Bộ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ - Chủ đề: Thực vật

Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

 - Phát triển tình cảm:

+ Trẻ yêu quý các ngành nghề trong xã hội.

+ Trẻ thể hiện tình cảm mong muốn được làm một số nghề nào đó ước mơ trở thành người làm nghề mà trẻ biết và yêu thích.

+ Thực hành giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động.

- Phát triển kỹ năng xã hội.

+ Biết sắp xếp sản phẩm làm ra đúng nơi quy định.

+ Trẻ biết yêu quý những người làm ra các sản phẩm và đồ dùng phục vụ hàng ngày.

+ Trẻ chơi trò chơi đóng vai người làm nghề thực hành và thể hiện tình cảm yêu quý người lao động quý trọng các nghề khác nhau.

 

docx25 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ - Chủ đề: Thực vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trưởng thành-> cõy cú hoa-> cõy cú quả
- Quan sỏt
-Bài tập
-Thực hành
-Tranh vẽ một số loại cõy và sự phỏt triển của cõy từ hạt
-cụ gợi ý cho trẻ thực hiện
2
- Đếm đến 9 nhận biết cỏc nhúm cú 9 đối tượng. Chữ số 9.(CS 104)
-Đếm và núi đỳng số lượng từ 1 – 9.
-Đọc được cỏc số từ 1 – 9 và chữ số từ 1 – 9.
-Chọn thẻ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đó đếm được.
- Quan sỏt
-Bài tập
-Thực hành
-Thẻ chữ số
-Đồ XXXang học toỏn
-HĐ học.Mọi lỳc mọi nơi
3
Thờm bớt trong phạm vi 9 (CS 105)
-Núi được nhúm nào cú nhiều hơn/ ớt hơn/ hoặc bằng nhau.
- Quan sỏt
-Bài tập
-Thực hành
-Thẻ chữ số
-Đồ XXXang học toỏn
-HĐ học
-HĐ gúc.Mọi lỳc mọi nơi
4
- Tỏch 9 đồ vật thành 2 nhúm ớt nhất bằng 2 cỏch khỏc nhau. (CS105)
-Tỏch 9 đồ vật thành 2 nhúm ớt nhất bằng 2 cỏch khỏc nhau.
-Núi được nhúm nào cú nhiều hơn/ ớt hơn/ hoặc bằng nhau.
- Quan sỏt
-Bài tập
-Thực hành
-Thẻ chữ số
-Đồ XXXang học toỏn
-HĐ học.
-HĐG.Mọi lỳc mọi nơi
5
Kể được một số địa điểm cụng cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS97)
Kể hoặc trả lời được cõu hỏi của người lớn về một số điểm cụng cộng gần gũi nơi trẻ sống trường học/ nơi mua sắm/ nơi khỏm bệnh ở nơi trẻ sống hoặc đó được đến gần của trẻ (tờn gọi, định hướng khu vực, khụng gian, hoạt động của con người và một số đặc điểm nổi bật khỏc).
-Biết bảo vệ mụi trường: Nhặt lỏ cõy rơi trờn sõn
- Cõu hỏi đàm thoại
- Tranh vẽ cảnh hoạt động quột dọn sõn trường
-HĐ mọi lỳc mọi nơi
6
Núi được một số đặc điểm nổi bật của cỏc mựa trong năm nơi trẻ đang sống.(CS94)
Gọi tờn cỏc mựa trong năm nơi trẻ sống.
-Nờu được đặc điểm đặc trưng của mựa đú: VD: mựa xuõn trời se lạnh, nhiều giú, cú nhiều hoa quả(kể tờn một số loại hoa/ quả đặc trưng).
Cõu hỏi đàm thoại
-Tranh
 Cõu hỏi gợi ý
7
Sắp xếp theo quy tắc
-Trẻ biết sắp xếp theo quy tắc 1 hoa, 1 quả
-Quan sỏt, bài thực hành
-Lụ tụ hoa quả
-Cụ làm mẫu cho trẻ thực hiện
V
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 6,100,101,119
1
- Hỏt: Em yờu cõy xanh (CS100)
Trẻ hỏt đỳng lời, giai điệu của bài hỏt trong chủ đề.
