Bài tập tự luận kèm đáp án - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử
Câu 22 ( câu tự luận)
Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai
đậm đặc đun nóng tới 1000C.
a)Trong mỗi trường hợp, hãy viết và cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp cân bằng
electron. Cho biết chất nào là chất oxi hóa, chất nào là chất khử.
b) Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai
dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
*a) Luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH:
Dung dịch một loãng và nguội:
2KOH + Cl2 KClO + KCl + H2O
hản ứng 3Cl2 + HCl 0t2FeCl3 I2 + Fe FeI2 4Cl2 + H2S + 4H2O 8HCl + H2SO4 I2 + H2S 2HI + S Câu 4 ( câu tự luận) Cho dung dịch CuSO4 , Fe2(SO4)3, MgSO4 , AgNO3 và kim loại Cu, Mg, Ag, Fe. Những cặp chất nào phản ứng được với nhau? Viết phương trình phản ứng. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion và tính khử của các kim loại. *Những chất phản ứng được với nhau: Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu 3Mg + Fe2(SO4)3 3MgSO4 + 2Fe Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag 3 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion: Mg2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. Thứ tự tăng dần tính khử của các kim loại: Ag, Cu, Fe, Mg. Câu 5 ( câu tự luận) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có): FeS + HCl Khí A + KClO3 0 ,t xtKhí B + Na2SO3 + HCl Khí C + Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một, viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. *a) Hoàn thành các phản ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn: FeS + HCl FeCl2 + H2S FeS + 2H+ Fe2+ + H2S KClO3 0 ,t xt2KCl + 3O2 Na2SO3 + HCl 2NaCl + H2O + SO2 SO32- + 2H+ H2O + SO2 Các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một: 2H2S + 3O2 0t2H2O + 2SO2 (A với B) Hoặc oxi hóa chậm 2H2S + O2 2H2O + 2S 2H2S + SO2 2H2O + 3S (A với C) 2SO2 + O2 2 5 0400 V O C 2SO3 (B với C) Câu 6 ( câu tự luận) Hoàn thành các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron, cho biết đâu là chất khử, đâu là chất oxi hóa? a) Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O 4 b) NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O c) Cr2O3 + KNO3 + KOH K2CrO4 + KNO2 + H2O d) Al + Fe3O4 Al2O3 + Fe e) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 f) H2S + HClO3 HCl + H2SO4 g) NH3 + O2 NO + H2O h) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O *a) Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O b) 1 1 0 1 2 2 4 2 4 2 2NaClO K I H SO I NaCl K SO H O c) 3 5 6 3 2 3 3 2 4 2 2 r 3 4 O 2 r 3 2C O K NO K H K C O K NO H O d) 8 30 3 0 2 3 4 3 8 3 e 4 9 eAl F O Al O F e) 2 1 0 3 4 2 2 2 3 2 4 e 11 2 e 8F S O F O S O 5 f) 2 5 1 6 2 3 2 4 3 4 4 3H S HClO HCl H S O g) 3 0 2 2 2 3 2 4 5 4 6N H O NO H O h) 8Fe + 30HNO3 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O Câu 7 ( câu tự luận) Cho các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích. Cân bằng các phương trình phản ứng đó. a)NH3 + O2 N2 + H2O b) NH3 + HCl NH4Cl c) H2S + O2 SO2 + H2O d) Cu + H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + H2O e) H2S + NaOH Na2S + H2O f) H2S + Cl2 + H2O H2SO4+ HCl *a) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O 6 c) 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O S và O thay đổi số oxi hóa từ 2 S và 0 O thành 4 S và 2 O . d) Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O Cu và S thay đổi số oxi hóa từ 0 Cu và 6 S thành 2 Cu và 4 S f) H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4+ 8HCl S và Cl thay đổi số oxi hóa từ 2 S , 0 Cl thành 6 S và 1 Cl . Câu 8 ( câu tự luận) Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng số electron: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O Hãy cho