Biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng

Bài tập 10: Cho các đa th?c :

 A = 16x4 - 8x3y + 7x2y2 - 9y4

 B = -15x4 + 3x3y - 5x2y2 - 6y4

 C = 5x3y + 3x2y2 + 17y4 + 1.Tính A+B-C

 Bài tập 11: Tính giá tr? c?a các đa th?c sau biếtt x - y = 0

 a/ M = 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5

 b/ N = x (x2 + y2) - y (x2 + y2) + 3

 

docx4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ , ĐƠN THỨC, ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. biểu thức đại số, giá trị của biểu thức đại số.
 Baứi 1 : Tớnh giaự trũ bieồu thửực
 a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 taùi 
 b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 taùi x = –1; y = 3
Bài 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức tại: x = -1 
 Bài 3: Xỏc định giỏ trị của biểu thức để cỏc biểu thức sau cú nghĩa:
a/ 	;	b/ ;	
Bài 4: Tỡm cỏc giỏ trị của biến để biểu thức (x+1)2 (y2 - 6) cú giỏ trị bằng 0
 II. ĐƠN THỨC . TÍCH CÁC ĐƠN THỨC
Bài 1 : Trong cỏc biểu thức sau, biểu thức nào khụng là đơn thức?
	3x2; -15x; 55; -14; 12x+3; -8x4y6z5; .
Bài 2 Thu gọn đơn thức, tỡm bậc, hệ số, biến .
A= ; 	B=
Bài 3: Thu gọn cỏc đơn thức trong biểu thức đại số.
a/ 
b/ (với axyz ạ 0)
 III. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. TỔNG VÀ HIỆU CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Baứi 1: Phaõn thaứnh nhoựm caực ủụn thửực ủoàng daùng trong caực ủụn thửực sau :
-12x2y ; -14 ; 7xy2 ; 18xyz ; 13xyx ;-0,33 ; -2yxy ; xyz ; x2y ; -xy2 ; 17 
Baứi 2: Tớnh toồng cuỷa caực ủụn thửực sau :
a/ 12x2y3x4 vaứ -7x2y3z4 ;	b/ -5x2y ; 8x2y vaứ 11x2y.
	Bài 3: Cho A = 8x5y3; B = -2x6y3; C = -6x7y3
Chứng minh rằng: Ax2 + Bx + C = 0
Bài 4: Chứng minh rằng:
8.2n + 2n+1 có tận cùng bằng chữ số 0.
3n+3 – 2.3n + 2n+5 – 7.2n chia hết cho 25.
đa thức. Cộng, trừ đa thức
Bài tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức.
3x2; 5x2-4xy; 18; -9xy + 3y3; ; 0; -2
Bài 2: Thu gon các đa thức sau và xác định bậc của đa thức kết quả:
 M = 2x2y4 + 4xyz – 2x2 -5 + 3x2y4 – 4xyz + 3 – y9.
Bài tập 3: Tính giá trị của các đa thức sau:
 a) 5x2y – 5xy2 + xy tại x = -2 ; y = -1.
 b) xy2 + x2y – xy + xy2 - x2y + 2xy. Tại x = 0,5 ; y = 1. 
Baì tập 4 : Tính tổng của 3x2y – x3 – 2xy2 + 5 và 2x3 -3xy2 – x2y + xy + 6
Bài tập 5: Cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6.
Thu gọn và xác định bậc của đa thức kết quả.
Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
Tìm da thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
Bài tập 6 : Cho hai đa thức :
	A = 4x2 – 5xy + 3y2; 	B = 3x2 + 2xy - y2
 Tính A + B; A – B ; B – A 
Bài tập 7: Tìm đa thức M,N biết :
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2	
(3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Bài tập 8 : Hãy viết các đa thức dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn.
	a/ D = 4x(x+y) - 5y(x-y) - 4x2
	b/ E = (a -1) (x2 + 1) - x(y+1) + (x +y2 - a + 1) 
Bài tập 9: Xác địng a, b và c để hai đa thức sau là hai đa thức đồng nhất.
	A = ax2 - 5x + 4 + 2x2 – 6 = (a + 2 )x2 - 5x - 2 
	B = 8x2 + 2bx + c -1 - 7x = 8x2 + ( 2b – 7 )x + c – 1 
Bài tập 10: Cho các đa thức :
	A = 16x4 - 8x3y + 7x2y2 - 9y4
	B = -15x4 + 3x3y - 5x2y2 - 6y4
	C = 5x3y + 3x2y2 + 17y4 + 1.Tính A+B-C
 Bài tập 11: Tính giá trị của các đa thức sau biếtt x - y = 0
	a/ M = 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5
	b/ N = x (x2 + y2) - y (x2 + y2) + 3

File đính kèm:

  • docxbieu_thuc_dai_so.docx
Giáo án liên quan