- Quan sỏt
-Thực hành
-Mỏy nghe nhạc
-Cỏc bài hỏt trong chủ đề
- HĐ học. Mọi lỳc mọi nơi
2
-Hoa trường em (CS101,119)
Thể hiện nột mặt, động tỏc phự hợp với nhịp, sắc thỏi của bài hỏt hoặc bản nhạc (VD: vỗ tay, vẫy tay, lắc lư, cười, nhắm mắt)
-Tự vận động minh họa/ mỳa sỏng tạo khỏc hợp lý nhưng khỏc với hướng dẫn của cụ
- Quan sỏt
-Bài thực hành
-Mỏy nghe nhạc
-Cỏc bài hỏt trong chủ đề
3
- BDVN: Mựa xuõn đến rồi
(CS101,119)
Thể hiện nột mặt, động tỏc phự hợp với nhịp, sắc thỏi của bài hỏt hoặc bản nhạc (VD: vỗ tay, vẫy tay, lắc lư, cười, nhắm mắt)
-Tự vận động minh họa/ mỳa sỏng tạo khỏc hợp lý nhưng khỏc với hướng dẫn của cụ
3
- Vẽ hàng cõy xanh (CS6)
- Cầm bỳt đỳng: Bằng ngún trỏ và ngún cỏi, đỡ bằng ngún giữa.
- Tụ màu đều, khụng lan ra ngoài nột vẽ
- Quan sỏt
-Thực hành
- Giấy vẽ, bỳt màu, bỳt chỡ
- HĐ học.HĐ gúc
4
- Nặn theo ý thớch
(CS32)
- Nhận biết sự giống và khỏc nhau của một số loại quả.Trẻ tỏ ra phấn khởi
-Khoe, kể về sản phẩm của mỡnh với bạn.
- Quan sỏt
-Thực hành
- Đất nặn, bảng con
- HĐ học. HĐ gúc
5
Nặn mõm ngủ quả
- Trẻ biết nặn được cỏc quả cú dạng trũn, dạng dài và đủ 5 loại quả
- Quan sỏt
-Thực hành
- Đất nặn, bảng con
- HĐ học. HĐ gúc
- Đi chạy theo đường hẹp.
- Tung và bắt bóng 
- Bật tỏch chõn, khộp chõn
- Chạy liờn tục 150m khụng hạn chế thời gian.
+ Nhảy lũ cũ ớt nhất 5 bước liờn tục, đổi chõn theo yờu cầu.
- Bật xa 50 cm
- Boứ chui qua coồng neựm boựng vaứo rổ
- Bật chụm chõn tỏch chõn
- Nộm xa bằng 1 tay
- Đi bằng gút chõn, đi khụy gối, đi lựi
- Bật tiến về phớa trước.
- Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Dớc dắc
 ( đổi hướng) theo vật chuẩn
- Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
- Đập và bắt búng
- Bật tại chỗ.
- Bũ dớch dắc qua 5 điểm
- Đi và chạy :
+Đi bằng gút chõn, đi khuỵu gối, đi lựi
+ Đi trờn ghế thể dục, đi trờn vạch kẽ thẳng trờn sàn
+ Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Dớc dắc ( đổi hướng) theo vật chuẩn
+ Chạy 15 m trong khoảng 10 giõy
+ Chạy chậm 60-80 m
- Bũ , trườn, trốo:
+Bũ dớch dắc qua 5 điểm
+ Bũ bàn tay và bàn chõn 4-5 m.
+ Bũ chui qua cổng
- Tung, nộm , bắt:
+Trườn theo hướng thẳng
+Trốo qua ghế dài 1,5 m x 30 cm
+Trốo lờn xuống thang
+ Tung bắt búng cao và bắt.
