Giáo án Toán khối 7 - Tiết 15: Thực hành giải toán bằng MTBT

Nhắc lại QT bấm máy các phép tính thông thường vế căn.

GV : Hãy nêu QT bấm MTBT để tính CBHSH của 9,19 ?

Nêu QT bấm MTBT để tính CBB của 9,19 ?

GV : Giới thiệu máy tính Fx500Ms và Fx570ES cùng các tính năng của từng loại máy tính. Rồi so sánh cách sử dụng của từng loại máy đó.

 

docx3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 7 - Tiết 15: Thực hành giải toán bằng MTBT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:12/10/2014
 Ngày dạy: 13/10/2014
Tiết 15. THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTBT.
I.MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :Học sinh phân biệt được các loại máy tính casio fx500MS ; casiofx220 ; SHARP EL-500M.
Học sinh nắm thành thạo cách thực hành trên các loại MTBT.
2.Kỹ năng :Hs có kỹ năng sử dụng MTBT một cách thành thạo trong quá trình giải toán.
3.Thái độ : hsinh có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận và tích cực.
II. YÊU CẦU CHUẨN BỊ
GV : Máy tính bỏ túi
Hs : Máy tính bỏ túi
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 1.Ổn định tổ chức lớp học.
 2. Bài cũ : (Không hỏi)
 3. Bài mới.
Hoạt động của Gv –Học sinh
 Kiến thức cơ bản
1.Nhắc lại QT bấm máy các phép tính thông thường vế căn.
GV : Hãy nêu QT bấm MTBT để tính CBHSH của 9,19 ?
Nêu QT bấm MTBT để tính CBB của 9,19 ?
GV : Giới thiệu máy tính Fx500Ms và Fx570ES cùng các tính năng của từng loại máy tính. Rồi so sánh cách sử dụng của từng loại máy đó.
2.Áp dụng. 
Dạng 1 : tính
GV: gọi 3 hs lên bảng trình bày qui trình bấm máy tính với 3 loại máy casio fx220; casio fx500; SHARP EL-500Ms.
Riêng với máy tính thông dụng casio fx500Ms của học sinh đang dung có thể dùng qui trình tổng quát hơn với căn bậc n.
Tổng quát :Tính (Với đk đã có nghĩa)
 n Shift a = 
VD: 3 SHIFT 1 7 2 8 = 
Bài tập luyện tập: 
Tính giá trị các biểu thức sau:
c.
 Dạng 2: Chứng minh đẳng thức:
Ta sẽ bấm theo qt: VT-Vp=0.
Dạng 3: Bài toán tổng hợp.
Riêng với máy tính FX 500ms thường dùng ta có thể sử dụng để tính trong các dạng bài toán tổng hợp.
 Bài tập:
Cho biểu thức:
a.Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa.
b. Tính giá trị biểu thức tại x=5/8.
Gv: Yêu cầu hs làm câu a.(Học sinh giải theo cách biến đổi thường gặp)
GVhd: Chúng ta có thể sử dụng MTBT
Vậy để tính giá trị biểu thức B ta làm ntn? 
Hs : Rút gọn rồi tính. 
GV: Thống nhất cách thường làm và giới thiệu cách làm trực tiếp với MTBT.
Gv: yêu cầu hs bấm 3 lần và nhẩm thuộc qt bấm.
 Bt về nhà:
Bài 1. Thực hiện phép tính.
Bài 2: Cho biểu thức:
a.Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
b.Rút gọn biểu thức.
c. Tính giá trị biểu thức A khi x=
HS1 Sử sụng Máy casio fx220
 9 . 1 9 == 3.031501278 
 9 . 1 9 SHIFT =2,094619636 
HsMS sử dụng máy Fx500
 9 . 1 9 = 3.031501278 
SHIFT 9 . . 1 9 =2,094619636 
HS1 :Trên MTCasio fx-220 
 1 7 2 8 SHIFT = 12 
 1 1 3 9 0 6 2 5 SHIFT =22,5 
 1 2 1 6 7 SHIFT =-2.3 
Hs2 : Trên máy Casio fx 500M)
 SHIFT 1 7 2 8 =12
 SHIFT 1 1 3 9 0 6 2 5 =22,5
 SHIFT (-) 1 2 1 6 7 =-2.3 
Hs3 SHARP EL-500Ms
 3 2ndF 1 7 2 8 =
 3 2ndF 1 1 3 9 0 6 2 5 = 
 3 2ndF (-) 1 2 1 6 7 = 
Gv yêu cầu 1hs lên bảng tính và ghi kết quả. hs dưới lớp cùng tính –đối chiếu so sánh kết quả. 
Câu a,b hs dễ dàng làm đc.
 QT tính câu c.
2 ab/c 2-1 ab/c (3- 2) + 2ab/c (
3 - 1)= 1
Chứng minh đẳng thức :
QTrình :
 ( ( 5+26)  : ( 3+2 ) ) x2 -
(( 5-26)  : ( 3-2 ) ) x2 -46 =0
Bài tập :
a.Với có nghĩa ta dễ dàng nhận thấy 
Với mẫu ta có thể giải phương trình bậc hai =0 tìm nghiệm rồi loại trừ các giá trị nghiệm đó theo Qt:
Mode->mode->EQN(1)->Unknows=>Degrees(2)
Nhập a=3; b=-5; c=2 = có kết quả x1=1 và x2=0,6666. ta bấm tiếp shift ab/c để đổi về phân số thì x2=2/3
Vậy ĐKXĐ : 
B.Để tính giá trị biểu thức B tại x=5/8 ta dùng QT
Bước 1. gán cho biến A
 shift sto A 
Bước 2: Nhập biểu thức B 
 ( (2 ALPHA A +1)) :
(3 ALPHA A X2-5 ALPHA A+2)=32.
Lưu ý : 
Sử dụng MTBT là chỉ để hỗ trợ trong quá trình giải toán và kiểm chứng kết quả chứ không đc thay thế qúa trình biến đổi thông thường bằng thuật toán máy tính.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các qui trình bấm máy và bt đã làm –làm btvn.
-Hệ thống lại kiến thức lý thuyết chương I và làm bt70,71,72/tr40 sgk.
IV. Nhận xét và rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxTiet 15 Thuc hanh su dung MTBTDai so 9.docx