biết trong phản ứng trên, nguyên tố nào bị oxi hóa, nguyên tố nào bị khử? Giải thích. *Phương trình phản ứng: FeS + 12HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 9NO2 + 5H2O 2 3 e e 1eF F 2 6 8eS S Nguyên tố bị oxi hóa: Fe và S vì chúng nhường electron Nguyên tố bị khử: N vì chúng nhận electron. Câu 9 ( câu tự luận) Hoàn thành các phản ứng oxi hóa – khử sau đây dưới dạng phân tử và ion rút gọn, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử: a)Cu2S.FeS2 + HNO3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O b) K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O c) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O 7 d) FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O e) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O *a) Cân bằng phản ứng: 3Cu2S.FeS2 + 46HNO3 6Cu(NO3)2 + 3Fe(NO3)3 + 9H2SO4 + 25NO + 14H2O Phương trình ion rút gọn: 3Cu2S.FeS2 + 25NO3- + 28H+ 6Cu2+ + 3 Fe3+ + 9SO42- + 25NO + 14H2O Chất khử: Cu2S.FeS2 ; chất oxi hóa HNO3. b) 5 K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O Phương trình ion rút gọn: 5SO32- + 2MnO4- + 6H+ 5SO42- + 2Mn2+ + 3H2O Chất khử: K2SO3 ; chất oxi hóa: KMnO4 c) 2Zn + 6HNO3 2Zn(NO3)2 + NO + NO2 + 3H2O 2Zn + 6H+ + 2NO3- 2Zn2+ + NO + NO2 + 3H2O d) FeS2 + 8HNO3 Fe(NO3)3 + 5NO + 2H2SO4 + 2H2O FeS2 + 4H+ + 5NO3- Fe3+ + 5NO + 2SO42- + 2H2O e) Cách 1: (3x+8y)Al + 6(2x+5y)HNO3 (3x+8y)Al(NO3)3 + 3xNO + 3yN2O + 3(2x+5)H2O 8 Cách 2: Tách thành hai phương trình phản ứng: (a+8b)Al + (4a+30b)HNO3 (a+8b)Al(NO3)3 + aNO + 3bN2O + (2a+15b)H2O (Phương trình phản ứng giải theo cách 2 có a = 3x ; b = y so với cách 1). Câu 10 ( câu tự luận) Bổ túc và hoàn thành các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng ion – electron . a) MnO4- + H2O2 + H+ O2 + b) CrO2- + Br2 + OH- CrO42- + c) Cu2S + HNO3(đặc) Cu2+ + SO42- + NO2 + d) FexOy + H2SO4(đặc) SO2 + * a) MnO4- + H2O2 + H+ O2 + 2MnO42- + 5H2O2 + 6H+ 2Mn2+ + 5O2 + 8H2O b) CrO2- + Br2 + OH- CrO42- + 2CrO2- + 8OH- + 3Br2 2CrO42- + 6Br- + 4H2O c) Cu2S + HNO3(đặc) Cu2+ + SO42- + NO2 + Cu2S + 10NO3- + 12H+ 2Cu2+ + SO42- + 10NO2 + 6H2O d) FexOy + H2SO4(đặc) SO2 + 9 2FexOy + (3x – 2y)SO42- + 12H+ 2xFe3+ (3x – 2y)SO2 + (6x – 2y)H2O Câu 11 ( câu tự luận) a) Hoàn thành phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS + Cu2S + H+ + NO3- NO + Hỗn hợp FeS và Cu2S với tỉ lệ mol 1 : 1. b) Hoàn thành phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng ion – electron: CrCl3 + NaClO + NaOH Na2CrO4 + c) Bổ túc và hoàn thành các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau ở dạng phân tử và ion rút gọn: (1)FexOy + H2SO4 SO2 + (2) KMnO4 + SO2 + H2O (3) K2Cr2O7 + HCl Cl2 + (4) Fe3O4 + HNO3 NxOy + *a) FeS + Cu2S + H+ + NO3- NO + Cu2+ + Fe3+ + SO42- + H2O FeS là chất khử và Cu2S là chất oxi hóa. 2 3 e e 1eF F 1 2 2 2 2eCu Cu 2 6 2 2 16eS S 3FeS + 3Cu2S + 28H+ + 19NO3- 19NO + 6Cu2+ + 3Fe3+ + 6SO42- + 14H2O b) CrCl3 + NaClO + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O CrCl3 chất khử và NaClO chất oxi hóa. 10 2Cr3+ + 3ClO- + 10OH- 2CrO42- + 3Cl- + 5H2O 2CrCl3 + 3NaClO + 10NaOH 2Na2CrO4 + 9NaCl + 5H2O c) (1) 2FexOy + 2(6x – 2y)H2SO4 (3x – 2y)SO2 + xFe2(SO4)3 + (6x – 2y)H2O 2FexOy + 2(6x – 2y)H+ + (3x – 2y)SO42- (3x – 2y)SO2 + 2xFe3+ + (6x – 2y)H2O (2) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4+ 2MnSO4 + 2H2SO4 5SO2 + 2MnO4- + 2H2O 5SO42- + 2Mn2+ + 4H+ (3) K2Cr2O7 + 14HCl 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O Cr2O72- + 14H+ + 6Cl- 3Cl2 + 2Cr3+ + 7H2O (4) (5x – 2y)Fe3O4 + (46x – 18y)HNO3 NxOy + (15x – 6y)Fe(NO3)3 + (23x – 9y)H2O (5x – 2y)Fe3O4 + (46x – 18y)H+ + x NO3- NxOy + (15x – 6y)Fe3+ + (23x – 9y)H2O Câu 12 ( câu tự luận) a) Trộn một chất oxi hóa với một chất khử, phản ứng có xảy ra không? Nếu có thì theo chiều