+ Tung bắt búng với người đối diện
+ Đập búng và bắt búng tại chỗ
+ Nộm xa bằng 1 tay, 2 tay
+ Nộm trỳng đớch bằng 1 tay
+ Chuyển bắt búng qua đầu qua chõn
- Bật, nhảy :
+ Bật liờn tục về phớa trước
+Bật nhảy từ trờn cao xuống (cao 30-35 cm)
+ Bật xa 40-50 cmGĐ
+ Bật tỏch chõn, khộp chõn qua 5 ụ
+Bật qua vật cản cao 10- 15 cm
+ Nhảy lũ cũ 5 m
+Vo, xoay, xoắn, vặn, bỳng ngún tay, vờ, vuốt, miết ấn bàn tay, ngún tay, ngắn, nối....
+ Gấp giấy, lắp ghộp hỡnh
+ Xộ cắt đường thẳng
+ Tụ, Vẽ hỡnh
+ Cài, cởi cỳt, xõu , buộc dõy
- ĐT Hụ hấp: Hớt vào, thở ra.
- ĐT tay:
+ Đưa 2 tay lờn cao  ra phớa trước, sang 2 bờn.
+ Đưa 2 tay ra phớa trước, ra sau.
+ Đỏnh xoay trũn 2 cỏnh tay.
+ Đỏnh chộo 2 tay ra 2 phiỏ trước, ra sau.
+ Luõn phiờn từng tay đưa lờn cao
- ĐT lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cỳi về trước.
+ Đứng quay người sang 2 bờn.
+ Nghiờng người sang 2 bờn.
+ Cỳi về trước, ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bờn
- ĐT chõn:
+ Khuỵu gối
+ Bật, đưa chõn sang ngang.
+ Đưa chõn ra cỏc phớa.
+ Nõng cao chõn, gập gối.
+ Bật về cỏc phớa ( Trước- sau- phải- trỏi                                      
Lĩnh vực
Mục tiờu
Nụ̣i dung
Hoạt đụ̣ng
1. 
Phát triờ̉n thờ̉ chṍt
* Phát triển vận động 
- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp 
+ Trẻ thực hiện được các động tác hô hấp 3.
 + Động tác tay chân, bụng 
+ Trẻ biết phối hợp các vận động của cơ thể để chơi các trò chơi vận động
- Kĩ năng vận động (VĐCB) 
+ Trẻ thực hiện bật nhảy, bò trườn, phối hợp nhịp nhàng, chạy thay đổi theo tốc độ, chạy nhanh, chạy đổi hướng ...
- Thực hiện một số hành động thao tác trong lao động một số nghề.
b. Giáo dục dinh dưỡng sức khoẻ 
 - Tập chế biến một số món ăn, đồ uống 
 - Biết vệ sinh cá nhân, trước và sau khi ăn.
Tập các động tác hô hấp, tay, chân, bụng, bật.
- Tập theo bài hát ( Chú công nhân...) 
- Lập các kỹ năng bò, trườn, bật nhảy, trốo lờn xuống thang, chạy thay đổi theo tốc độ, chạy nhanh, chạy đổi hướng ...
- Tập chế biến mún ăn, đồ uống 
- Biết vệ sinh cá nhân đúng nơi qui định...
Tuần 11: 
*VĐCB:
- Trèo lên xuống thang, ném xa bằng một tay.
- Trò chơi VĐ: Ai bay 
Tuần 12: 
* VĐCB:
 - Chuyền bắt qua đầu, qua chõn
TC: Đuổi bắt 
Tuần 13: 
*VĐCB:
- Tung đập bắt búng tại chỗ
TCVĐ: Bác thợ săn tài giỏi 
Tuần 14: 
*VĐCB:
- Đi bằng mộp ngoài bàn chõn, đi khụy gối
- TCVĐ: Rung chuông vàng 
Tuần 15: 
 * VĐCB:
- Nhảy lũ cũ 5 m
 - TCVĐ: Kéo co.
2. Phát triờ̉n nhọ̃n thức
* Khám phá xã hụ̣i
-Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán:
+ Trẻ đếm một số đồ vật có số lượng trong phạm vi 7, tạo nhóm 2 nhóm đồ vật hơn kém nhau một đơn vị và nhận biết số lượng trong phạm vi .
