ , phép chia , tìm số chưa biết trong các phép tính .	
 3, Thái độ: Tư duy tích , tự giác.
II/ CHUẨN BỊ :
 1/ Giáo viên: Phấn màu,thước thẳng.
 2/ Học sinh: Bài cũ, Phiếu học tập, bảng nhóm.
 3/ Phương pháp : Vấn đáp , nêu vấn đề , gợi mở. 
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS 
 2/Kiểm tra bài cũ: 
 HS 1: Chữa bài tập 56a/SBT
 GV ?:Em đã sử dụng những tính chất nào của phép toán để tính nhanh?
 Hãy phát biểu tính chất đó.
 3/Bài mới: (Đăt vấn đề ): Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. 
 Còn phép trừ và phép chia ntn ? Hơm nay chúng ta cùng nghiên cứu bài học .
PHƯƠNG PHÁP 
 NỘI DUNG GHI BẢNG
GV: Hãy xét xem cósố tự nhiên x nào mà 2+ x = 5 haykhông ?
HS: Tìm được x = 3 
GV :Ta có phép trừ 5-2 = x 
Gv?Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà 6+x = 5 hay không ?
HS:Không tìm được giá trị của x .
Gv:Khái quát và ghi bảng.
GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.
HS: Dùng bút chì di chuyển trên tia số theo hướng dẫn của gv 
GV:giải thích 5 không trừ 6 được vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút chì vượt ra ngoài tia số (h16/Sgk).
GV? Tìm hiệu :7-3, 5-6
HS: Thực hiện .
GV: Yêu cầu HS giải ?1.
HS: Trả lời miệng ?1a) a – a = 0 ; b) a - 0 =a
 c) Điều kiện để có hiệu a-b là ab 
GV: Nhấn mạnh:
số bị trừ = số trừ Þ hiệu bằng 0
số trừ = 0 Þ số trừ = hiệu.
Số bị trừ lớn hơn số trừ.
 GV: Xét xem số tự nhiên x nào mà
3.x = 12 hay không?
5.x = 12 hay không?
HS: a) x=4 vì 3.4 = 12
 b)không tìm được giá trị nào của x.
GV: Khái quát và ghi bảng.
GV: Cho HS làm ?2
GV: Giới thiệu hai phép chia 
GV? hai phép chia trên có gì khác nhau?
HS: phép chia thứ nhất có số dư bằng 0, phép chia thứ hai có số dư khác 0.
GV: giới thiệu phép chia hết, phép chia có dư
Gv?bốn số: số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì?
HS: số bị chia = số chia . thương + số dư
GV: số chia, số dư cần có điều kiện gì?
HS: số chia ¹ 0, số dư < số chia
GV: Yêu cầu HS giải ?3
HS: Thực hiện .
GV: Chơt lại vấn đề .
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
 Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x
2. Phép chia hết và phép chia có dư:
 Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ¹ 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a:b = x
Tổng quát: (Sgk/22)
 a= b.q + r (0 £ r < b)
-Nếu r = 0 thì a=b.q: phép chia hết
-Nếu r¹0 thì a:b là phép chia có dư. 
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 
PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN 
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CĨ DƯ
 ĐỊNH NGHĨA 
 ĐỊNH NGHĨA 
 TỔNG QUÁT 
TỔNG QUÁT 
	4/Củng cố : Bản đồ tư duy
 5/ Hướng dẫn tự học:
 * Bài vừa học - Học kĩ bài đã học 
 - Làm bài 41 , 474,47,50/22,23,24. SGK.
 * Bài sắp học đọc trước bài “ Luyện tập”
 Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi .
IV/ KIỂM TRA 

File đính kèm:

  • doct9.doc
Giáo án liên quan