Các công thức lượng giác cần nhớ - Nguyễn Văn Định
9, Công thức theo “t”.
Đặt
tan = t , ta có
sinx =
cosx =
tanx =
10, Công thức nhân 3.
sin3x =
cos3x = 4cos3x – 3cosx
tan3x =
11, Công thức tích thành tổng.
cosxcosy=
sinxcosy =
SinxSiny=
12, Công thức tổng(hiệu) thành tích.
sinx + siny = 2sin
Sinx – Siny = 2cos
cosx + cosy = 2cos
cosx – cosy = – 2sin
tanx + tany =
tanx – tany =
cotx + coty =
cotx – coty =
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ I, Các đẳng thức lượng giác, 1, Công thức cơ bản. sin2x + cos2x = 1 sin2x = (1–cosx)(1+cosx) sin2x = cotgx.tanx = 1 tan2x = sin2x = cos2x = sinx.cosx = 2, Cung đối nhau. cos(–x) = cosx sin(–x) = – sinx tan(–x) = – tanx cot(–x) = – cotx 3, Cung bù nhau. sinSinx coscosx antanx cotcotx 4, Cung hơn kém. sinsinx CosCosx tan tanx Cot Cotx 5, Cung phụ nhau. sin= cosx cos= sinx tan= cotx cotx= tanx 6, Cung hơn kém. sin cos= tan = cot = Ghi nhớ: cos đối – sin bù – Phụ chéo-khác pi tan (cot) 7, Công thức cộng. sin(ab) = sinacosbcosasinb cos(ab) = cosaCosbSinaSinb tan(a+b) = tan(a–b) = cot(a+b) = cot(a–b) = 8, Công thức nhân đôi. sin2x = 2sinxcosx cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x - 1 = 1 – 2sin2x tan2x = cot2x = Lưu ý: cosx = = 2cos2 = 1 – 2sin2 sinx = 2sincos 9, Công thức theo “t”. Đặt tan = t , ta có sinx = cosx = tanx = 10, Công thức nhân 3. sin3x = cos3x = 4cos3x – 3cosx tan3x = 11, Công thức tích thành tổng. cosxcosy= sinxcosy = SinxSiny= 12, Công thức tổng(hiệu) thành tích. sinx + siny = 2sin Sinx – Siny = 2cos cosx + cosy = 2cos cosx – cosy = – 2sin tanx + tany = tanx – tany = cotx + coty = cotx – coty = 13, Các hệ qủa thông dụng. sinx + cosx = sinx – sosx = 4.sinx.sin(60o – x).sin(60o + x) = sin3x 4.cosx.cos(60o – x).cos(60o + x) = cos3x 1 + sin2x = (sinx + cosx)2 1 – sin2x = (sinx – cosx)2 cotnx – tannx = 2cot2nx cotx + tanx = Công thức liên quan đến phương trình lượng giác Sin3x = sin3x = cos3x = 4cos3x – 3cosx cos3x = sin4x + cos4x = 1 sin4x – cos4x = – cos2x sin6x + cos6x = 1 sin6x – cos6x = cos2x III, Phương trình lượng giác. 1, cosx = cos ( k) Đặc biệt: cosx = 0 x = cosx = 1 x = k2 cosx = x = 2, sinx = sin ( k) Đặc biệt: sinx = 0 x = sinx = 1 x = sinx = 3, tanx = tan x = ( k) Đặc biệt: tanx = 0 tanx không xác định khi (cosx=0) 4, cotx = cot x =( k) Đặc biệt: cotx = 0 cotx không xác định khi: x = ( Sinx=0) Đường tròn lượng giác sinx cosx
File đính kèm:
- cong_thuc_luong_giac.doc