+ Nhận biết được khối vuông, khối chữ nhật. Biết đo một số đò dụng dụng cụ...
 - Khám phá xã hội.
+ Biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý với sức khoẻ con người .
 + Biết làm một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày.
 + Nhận biết và tránh một số nơi lao động, một số dụng cụ lao động có gây nguy hiểm.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7.
- Tạo 2 nhóm đồ vật hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Nhận biết khối vuông, khối chữ nhật...
- KHXH:
+ Trẻ biết những nghề phổ biến trong xã hội.
+ Biết phân biệt một số nghề qua trang phục
Tuần 11: 
* Toán: 
- Đếm nhận biết các nhúmđồ vật có 7 đối tượng nhận biết số 7 
- KPKH:
 Tuần 11:
 Một số nghề phổ biến ở địa phương và cụng cụ LĐ của nghề đú.
Tuần 12:
- Toán: Thờm bớt trong phạm vi 7
- KPKH: Tỡm hiểu, trũ chuyện về ngày nhà giỏo Việt Nam 20/11
Tuần 13: 
* Toán: Tỏchcác đối tượng trong phạm vi 7thành 2 phần
- KPKH: 
+ Gọi tên công cụ các HĐ và ý nghĩa của nghề dịch vụ chăm sóc sắc đẹp, bán hàng.
+ Tìm hiểu về nghề dịch vụ. 
Tuần 14:
- KPKH: Tỡm hiểu về cụng việc của chỳ cụng nhõn xõy dựng 
- Toán: Tập đo so sánh một số đồ dùng dụng cụ.
- Tuần 15:
- KPKH: Tên gọi công cụ sản phẩm các HĐ và ý nghĩa của nghề sản xuất, công nhân, nông dân, thợmộc, ...
- Toán: 
-ễn :Nhận biết phân biệt khối vuông, khối chữ nhật.
3. 
Phát triờ̉n ngụn ngữ
+ Kỹ năng nghe: 
- Trẻ lắng nghe và hiểu làm theo yêu cầu của cô.
- Trẻ lắng nghe, hiểu nội dung chuyện kể, chuyện đọc, thơ, ca dao, đồng dao về nghề nghiệp.
+ Kỹ năng nói:
- Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng câu rõ ràng dễ hiểu.
- Trẻ trả lời đúng và bước đầu biết đặt câu hỏi về nguyên nhân.
- Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp yêu cầu.
- Trẻ biết kể lại chuyện đã được nghe theo trình tự.
- Trẻ thuộc thơ làm quen với đọc viết.
- Trẻ nhận biết phân biệt phát âm đúng các chữ cái: u, ư, i, t, c trong các từ có tên các ngành nghề .
+ Trẻ nhận biết hướng đọc từ trên xuống dưới từ trái sang phải.
+ Kỹ năng nghe: 
- Trẻ hiểu và làm theo yêu cầu. Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc; nghe đọc các bài thơ ca dao đồng dao 
+ Khả năng nói:
- Trình bày tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng câu rõ ràng, dễ hiểu. 
- Trẻ trả lời và đặt câu hỏi về nguyên nhân.
- Nói thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu. 
- Bước đầu kể lại chuyện đã được nghe theo trình tự 
- LQ với việc đọc, viết: 
NB, phân biệt, phát âm đúng các chữ cái u , ư, i, t, c. 
- Nhận biết hướng đọc 
Tuần 11:
* Văn học: 
- Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề.
* Chữ cỏi:
- Trũ chơi với nhúm Chữ u,ư
Tuần1 2: 
* Văn học: 
Thơ: Cô giáo của em.
- Chữ cái: Ôn chữ cái e,ê, u, ư
Tuần 13:
* Chữ cỏi:
- Làm quen với chữ cái i,c,t...
Tuần 14: 
* Văn học:
- Truyện: Người bán mũ rong. Đồng dao vuốt hột nổ. 
- Trũ chơi với chữ i, t, c. 
Tuần 15:
* Chữ cỏi:
-ễnTrũ chơi với chữ i, t, c. 
