Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8
Câu 2:
Tìm số có 4 chữ số thỏa mãn:
665(abcd +ab +ad +cd +1) = 738(bcd +b+ d)
Câu 3:
CMR: (x-1)(x-3)(x-4)(x-6) + 10 1
Câu 4:
Cho số chính phương M gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi số của M một đơn vị thì được một số N là số chính phương.
Tìm hai số M, N.
Câu 5:
So sánh A, B biết:
A = 20+21+.+2100+9010
B = 2101+1020
Câu 6:
CHo , đường cao AF, BK, CL cắt nhau tại H. Từ A kẻ Ax AB, từ C kẻ Cy BC. Gọi P là giao của Ax và Cy.
Lấy O, D, E là trung điểm của BP, BC, CA.
a, CMR: đồng dạng với
b, Gọi G là trọng tâm của CMR: O, G, H thẳng hàng.
yên x để x2 – 2x -14 là số chính phương. b, Tìm các số sao cho là số nguyên tố Câu 5: Cho a, b, c, d là các sô nguyên dương CMR: A = + + + không phải là số nguyên. Câu 6: Cho cân (AB=AC) trên AB lấy điểm M, trên phần kéo dài của AC về phía C lấy điểm N sao cho: BM = CN, vẽ hình bình hành BMNP CMR: BC PC Câu 7: Cho x, y thoả mãn: 2x2 + + = 4 (x0) Tìm x, y để xy đạt giá trị nhỏ nhất Đề 10 (52) Câu 1: Cho a, b, c > 0 và P = ++ Q = + + a, CMR: P = Q b, CMR: P Câu 2: Cho a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 1 CMR: abc + 2(1+a+b+c+ab+bc+ca) 0 Câu 3: CMR x, yZ thì: A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4 là số chính phương. Câu 4: a, Tìm số tự nhiên m, n sao cho: m2 + n2 = m + n + 8 b, Tìm số nguyên nghiệm đúng: 4x2y = (x2+1)(x2+y2) Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A = Câu 6: Cho x = ; y = Tính giá trị: M = Câu 7: Giải BPT: (x là ẩn số) Câu 8: Cho , trên BC lấy M, N sao cho BM = MN = NC. Gọi D, E là trung điểm của AC, AB, P là giao của AM và BD. Gọi Q là giao của AN và CE. Tính PQ theo BC Đề 11 (53) Câu 1: Cho x = ; y = ; z = CMR: (1+x)(1+y)(1+z) = (1-x)(1-y)(1-z) Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của A = Câu 3: a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1 CMR: b+c 16abc b, Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau: 2a(1-b) > 1 8c(1-d) > 1 3b(1-c) > 2 32d(1-a) > 3 Câu 4: Giải BPT: mx(x+1) > mx(x+m) + m2 – 1 Câu 5: a, Tìm nghiệm nguyên tố của PT: x2 + y2 + z2 = xyz b, Tìm số nguyên tố p để 4p + 1 là số chính phương. Câu 6: Tìm số có 2 chữ số mà số ấy là bội số của tích hai chữ số của nó. Câu 7: Cho hình thang ABCD (BC// AD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC, BD; Gọi E, F là trung điểm của AD, BC CMR: E, O, F thẳng hàng. Đề 12 (54) Câu 1: Tìm đa thức f(x) biết: f(x) chia cho x+3 dư 1 f(x) chia cho x-4 dư 8 f(x) chia cho (x+3)(x-4) thương là 3x và dư Câu 2: a, Phân tích thành nhân tử: A = x4 + 2000x2 + 1999x + 2000 b, Cho: CMR: Câu 4: CMR: ++.....+ < Với nN và n1 Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: M = (x≠0; y≠0) Câu 6: a, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x2 + 4x = 19 – 3y2 b, CMR phương trình sau không có nghiệm nguyên: x2 + y2 + z2 = 1999 Câu 7: Cho hình vuông ABCD. Trên BD lấy M, từ M kẻ các đường vuông góc AB, AD tại E, F. a, CMR: CF = DE; CF DE b, CMR: CM = EF; CM EF c, CMR: CM, BF, DE đồng qui Đề 13 (55) Câu 1: a, Rút gọn: A = (1-)(1-).....