Bài tập tự luyện Đại số 8
BÀI TẬP HÌNH KỲ I
Bài 1/ Tam giác ABC có cạnh BC = 16 cm, M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Tính độ dài đoạn thẳng MN ?
Bài 2/ Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6cm và 8cm. Tính độ dài cạnh của hình thoi ?
Bài 3/ Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến, dộ dài cạnh huyền BC = 9 cm.
Tính độ dài đường trung tuyến AM ?
Bài 4/ Cho hình thang ABCD (AB CD), gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh bên AD và BC.
Cho AB =7 cm, CD = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN ?
BÀI TẬP CHƯƠNG I Bài 1/ Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số? Tính: , , ? Bài 2/ Nêu quy tắc : Cộng,trừ hai đa thức? Nhân đơn thức với đa thức? Nhân đa thức với đa thức? Chia đa thức cho đơn thức? Thực hiện tính: a/ (4x2y + 5x2 –7y2 –15)+(-12x2y –7x2+21y2+5) b/ (4x2y+5x2–7y2–15) - (12x2y–7x2+21y2 +5) c/ (-2x2y2)(15x2y2-3x3y +7) d/ (2x - 5y)(4x2 + 20xy + 25y2) e/ (x + 5y)(x2 - 5xy + 25y2) f/ (5a4b3c -25a5b2c5 + 45a2bc3) : 5a2b ; g/ h/ Bài 3: Thực hiên tính: a/ b/ c/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ (8x3 + 125y3):( 2x+5y) Bài 4: Tìm x, biết: a/ 3x-6=12 b/ c/ d/ e/ f/6x(4x-3)+8x(5-3x)=43 g/ h/ Bài 5: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x: a/ A= (x-3)(2x+5)+ 8x(1-x) - (2x+1)(5-3x) b/ Bài 6: Rút gọn a/ b/ c/ - d/ Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 12x5y + 24x4y2 + 12x3y3 b/ c/ d/ e/ f/ g/ x2 – 2xy +y2 -4 h/ k/ x2 -7xy + 10y2 n/ x2 – 5x -14 m/ x2 +2x -15 i/ Bài 8: Tìm để Bài 9: Tìm a để Bài 10: Chứng minh : a/ b/ chia hết cho 48 vói mọi số nguyên lẻ n. Bài 11: Cho đa thức a/ Phân tích đa thức ra nhân tử b/ Chứng minh nếu a,b,c là số đo các cạnh của tam giác thì M<0. Bài 12: Cho a,b,c là số đo các cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: Bài 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a2 + ab + b2 – 3a –3b + 2013 Bài 14: Tính Bài 15: Tính : 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ... + 2013.1014.1015 Bài 16: Cho đa thức P(x)= 6x3 – 7x2 – 16x + m a) Tìm m để đa thức P(x) chia hết cho 2x + 3 b) Với m vừa tìm được. Hãy tìm số dư r khi chia P(x) cho 3x – 2. c) Với m vừa tìm được. Hãy phân tích P(x) thành nhân tử. Bài 17: Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh rằng: + b2 + c2 ab – ac + 2bc Bài 18: Cho a+ b+ c=0. Chứng minh rằng: BÀI TẬP CHƯƠNG II Bài 1: a/ Tìm Phân thức đối của phân thức : và b/ Tìm Phân thức nghịch đảo của phân thức và Bài 2: Tìm Điều kiện xác định a/ b/ c/ d/ + Bài 3: Rút gọn phân thức: a/ b/ c/ Bài 4: Tính giá trị của biểu thức tại x = 2015 Bài 5: Thực hiện phép tính a ) b) c) d/ e/ Bài 6: Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức : Bài 7: Cho biểu thức a/ Rút gọn B b/ Tìm giá trị của x để B dương c/ Tìm giá trị của x để B có giá trị nguyên Bài 8: Cho biểu thức a/ Rút gon biểu thức A b/ Với giá trị nào của x và y thì A=1. c/ Tính biểu thức A tại x=4 và y=3 Bài 9/ Cho biểu thức a/ Rút gọn B b/ Tìm giá trị của x để B có giá trị nguyên c/ Tính biểu thức B tại x= 5 BÀI TẬP CHƯƠNG III Bài 1: Tìm Điều kiện xác định a/ b/ c/ Bài 2: Tìm m, để 2 phương trình: x – 2 = -4 (1) và 2x – 3m + 1 = 0 (2) tương đương? Bài 3: Giải các phương trình sau : a ) 3x + 2 = -7 b ) (2x +1)(3x – 2) = (2x +1)(5x – 8) c) 4x – 5 = 2x + 1 d/ e/4- 16x = 8x +1 f/ x3 + 4x2 + 4x + 3 = 0 g/ h/ k/ n/ m/ i/ j/ Bài 4: Cho biểu thức a) Tìm ĐKXĐ của A b) Rút gọn A c) Tìm x để A= 0 Bài 5: Cho biểu thức A= a) Tìm ĐKXĐ của A b) Rút gọn A c) Tìm x để A= 0 Bài 6: Hiệu của hai số bằng 12. Nếu chia số bé cho 7 và số lớn cho 5 Thì thương thứ nhất bé hơn thương thứ hai là 4. Tìm hai số đó? Bài 7: Số học sinh tiên tiến của cả hai khối 6 và 8 là 270 hs. Biết rằng số hs tiên tiến của khối 6 bằng 60% số hs tiên tiến của khối 8. Tính hs tiên tiến mỗi khối? Bài 8: Một xe máy phải đi hết quãng đường AB là 3h30’. Cũng quãng đường đó xe ô tô chỉ đi hết 2h30’. Tính quãng đường AB? Biết rằng vận tốc ôtô lớn hơn vận tốc xe máy là 20. Bài 9: Một đò máy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc dòng nước là . Tính đoạn đường AB và vận tốc đò máy. Bài 10: Một xưởng đóng giày .Theo kế hoạch phải hoàn thành số giày quy định trong 26 ngày .Nhưng vì làm việc có hiệu quả , vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những xưởng hoàn thành kế hoạch mà còn vượt thêm 60 chiếc . Vậy số giày mà xưởng phải đóng theo kế hoạch là bao nhiêu ? Bài 11: Diện tích hình thang bằng 140cm2 . đường cao 8cm . Tìm độ dài hai cạnh đáy biết chúng hơn kém nhau 15cm BÀI TẬP CHƯƠNG IV Bài 1: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . a / x – 1 < 3 b/6+ x < 3 -2x c/ d/ 5(x-1)-2x < 4 e/ f/ g/ h/ Bài 2: Với giá trị nào của x thì: a/ b/ c/ d/ Bài 3: Giải bất phương trình: a/ b/ c/ c/ d/ Bài 4/ Cho biểu thức a/ Rút gọn biểu thức E b/ Tìm x để E>0 c/ Tìm x để 3.E= 1 Bài 5: Chứng minh rằng: Ta luôn có: Dấu ‘=’ sảy ra khi nào? Bài 6: Chứng minh rằng: Bài 7: Giải phương trình: a/ (1) b/ c/ Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất a/ b/ c/ Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất: a/ với b/ B= c/ d/ Bài 10: Cho x,y,z thoã mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất: BÀI TẬP HÌNH KỲ I Bài 1/ Tam giác ABC có cạnh BC = 16 cm, M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính độ dài đoạn thẳng MN ? Bài 2/ Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6cm và 8cm. Tính độ dài cạnh của hình thoi ? Bài 3/ Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến, dộ dài cạnh huyền BC = 9 cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM ? Bài 4/ Cho hình thang ABCD (AB CD), gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh bên AD và BC. Cho AB =7 cm, CD = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN ? Bài 5.1/ Cho tam giác ABCcân tại A, lấy sao cho: AD=AE và. a/ Chứng minh là hình thang cân. b/ Tính các góc của hình thang cân ? Bài 5.1/ Hình thang cân ABCD có số đo góc bằng: A/ B/ C/ D/ Bài 6/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là: A/ Hình vuông B/ Hình chữ nhật C/ Hình thoi C/ Hình bình hành Bài 7/ Cho hình thang ABCD (AB//CD), AC=BD. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng DC tại E. Chứng minh: a/ là tam giác cân. b/ c/ là hình thang cân Bài 8/ Cho cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a/ C/M:Tứ giác AMCK là hình chữ nhật? b/ C/M:Tứ giác AKMB là hình bình hành? Bài 9/ Tam giác ABC vuông cân tại A, có cm . Tính cạnh huyền và đường cao AH ? Bài 10/ Cho hình chữ nhật có kích thước 2 và 5. Tính đường chéo hình chữ nhật ? Bài 11/ Hình thang MNPQ có đáy PQ = 5cm và đường trung bình EF = 4cm, Tính đáy MN ? Bài 12/ Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. a/ Chứng minh: BCNM là hình thang. b/ Chứng minh: MNCP là hình bình hành. c/ Chứng minh: HPNM là hình thang cân. Bài 13/ Cho tam giác ABC vuông cân tại A có M là trung điểm của BC. Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua AB và AC, giao điểm của MP và AB là K, giao điểm của MQ và AC là I. Chứng minh : Tứ giác AKMI là hình chữ nhật . Tứ giác AKMI là hình vuông . Tứ giác AMCQ là hình thoi . Bài 14/ Cho hình bình hành ABCD, BC=2AB và Â = . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của BC, AD a/ Chứng minh: Tứ giác ECDF là hình thoi? b/ Chứng minh: Tứ giác ABED là hình thang cân? c/ Tính ? Bài 15/ Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD. a/ Chứng minh: DN=CM b/Chứng minh: BÀI TẬP HÌNH KỲ II Bài 1/ Trong các câu sau câu nào đúng ? A ) Hai tam giác đồng dạng với nhau có tỉ số đồng dạng bằng 1 thì bằng nhau . B ) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì không bằng nhau . C ) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau . Bài 2.1/ Trong các câu sau câu nào đúng ? A ) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau . B ) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau . C ) Cả A và B đều đúng. D ) Cả A và B đều sai . / Bài 3/ Cho biết đồng dạng theo tỉ số đồng dạng . Tính tỉ số Bài 4/ Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ , AB = 3cm AC = 4cm ; B’C’=10 cm .Tính tỉ số diện tích của tam giác A’B’C’ đối với tam giác ABC ? Bài 5/ Cho cân tại A. M là trung điểm của cạnh BC lấy điểm D và E lần lượt thuộc cạnh AB và AC sao cho . a/ Chứng minh: BM2 = BD.CE b/ Chứng minh: Tam giác MDE và tam giác BDM đồng dạng. Bài 1/ Cho tam giác ABC, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB tại D và cắt AC tại E. a/ Chứng minh: b/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho CF = BD. Gọi M là giao điểm của BC và DF. Chứng minh: Bài 6/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của . a/ Chứng minh đồng dạng với b/ Chứng minh AD2 = DH.DB c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH,AH. Bài 7/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của . a/ Chứng minh AD2 = DH.DB b/ Tính độ dài đoạn thẳng DH,AH? Bài 8/ Cho hình thang cân ABCD có đường cao BH = 12cm, DH=16cm a/ Tính HC? b/ Chứng minh: c/ Tính ? Bài 9/ Tính diện tích hình thang ABCD. Biết độ dài hai đáy AB = 10 cm , CD = 19 cm . Góc ADC bằng 450 và độ dài cạnh bên BC gấp 2 lần độ dài đường cao của hình thang. Bài 10/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB =12 cm , BC = 9cm . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD . Chứng minh đồng dạng với Tính độ dài đoạn thẳng AH Tính diện tích tam giác AHB .Bài 11/ Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy bằng 10 cm và 19 cm .Các góc kề đáy lớn bằng 450 và 300 .
File đính kèm:
- BÀI TẬP 8.doc