- Thơ : Hạt gạo làng ta 
Hoặc chỳ giải phúng quõn
4. 
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Phát triển tình cảm: 
+ Trẻ yêu quý các ngành nghề trong xã hội. 
+ Trẻ thể hiện tình cảm mong muốn được làm một số nghề nào đó ước mơ trở thành người làm nghề mà trẻ biết và yêu thích.
+ Thực hành giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động.
- Phát triển kỹ năng xã hội.
+ Biết sắp xếp sản phẩm làm ra đúng nơi quy định.
+ Trẻ biết yêu quý những người làm ra các sản phẩm và đồ dùng phục vụ hàng ngày.
+ Trẻ chơi trò chơi đóng vai người làm nghề thực hành và thể hiện tình cảm yêu quý người lao động quý trọng các nghề khác nhau.
- Phát triển tình cảm.
+ Yêu quý các ngành nghề.
+ Trẻ mong muốn sau này sẽ làm nghề mà mình thích.
+ Nhận biết cảm xúc của các ngành nghề qua cử chỉ.
+ Giỏo dục kỹ năng sống và sử dụng tiết kiện năng lượng.
- Phát triển KNXH.
+ Biết sắp xếp sản phẩm làm ra ngay ngắn đúng quy định.
+ Chơi một số trò chơi về ngành nghề.
- Trẻ biết bảo vệ sản phẩm làm ra.
- Làm một số công việc như làm quà tặng cô giáo, tặng bộ đội nhân ngày hội lễ.
- Trẻ biết mô phỏng như tập đóng kịch , tập làm một số nghề...
- Trò trơi XD: doanh trại quân đội. Chơi xây dựng, chơi đóng vai. 
TCTV: 
- Trũ chuyện về gia đỡnh
+ Nhọ̃n biờ́t cảm xúc vui buụ̀n của người khác được thờ̉ hiợ̀n qua khuụn mặt
* HĐ Góc:
- Vẽ người thõn * Trò chuyợ̀n TV:
- Vệ sinh ăn uống, nhu cầu ăn uống của GĐ
5.
Phát triờ̉n thõ̉m mỹ
+ Phát triển cảm nhận, cảm xúc thẩm mỹ.
- Trẻ biết mọi nghề đều có ích cho xã hội, đều đáng quý đáng trân trọng.
- Biết yêu quý người lao động.
- Biết giữ gìn sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động.
+ Kỹ năng: Trẻ biết làm một số hình ảnh, đồ dùng, dụng cụ của nghề.
- Làm đồ chơi một số đồ dùng sản phẩm của các nghề từ nguyên vật liệu của thiên nhiên có sẵn.
- Trẻ cùng nhau múa hát bài có nội dung chủ đề.
+ Sáng tạo:
- Trẻ biết nhận xét sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm.
- Cảm nhận.
- Cảm xúc.
- Thể hiện thái độ tình cảm của mình đối với các nghề.
+ Kỹ năng:
+ Hát đúng giai điệu lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát.
-VĐ nhịp nhàng theo giai điệu nhịp điệu bài hát.
+ Nghe các bài hát nhạc cụ âm nhạc.
- Lựa chọn phối hợp nhiên liệu xé, vẽ nặn, cắt dán xếp hình để tạo thành sản phẩm.
- Nhận xét sản phẩm của mình, của bạn.
- Sáng tạo: nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm.
Tuần 11:- Âm nhạc: 
- Vận động theo nhạc cháu thương chú bộ đội. 
+ Nghe hỏt: màu áo chú bộ đội.
+Trũ chơi ÂN: Nghe tiếng hỏt tỡm đồ vật
Tuần 12: 
-Nghe nhạc- Nghe hỏt: Cụ giỏo miền xuụi
+ Trũ chơi õm nhạc:
Ai nhanh nhất 
+ Vận động theo nhạc
- Tạo hình:
- Vẽ chõn dung cụ giỏo
Tuần 13: 
- Vẽ, xé, dán, nặn một số đồ dùng của nghề dịch vụ cắt tóc.
Tuần 14: - Âm nhạc: 
-Hỏt Vỗ tay theo tiết tấu phối hợp: Lớn lờn chỏu lỏi mỏy cày.
Nghe hỏt: hạt gạo làng ta 
Trò chơi: Nghe tiếng hát tìm đồ vật.
- Tạo hình:
- Vẽ theo ý thích.
Tuần 15:- ÂÂmnhạc: 
Biểu diễn văn nghệ
- Tạo hình: 
- Nặn quà tặng chú bộ đội
*HĐ tự chọn: ễn lại các bài hát vờ̀ gia đỡnh
GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO VIấN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2011 – 2012
Hoạt động: Làm quen với toỏn
Đề tài: Nhận biết hụm qua, hụm nay, ngày mai.
Đối tượng: Trẻ mẫu giỏo 5 - 6 tuổi.
Số lượng trẻ: 21 trẻ
Thời gian thực hiện: 30 phỳt.
Ngày thực hiện: 21/03/2012
Người thực hiện: Nguyễn Thị Xuyến.
I/ MỤC ĐÍCH, YấU CẦU:
1. Kiến thức:
          - Trẻ biết và gọi tờn cỏc ngày trong tuần, một tuần lễ cú 7 ngày, mỗi ngày là một tờ lịch cú màu sắc khỏc nhau.
          - Trẻ phõn biệt được ngày hụm qua, ngày hụm nay, ngày mai. Trẻ biết được ngày hụm qua là do trẻ nhớ lại, hụm nay là cụng việc đang diaanx ra và sẽ diễn ra, cỏc hoạt động của ngày mai chỉ là dự đinh.
          - Trẻ gọi đỳng tờn "thứ ba" là ngày "hụm qua", thứ tư là ngày "hụm nay", thứ năm là "ngày mai".
2/ Kỹ năng:
          - Trẻ biết sắp xếp theo thứ tự cỏc ngày trong tuần.
          - Trẻ sắp xếp theo đỳng trỡnh tự ngày hụm qua, hụm nay, ngày mai.
          - Trẻ sắp xếp cụng việc tương ứng từng buổi trong cỏc ngày hụm qua, hụm nay, ngày mai.
3. Thỏi độ:
          - Trẻ quớ trọng thời gian, khụng để thời gian trụi đi một cỏch lóng phớ.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Đồ dựng của cụ:
          - Hỡnh ảnh lịch cỏc thứ trong tuần trờn powerpoint.
          - Tranh cỏ hoạt động trong ngày thứ ba, thứ tư, thứ năm.
          - Bảng để gắn cỏc hoạt động.
          - Mỏy tớnh, tivi, que chỉ, bảng từ.
2. Đồ dựng của trẻ:
          - Mỗi trẻ cú 1 rổ cú 7 tờ lịch trong 1 tuần cú màu sắc khỏc nhau cú ký hiệu chữ cỏi mỗi tờ lịch.
          - 3 bộ lịch tương tự với kớch thước lớn hơn, thẻ số từ 1 đến 7 để chơi trũ chơi.
          - Thẻ số 2 và thẻ số 1.
          - Đốc lịch, que tớnh, mũ sao.
III/ TIỂN HÀNH:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1: Gõy hứng thỳ (2 - 3 phỳt):
- Cỏc con ơi hụm nay trường Mầm non Đào Mỹ chỳng mỡnh cú tổ chức một chương trỡnh "Cỏnh cửa thời gian". Đến tham dự chương trỡnh cú 3 đội cựng tham gia, đú là đội Sao hụm, Sao mai và Sao băng. Cụ Xuyến sẽ là người dẫn chương trỡnh và ban giỏm khảo là hai cụ giỏo. Để bắt đầu chương trỡnh chỳng mỡnh cựng hỏt bài "Cả tuần đều ngoan" và đi về chỗ ngồi.
- Cụ trũ chuyện cựng trẻ về nội dung bài hỏt: Cỏc con thấy một tuần lễ thỡ cú mấy ngày? Bắt đầu từ thứ mấy?