(1-) b, Cho a, b > 0 và 9b(b-a) = 4a2 Tính M = Câu 2: a, Cho a, b, c > o CMR: + + b, Cho ab 1 CMR: + Câu 3: Tìm x, y, z biết: x+2y+3z = 56 và == Câu 4: a, Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của M = b, Tìm giá trị nhỏ nhất A = Câu 5: Giải BPT: mx2 – 4 > 4x + m2 – 4m Câu 6: a, Tìm số nguyên dương x thoả mãn: x(x+1) = k(k+2) k là số nguyên dương cho trước. b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x-5y-6z =4. Câu 7: Cho hình vuông ABCD, Về phía ngoài hình vuông trên cạnh BC vẽ đều, về phía trong hình vuông trên cạnh AB vẽ đều. CMR: D, E, F thẳng hàng. Đề 14 (56) Câu 1: Cho A = ( a, Tìm TXĐ của A b, Tìm x, y để A > 1 và y < 0. Câu 2: a, Giải PT: x4 + 2x3 – 2x2 + 2x - 3 = 0 b, Giải BPT: 3 – mx < 2(x-m) – (m+1)2 Câu 3: Cho a, b, c > 0 CMR: Câu 4: CM: A = n6 – n4 +2n3 +2n2 không là số chính phương với nN và n >1 Câu 5: Cho f(x) = x2 + nx + b thoả mãn Xác định f(x) Câu 6: Cho x, y > 0 thoả mãn xy= 1 Tìm giá trị lớn nhất A = Câu 7: Cho hình thang ABCD (AD//BC). M, N là trung điểm của AD, BC. Từ O trên MN kẻ đưởng thẳng song song với AD cắt AB, CD tại E và F. CMR: OE = OF Đề 15 (57) Câu 1: Cho xyz = 1 và x+y+z = = 0 Tính giá trị M = Câu 2: Cho a ≠ 0 ; 1 và Tìm a nếu x1997 = 3 Câu 3: Tìm m để phương trình có nghiệm âm: Câu 4: Với nN và n >1 CMR: Câu 5: Cho M = 3x2 - 2x + 3y2 – 2y + 6x +1 Tìm giá trị M biết: xy = 1 và đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 6: Tìm x, y N biết: 2x + 1 = y2 Câu 7: Cho (AB < AC). AD, AM là đường phân giác, đường trung tuyến của . Đường thẳng qua D và vuông góc với AD cắt AC tại E So sánh S và S Đề 16 (58) Câu 1: Cho (a2 + b2 + c2)( x2 + y2 + z2) = (ax + by + cz)2 CMR: với abc ≠ 0 Câu 2: Cho abc ≠ 0 và CMR: Câu 3: Cho a, b, c là 3 số dương và nhỏ hơn 1 CMR: Trong 3 số: (1-a)b; (1-b)c; và (1-c)a không đồng thời lớn hơn Câu 4: Cho x3 + y3 + 3(x2+y2) + 4xy + 4 = 0 và xy > 0 Tìm giá trị lớn nhất A = Câu 5: a, CMR PT: 3x5 – x3 + 6x2 – 18x = 2001 không có nghiệm nguyên. b, Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng Câu 6: Cho nN và n >1 CMR: 1 + Câu 7: Cho về phía ngoài vẽ tam giác vuông cân ABE và CAF tại đỉnh A. CMR: Trung tuyến AI của vuông góc với EF và AI = EF Câu 8: CMR: là phân số tối giản (với nN). Đề 17 (59) Câu 1: Phân tích ra thừa số: a, (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) +15 b, x3 + 6x2 + 11x + 6 Câu 2: Cho x > 0 và x2 + = 7 Tính giá trị của M = x5 + Câu 3: Cho x, y thoả mãn 5x2 + 8xy + 5y2 = 72 Tím giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A = x2 + y2 Câu 4: a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c 1 CMR: b, Cho a, b, c thoả mãn a+b+c = 2; ab+bc+ca = 1. CMR: 0 a, b, c Câu 5: Tính tổng S = 1+2x+3x2+4x3+.....+ nxn-1 (x≠1) Câu 6: Tìm nghiệm nguyên của PT: = 3 Câu 7: Cho biết đường cao AH và trung tuyến AM chia góc thành 3 phần bằng nhau. Xác định các góc của Đề 18 (60) Câu 1: Rút gọn: M = Câu 2: Cho: x = Tính giá trị P = (x+y+xy+1)3 Câu 3: Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau: 2a(1-b) > 1 8c(1-d) > 1 3b(1-c) > 2 32d(1-a) > 3 Câu 4: Cho P = 5x+y+1; Q = 3x-y+4 CMR: Nếu x = m; y = n Với m, n N thì P.Q là số chẵn. Câu 5: a, CMR PT: 2x2 – 4y2 = 10 không có nghiệm nguyên. b, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất n > 1 sao cho: A = 12 + 22 +....+n2 là một số chính phương. Câu 6: Cho vuông cân ở A, qua A vẽ đường thẳng d sao cho B, C thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ là d, vẽ BH, CK cùng vuông góc với d (H, K là chân đường vuông góc). a, CMR: AH = CK b, Gọi M là trung điểm BC. Xác định dạng Đề 19 (61) Câu 1: Cho a, b, c ≠ 0; a2 + 2bc ≠ 0; b2 + 2ca ≠ 0; c2 + 2ab ≠ 0 và a2 + b2 + c2 = (a+b+c)2 CMR: S = M = Câu 2: a, Cho a, b, c > 0 CMR: b, Cho 0 a, b, c 1 CMR: a+b+c+ + abc Câu 3: a, Tìm giá trị nhỏ nhất: A = b, Tìm giá trị lớn nhất: M = (x,y > 0) Câu 4: a,Tìm nghiệm Z+ của: b, Tìm nghiệm Z của: x4 + x2 + 4 = y2 – y Câu 5: Cho , đặt trên các đoạn kéo dài của AB, AC các đoạn BD = CE. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của DE. CMR: MN // đường phân giác trong của góc của Câu 6: Tìm các số nguyên dương n và số nguyên tố P sao cho P = Đề 20 (62) Câu 1: a, Cho a+b+c = 1; a2 + b2 + c2 = 1 và ; abc ≠ 0 CMR: xy + yz + xz = 0 b, Cho x, y, z > 0 và 2x2 + 3y2 – 2z2 = 0 CMR: z là số lớn nhất. Câu 2: a, Cho a, b, c ≠ 0 CMR: b, Cho nN, n > 1 CMR: Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất với a, b, c > 0 a, P = b, Q = Câu 5: Tìm các số chính phương sao cho chia nó cho 39 được thương số nguyên tố và dư 1 Câu 6: Cho tứ giác ABCD, đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E. Gọi F, G là trung điểm của AC, BD. a, CMR: S = b, Gọi M là giao điểm của AD, BC. Chứng minh FG đi qua trung điểm ME. Đề 21 (63) Câu 1: Cho a, b, c thoả mãn a+b+c = abc CMR: a(b2-1)( c2-1) + b(a2-1)( c2-1) + c(a2-1)( b2-1) = 4abc Câu 2: Cho n là số nguyên tố CMR: A = n4 – 14n3 +71n2 – 154n + 120 chia hết cho 24. Câu 3: Tìm nghiệm nguyên của PT: 4x2y = (x2+1)(x2+y2) Câu 4: Tìm a, b để M = x4 - 6x3 +ax2 +bx + 1 là bình phương của một đa thức khác. Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của PT: P = x2+y2 và biết x2+y2+xy = 4 Câu 6: a, Cho a, b, c > 0 CMR: có ít nhất một BĐT sai là đúng. a+b c+d (a+b)cd)( c+d)ab (a+b)( c+d) ab+cd b, Tìm các số a, b, c thoả mãn đồng thời các BĐT: ; ; Câu 7: Cho hình thang ABCD (AD//BC), AD > BC. Các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I. Trên AD lấy điểm M sao cho AM có độ dài bằng độ dài trung bình của hình thang ABCD. CMR: cân tại M Đề 22 (64) Câu 1: Cho x3 + x = 1. Tính A = Câu 2: Giải BPT: Câu 3: Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn: x = 1 - y = 1 - z = 1 - Tìm số lớn nhất trong ba số x, y, z. Câu 4: Cho x, y thoả mãn: x+y=1 Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x3+y3+xy Câu 5: CMR: Câu 6: Tìm nghiệm nguyên dương của PT sau: x+y+z+t = xyzt Câu 7: Cho hình vuông ABCD, lấy điểm M nằm trong hình vuông sao cho: = = 150 CMR: đều Đề 23 (65) Câu 1: a, Cho a2 + b2 + c2 = . CMR: a = b = c b, Cho (a2 + b2)( x2 + y2) = (ax+by)2. CMR: với x, y ≠ 0 c, Rút gọn: A = (x2-x+1)(x4-x2+1)(x8-x4+1)(x16-x8+1)(x32-x16+1) Câu 2: a, Tìm số nguyên dương n để n5+1 chia hết cho n3+1 b, Tìm các số a, b, c sao cho: ax3+bx2+c chia hết cho x+2 và chia cho x2-1 thi dư x+5. c, Nếu n là tổng 2 số chính phương thì n2 cũng là tổng 2 số chính phương. Câu 3: a, Cho A = 11.....1 (n chữ số 1), b = 100....05 (n-1 chữ số 0) CMR: ab + 1 là số chính phương. b, Tìm nghiệm tự nhiên của PT: x+y+1 = xyz Câu 4: a, Cho x, y N Tìm giá trị lớn nhất của A = b, Cho x, y, z > 0 x+y+z = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất B = Câu 5: a, MCR: b, MCR: Câu 6: Cho vuông tại A, cạnh huyền BC = 2AB, D là điểm trên AC sao cho góc = , E là điểm trên AB sao cho góc = . F là giao điểm của BD và CE, K và H là điểm đối xứng của F qua BC, CA. CMR: H, D, K thẳng hàng. Đề 24 (66) Câu 1: Cho M = Tính giá trị M biết: x2+9y2-4xy = 2xy- Câu 2: a, Cho a+b = ab. Tính (a3+b3-a3b3)3 + 27a6b6. b, Cho a, b thoả mãn: Tìm các giá trị có thể của N = Câu 3: a, Tìm số tự nhiên n để n4+4 là số nguyên tố. b, Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 là lập phương của số tự nhiên. Câu 4: a, Cho CMR: b, Chứng tỏ có ít nhất một bất đẳng thức sau là sai: a(a+b) b2+1 c, Chứng tỏ có ít nhất 1 BĐT sau là đúng a3b5(c-a)7(c-b)9 0; bc5(c-b)9(a-c)13 0; c9a7(b-c)5(b-a)3 0 Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất: A = (x+5)4 + (x+1)4 Câu 6: Cho có 3 góc nhọn, đường cao AH, BK, CL cắt nhau tại I. Gọi D,E,F là trung điểm của BC, CA, AB, Gọi P, Q, R là trung điểm của IA, IB, IC. a, CM: PQRE, PEDQ là hình chữ nhật. b, CM: PD, QE, RF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thẳng. c, CM: H,K,L,D,E,F,P,Q,R cùng cách đều một điểm. Đề 25 (67) Câu 1: Cho A = 4x2+8x+3; B = 6x2+3x a, Biến đổi S thành tích biết S = A + B b, Tìm giá trị của x để A và B lấy giá trị là số đối nhau. Câu 2: Cho 3 số x, y, z thoả mãn đồng thời x2+2y = -1 y2+2z = -1 z2+2x = -1 Tính giá trị của A = x2001 + y2002 + z2003 Câu 3: CMR PT: 2x2-4y2 = 10 không có nghiệm nguyên. Câu 4: Cho 2 đường thẳng ox và oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại O, Trên ox lấy về hai phía của O hai đoạn thẳng OA = 4cm; OB = 2cm. Gọi M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB. MA, MB cắt nhau với oy ở C và D. Gọi E là trung điểm của AC, F là trung điểm của BD. a, CMR: MF + ME = (AC+BD) b, Đường thẳng CF cắt ox tại P. Chứng minh P là một điểm cố định khi M di chuyển trên đường trung trực của AB. Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số, Mẫu số là tổng các chữ số của tử số. Đề 26 (68) Câu 1: Cho x, y > 0 sao cho: 9y(y-x) = 4x2 . Tính: Câu 2: Cho a, b, c thoả mãn: abc = 1 và CMR: Có ít nhất 1 phân số là bình phương của một trong 2 số còn lại. Câu 3: Tìm các nghiệm nguyên thoả mãn 2 BPT: 16+5x > 3+11 và Câu 4: Cho A = a, A thay đổi như thế nào nếu ta hoán vị 2 trong 3 số a, b, c. b, Tìm A nếu x=a. c, Tìm A nếu b = d, Nếu a-b = b-c > 0. Tìm x nếu phân thức thứ nhất bằng phân thức thứ 3. Tìm giá trị của phân thức thứ nhất và phân thức thứ 3. Câu 5: Cho > 0. CMR: Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD, Lấy P thuộc BD, trên tia CP lấy M sao cho PM = CP, Kẻ ME ^ AD; MF ^ AB a, CMR: AM // BD; EF // AC b, CMR: E,F,P thẳng hàng. Câu 7: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1, trên AB, AD lấy M,N sao cho = 450. Tính chu vi Đề 27 (69) Câu 1: Cho M = x3+x2-9x-9; N = (x-2)2 – (x-4)2 a, Rút gọn A = b, CMR: Nếu x chẵn A tối giản. Câu 2: Tìm số có 4 chữ số thỏa mãn: 665(abcd +ab +ad +cd +1) = 738(bcd +b+ d) Câu 3: CMR: (x-1)(x-3)(x-4)(x-6) + 10 1 Câu 4: Cho số chính phương M gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi số của M một đơn vị thì được một số N là số chính phương. Tìm hai số M, N. Câu 5: So sánh A, B biết: A = 20+21+....+2100+9010 B = 2101+1020 Câu 6: CHo , đường cao AF, BK, CL cắt nhau tại H. Từ A kẻ Ax AB, từ C kẻ Cy BC. Gọi P là giao của Ax và Cy. Lấy O, D, E là trung điểm của BP, BC, CA. a, CMR: đồng dạng với b, Gọi G là trọng tâm của CMR: O, G, H thẳng hàng. Đề 28 (70) Câu 1: Rút gọn: A = , với x+y+z = 0 Câu 2: a, CMR: M = không tối giản b, CMR: Nếu các chữ số a, b, c 0 thoả mãn: : = a:c Thì: : = a:c Câu 3: a, Rút gọn: P = b, Cho Q = (mẫu có 99 chữ số 0). Tìm giá trị của Q với 200 chữ số thập phân. Câu 4: a, Cho a, b, c 0. CMR: a4+b4+c4 abc(a+b+c). b, CMR: Nếu a, b, c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác thì: a2+b2+c2 < 2(ab+ac+bc). Câu 5: Cho x, y thoả mãn: x2+y2 = 4+xy. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của A = x2+y2 Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1. Trên AB, AD lấy P, Q sao cho cân có chu vi là 2. a, CMR: PQ + QD = PQ b, CMR: = 450. Đề 29 (71) Câu 1: Cho A = CMR: Nếu a+b+c = 0 thì: a, ABC = 1 b, A + B + C = 3 Câu 2: Cho nN, n > 0 CMR: Câu 3: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương. a, CMR: A = không là số nguyên. b, Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp sao cho lập phương của số này bằng tổng các lập phương của 4 số còn lại. Câu 4: Cho x, y, z thoả mãn. xyz = 1; CMR: Có 1 trong 3 số x, y, z là lớn hơn 1. Câu 5: Cho , đường thẳng d cắt AB, AC, trung tuyến AM tại E, F, N. a, CMR: b, Giả sử d // BC. Trên tia đối của tia FB lấy K, KN cắt AB tại P, KM cắt AC tại Q. CMR: PQ // BC. Câu 6: Cho hình thang có độ dài hai đường chéo là 3,5. Độ dài đoạn thẳng nối trung điểm 2 đáy là 2. Tìm diện tích hình thang? Đề 30 (72) Câu 1: CMR: Câu 2: Cho: (x-y)2+(y-z)2+(z-x)2 = (x+y-2z)2+(y+z-2z)2+(x+z-2y)2 CMR: x = y = z. Câu 3: a, Phân tích thành nhân tử: A = x3(x2-7)2-36x. b, CMR: A210 với mọi x N Câu 4: Cho: . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của: P = a+b+c-ab-bc-ca Câu 5: Cho vuông tại B, trên tia đối tia BA lấy D sao cho: AD = 3AB. Đường thẳng vuông góc với CD tại D cắt đường thẳng vuông góc với AC tại E. CMR: cân Đề 31 (73) Câu 1: Cho a+b+c = 0 CMR: Câu 2: Tìm x, y, z biết: xy+3y+2z -4 Câu 3: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. CMR: Câu 4: a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 27 Tìm a, b, c sao cho: ab+bc+ca đạt giá trị lớn nhất. b, Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp sao cho lập phương của 1 số bằng tổng các lập phương của 3 số còn lại. Câu 5: Tìm nghiệm nguyên dương của PT: x2 + (x+y)2 = (x+9)2 Câu 6: Cho lục giác lồi ABCDEF, các đường thẳng AB, EF cắt nhau tại P, EF và CD cắt nhau tại Q, CD và AB cắt nhau tại R. Các đường thẳng BC và DE; DE và FA; FA và BC cắt nhau tại S,T,U. CMR: Nếu thì Đề 32 (74) Câu 1: a, CMR: 62k-1+1 chia hết cho 7 với b, CMR: Số a = 11.....1 + 44.....4 + 1 là bình phương của một số tự nhiên. (Trong đó có 2k chữ số 1 và k chữ số 4). Câu 2: a, Tìm số dư của phép chia: x2002+x+1 chia cho x2-1 b, Tìm số nguyên dương x, y sao cho: 3(x3-y3) = 2001. Câu 3: a, Cho a, b, c > o. CMR: b, Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất: y = x3-6x2+21x+18 Với . Câu 4: Cho (AB = AC). Biết = 200, và AB = AC = b; BC = a CMR: a3 + b3 = 3ab2 Đề 33 (75) Câu 1: Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và ab+bc+ca = 0 Tìm giá trị của: M = (a-1)1999+ b2000 + (c+1)2001 Câu 2: Cho x, y, z là các số nguyên khác 0. CMR: Nếu : x2 – yz = a y2 – zx = b z2 – xy = c Thì ax+by+cz chia hết cho a+b+c Câu 3: a, Cho nN, CMR: A = 10n + 18n – 1 chia hết cho 27. b, CMR: n5m – nm5 chia hết cho 30 với mọi m,n Z. Câu 4: a, Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của M = b, Tìm giá trị lớn nhất của: N = Câu 5: Cho a, b, c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác. Xác định dạng của tam giác để: A = đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 6: Cho hình vuông ABCD. Tứ giác MNPQ có 4 đỉnh thuộc 4 cạnh của hình vuông (MAB; NBC; PCD; QDA) a, CMR: b, Xác định M, N, P, Q để chu vi MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất. c, Xác định M, N, P, Q để đạt giá trị nhỏ nhất. Đề 34 (76) Câu 1: Phân tích số 1328 thành tổng của 2 số nguyên x, y sao cho: x chia hết cho 23, y chia hết cho 29. Tính x, y khi x-y = 52. Câu 2: Cho f(x) = a, Phân tích f(x) thành tích. b, Chứng tỏ f(x) nhận giá trị nguyên khác 17 với mọi x Z. Câu 3: Có bao nhiêu số với thoả mãn abc là số chẵn. Câu 4: Cho , trung tuyến AM. Gọi E, F là các điểm lần lượt thuộc AB, AC sao cho ME = MF. CMR: là tam giác cân tại đỉnh A trong các trường hợp: a, ME, MF là phân giác trong của b, ME, MF là trung tuyến của Đề 35 (77) Câu 1: a, Cho các số a, b, c là 3 số khác nhau. CMR: b, Tìm x, y, z biết: x+y-z = y+z-x = z+x-y = xyz. Câu 2: Giải PT: Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất. A = (x, y, z > 0; xyz = 1). Câu 4: Tìm nghiệm nguyên của PT: x(x2+x+1) = 4y(y+1) Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh là a. Lấy M AC, kẻ ME AB, MF BC. Tìm vị trí của M để nhỏ nhất. Câu 6: Cho có = 500; = 200. Trên phân giác BE của lấy F sao cho = 200. Gọi I là trung điểm AF, nối EI cắt AB tại K và CK cắt EB tại M. CMR: AI2 + EI2 = EA + (MF + ). Đề 36 (78) Câu 1: a, Cho a+b+c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tìm giá trị B = a4+b4+c4. b, Cho x > 0 và x2+ = 7. CMR: x5 + là số nguyên. Câu 2: Cho a, b, c > 0. CMR: Câu 3: Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất: A = Câu 4: Xác định a, b sao cho f(x) = ax4+bx3+1 chia hết cho g(x) = (x-1)2. Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của PT: Câu 6: CHo , trung tuyến AM. Qua D thuộc BC vẽ đường song song với AM cắt AB, AC tại E, F. a, CMR: Khi D di động trên BC thì DE + DF có giá trị không đổi. b, Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt EF tại K. CMR: K là trung tuyến của EF. Đề 37 (79) Câu 1: Cho S = (n+1)(n+2).....(n+n) CMR: Với mọi n N thì S chia hết cho 2n. Câu 2: Cho f(x) = x2+nx+b thoả mãn: khi . Xác định f(x). Câu 3: Cho: CMR: Câu 4: Tìm số A có 2 chữ số sao cho 4 mệnh đề sau có 2 mệnh đề đúng, 2 mệnh đề sai: a, A chia hết cho 5 c, A + 7 là số chính phương b,A chia hết cho 23 d, A – 10 là số chính phương Câu 5: Cho tứ giác lồi ABCD. CMR: AD.BC + DC.AB AC.BD Câu 6: Cho , O là điểm nằm trong tam giác ABC, đường thẳng AO, BO, CO cắt các cạnh của tại A1, B1, C1. Tìm vị trí của O để: P = đạt giá trị nhỏ nhất. Đề 38 (80) Câu 1: a, Giải PT: b, Tìm các số a, b, c, d, e biết: 2a2+b2+c2+d2+e2 = a(b+c+d+e) Câu 2: Tìm nghiệm nguyên của PT: 1+x+x2+x3 = y3 Câu 3: a, Với điều kiện nào của x thì A tối giản, không tối giản. A = b, CMR: Nếu a2-bc = x; b2-ac = y; c2-ab = z; Thì ax + by + cz chia hết cho x+y+z Câu 4: Cho góc vuông xEy quay quanh đỉnh E cảu hình vuông EFGH. Ex cắt FG, GH tại M, N; Ey cắt FG, GH tại P, Q a, CMR: vuông cân b, Gọi R là giao của PN, QM. Gọi I, K là trung điểm của NP. QM. Tứ giác EKRI là hình gì? c, CMR: F, H, K, I thẳng hàng. Câu 5: Cho có diện tích là S. Trên AB lấy BB1 = AB. Trên BC lấy CC1 = BC, trên AC lấy AA1 = AC. Tìm tỷ số và theo S. Đề 39 (81) Câu 1: a, Tìm các số a, b, c, d biết: a2+b2+c2+d2-ab-bc-cd- d+ = 0. b, CMR: Với mọi n N; n > 0 thì : A = n4 + 2n3 + 2n2 + 2n + 1 không là số chính phương Câu 2: Tìm nghiệm nguyên của PT: x7 – x5 +x4 – x3 – x2 + x = 1992. Câu 3: Cho x, y, z, t > 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = Câu 4: a, Cho a, b, c đôi một khác nhau. CMR: Trong các BĐT sau có ít nhất một BĐT là sai. (a+b+c)2 9ab; (a+b+c)2 9bc; (a+b+c)2 9ac. b, Cho n N; n > 0. CMR: Câu 5: Cho , từ D trên AB kẻ Dx//BC cắt AC tại E, từ C kẻ Cy//AB cắt Dx tại F. AC cắt BF tại I. a, Chứng tỏ ta có thể chọn vị trí D để BF là phân giác góc b, CMR: Nếu D là trung điểm của AB thì CI = 2IE. c, Với D là điểm bất kỳ trên AB. CMR: IC2 = IE.IA. Đề 40 (82) Câu 1: Tìm tổng Sn = 7 + 77 +....+ (n chữ số) Câu 2: CMR: S = 1+2+3+....+n (n N) có tận cùng là 0, 1, 3, 5, 6 hoặc 8. Câu 3: a, CMR: 12 + 22 + .... + n2 =
File đính kèm:
- boi_duong_hsg_toan_lop_8.doc