- Cụ cho trẻ xem bảng qui ước của cỏc tờ lịch: Tờ lịch thứ hai - chữ h, thứ ba - chữ b, thứ tư - chữ t, thứ năm - chữ n, thứ sỏu - chữ u, thứ bảy - chữ y, chủ nhật - chữ c.
2. Hoạt động 2: ễn thứ tự cỏc ngày trong tuần (5 phỳt):
*Phần thứ nhất của chương trỡnh "Cỏnh cửa tời gian" là phần "khởi động":
- Cụ phổ biến cho trẻ cỏch chơi, luật chơi:
+Cỏch chơi: Cả ba đội tham gia chơi phải tỡm và sắp xếp thứ tự cỏc ngày trong tuần từ thứ hai đến chủ nhật với số thứ tự tương ứng trờn bảng từ số 1 đến số 7. Mỗi bạn chỉ được tỡm và xếp một thứ trong tuần. Thời gian được tớnh bằng một bản nhạc.
+ Luật chơi: Nếu đội nào sắp xếp sai khụng được tớnh.
- Cụ tổ chức cho trẻ chơi theo 3 đội, cụ chỳ ý quan sỏt trẻ chơi.
- Cụ chớnh xỏc bằng kết quả trờn mỏy tớn trước.
- Cụ cựng trẻ kiểm tra lại kết quả của 3 đội.
3. Hoạt động 3: Nhận biết hụm qua, hụm nay, ngày mai (13 phỳt):
* Phần thứ hai của chương trỡnh là phần "Nhà thụng thỏi":
- Cỏc đội vừa sắp xếp được thứ tự cỏc ngày trong tuần của thỏng 3 dương lịch. Hụm nay cỏc con cú biết là thứ mấy trong tuần khụng? Hụm qua là thứ mấy? Ngày mai là thứ mấy? (Kết hợp cụ cho hiệu ứng 3 ngày thứ tư, thứ ba, thứ năm xuất hiện).
*Hụm qua là ngày thứ ba, trờn mỏy cụ cú hỡnh ảnh tờ lịch của ngày thứ ba. Chỳng mỡnh cựng tớm tờ lịch của ngày thứ ba ra và gắn vào đốc lịch phớa trước nào. Con thấy tờ lịch ngày thứ ba cú đặc điểm gỡ?
- Thứ ba là ngày bao nhiờu dương lịch?
- Cho trẻ đọc ngày dương lịch.
- Ngày bao nhiờu õm lịch?
- Ngày hụm qua con đó làm những cụng việc gỡ?
+ Con đi học vào buổi nào?
+ Buổi sỏng hụm qua con được học gỡ?
+ Đến trưa thỡ sao?
+ Chiều hụm qua cỏc con được làm gỡ?
+ Đến tối về thỡ sao?
- Vậy thứ ba chỳng mỡnh gọi là ngày gỡ? Hụm qua là thứ mấy?
- Với thời gian hụm nay là thứ tư thỡ thứ ba là ngày vừa trụi qua chỳng ta gọi đú là ngày hụm qua, là ngày mà cỏc cụng việc chỳng ta đó làm trong cỏc buổi sỏng qua, trưa qua, chiều qua, tối qua và phải nhớ lại chỳng ta mới núi được những cụng việc đú chứ cú nhỡn được khụng?
* Hụm nay là thứ mấy? Cụ cho hiệu ứng xuất hiện tờ lịch ngày thứ tư, trẻ lấy tờ lịch của trẻ và gắn vào đốc lịch.
- Tờ lịch ngày thứ tư cú đặc điểm gỡ?
- Ngày dương lịch là ngày bao nhiờu?
- Cho trẻ xếp số ghộp lại thành ngày 21 dương lịch, cho trẻ đọc ngày dương lịch.
- Thế cũn ngày õm lịch là ngày bao nhiờu?
- Ngày 29 là ngày đầu thỏng hay ngày cuối thỏng  cỏc con nhỉ?
- Đỳng rồi đú là ngày cuối cựng của thỏng 2 õm lịch đú.
- Ngày hụm nay chỳng mỡnh đang làm gỡ?
+ Buổi sỏng chỳng mỡnh làm gỡ?
+ Thế cũn bõy giờ là buổi nào? Chỳng mỡnh đang làm gỡ?
- Điều đặc biệt nhất trong ngày hụm nay cỏc con thấy cú gỡ khỏc so với ngày thường? (Sỏng được học chữ cỏi, cũn buổi chiều học toỏn, cú nhiều cỏc cụ giỏo tới trường mỡnh). À điều đặc biệt trong ngày hụm nay chỳng mỡnh rất vui khớ được đún rất nhiều cỏc cụ giỏo trong huyện về trương mỡnh. Cỏc con cảm thấy như thế nào?
+ Tối ngày hụm nay về nhà cỏc con sẽ làm gỡ?
- Vậy thứ tư được gọi là ngày gỡ?
- Đỳng rồi thứ tư được gọi là ngày hụm nay vỡ đõy là ngày đang diễn ra với cụng việc chỳng ta đó, đang và sẽ làm trong cỏc buổi sỏng nay, trưa nay, chiều nay và tối nay. Hụm nay là thứ mấy vậy cỏc con?
*Cụ đố cỏc con biết ngày mai là thứ mấy? Cụ cho hiệu ứng xuất hiện tờ lịch ngày thứ năm, trẻ lấy tờ lịch ngày thứ năm gắn lờn đốc lịch.
- Cỏc con thấy tờ lịch ngày thứ năm cú đặc điểm gỡ?
- Là ngày bao nhiờu dương lịch? Cho trẻ đọc ngày dương lịch.
- Cũn ngày õm lịch là ngày bao nhiờu? Cho trẻ đọc ngày õm lịch.
- Ngày mồng 1 là ngày đầu thỏng hay cuối thỏng?
- Ngày hụm nay là ngày 29 õm lịch, ngày cuối cựng của thỏng 2 thỡ ngày mai là ngày đầu tiờn của thỏng 3 õm lịch. Mà trong thỏng 3 sẽ cú tết bỏnh trụi (ngày mồng 3 thỏng 3, ngày giỗ tổ Hựng Vương mồng 1 thỏng 3).
- Ngày mai con dự định sẽ làm gỡ?
+ Sỏng mai con sẽ làm gỡ?
+ Thế cũn buổi trưa thỡ sao?
+ Buổi chiều mai con sẽ làm gỡ?
+ Thế cũn buổi tối thỡ sao?
- Vậy hụm nay là thứ tư thỡ thứ năm gọi là ngày gỡ?
- Ngày mai là ngày sắp đến ngay tiếp theo và chỳng ta dự định những cụng việc sẽ làm vào cỏc buổi sỏng mai, trưa mai, chiều mai, tối mai.
* Cỏc con thấy hụm qua là thứ mấy? Hụm nay là thứ mấy? Và ngày mai là thứ mấy?
- Cỏc con ạ trong một tuần lễ cú 7 ngày, thứ tự cỏc ngày lần lượt từ thứ hai đến chủ nhật, ngày đang diễn ra gọi là ngày hụm nay, ngày vừa trụi qua là ngày hụm qua, ngày sắp đến là ngày mai. Ngày nào cũng đều lặp đi lặp lại cỏc buổi sỏng, trưa, chiều, tối.
- Cỏc con kể được những cụng việc mà cỏc con làm được trong ngày hụm qua là do cỏc con đó nhớ và núi lại, cũn những cụng việc mà cỏc con núi vào ngày mai thỡ đú chỉ là dự định của chỳng mỡnh, những cụng việc này sẽ được thực hiện khi qua hết ngày hụm nay và tối đến cỏc con đi ngủ, sỏng mai thức dậy cỏc con đó thực hiện được dự định của mỡnh rồi đấy. "Thời gian như chiếc thoi đưa, cứ trụi đi mói khụng chừ một ai". Cỏc con thấy thời gian cú đỏng quớ khụng?
-

File đính kèm:

  • docxbo_cong_cu_thuc_vat.docx
Giáo án liên quan