nào? Cho ví dụ minh họa. b) Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa – khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al , Fe2+/Fe, Ni2+/Ni, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Hãy cho biết: - Trong một số kim loại Al, Fe, Ni, Ag, kim loại nào phản ứng được với dung dịch muối sắt (III), kim loại nào đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III). Viết các phương trình phản ứng. - Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 có xảy ra không? Nếu có hãy giải thích và viết phương trình phản ứng. *a) Trộn một chất oxi hóa với một chất khử, phản ứng có thể xảy ra hoặc không xảy ra. Phản ứng xảy ra được theo chiều tạo thành chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn. Ví dụ: Cho chất khử Zn vào dung dịch chứa chất oxi hóa Cu2+ thì xảy ra phản ứng: Cu2+ + Zn Zn2+ + Cu Chất oxi hóa mạnh chất khử mạnh chất oxi hóa yếu chất khử yếu Ngược lại, khi cho chất khử Cu vào dung dịch chứa chất oxi hóa Zn2+ thì không xảy ra phản ứng. b) Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, những kim loại có phản ứng với dung dịch muối sắt (III) là Al, Fe, Ni. Al + Fe3+ Fe + Al3+ (1) Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ (2) Ni + 2Fe3+ 2Fe2+ + Ni2+ (3) Trong số các kim loại trên chỉ có Al đẩy được Fe ra khỏi muối sắt (III) theo phản ứng (1) 11 Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 chỉ có xảy ra AgNO3 + Fe(NO3)2 Ag + Fe(NO3)3 Ag+ + Fe2+ Ag + Fe3+ Vì Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ và Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag. Câu 13 ( câu tự luận) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử. a)Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 + MnO2 + KOH b) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O c) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O d) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)2 + NO + H2O e) S + HNO3 H2SO4 + NO f) H2SO4 + H2S S + H2O g) C + HNO3CO2 + NO + H2O h) NO2 + O2 + H2O HNO3 *a) 3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O 3Na2SO4 + 2MnO2 + 2KOH b) 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O c) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 12 d) 3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)2 + NO + 14H2O e) 0 5 6 2 3 2 4 2 2S H NO H S O NO f) 6 2 0 2 4 2 2 3 4 4H S O H S S H O g) 0 5 4 2 3 2 2 3 4 3 4 2C H NO CO NO H O h) 4 5 2 3 2 2 4 2 4N O H O H NO Câu 14 ( câu tự luận) 13 a) Hãy cho biết chiều phản ứng của các cặp oxi hóa khử. b) Cho các cặp oxi hóa – khử sau: Cu2+/Cu ; Al3+/Al ; Fe3+/Fe2+ ; H+/H ; Fe2+/Fe. Hãy sắp xếp các cặp tạo theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa của các dạng oxi hóa. Dẫn ra các phương trình phản ứng để minh họa sự đúng đắn của thứ tự đã sắp xếp. *a) Chiều phản ứng của các cặp oxi hóa khử; giữa hai cặp oxi hóa – khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều: chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn. Ví dụ: Có hai cặp oxi hóa – khử Cu2+/Cu và Al3+/Al. Tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn của Al3+, tính khử Al mạnh hơn của Cu. Do đó phản ứng xảy ra theo chiều: 3Cu2+ + 2Al 2Al3+ + 3Cu b) Thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa của các dạng oxi hóa: Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+ Các phản ứng minh họa: Cặp 1 – 2 : 3Fe2+ + 2Al 3Fe + 2Al3+ (3FeO + 2Al 3Fe + Al2O3) Cặp 2 – 3 : Fe + 2H+ Fe2+ + H2 (Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ) Cặp 3 – 4 : Cu2+ + 2H Cu + 2H+ (CuO + H2 Cu + 2H2O) Cặp 4 – 5: 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ (2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2) Câu 15 ( câu tự luận) Vai trò của kim loại và ion kim loại trong các phản ứng oxi hóa – khử. Cho ví dụ. *a) Vai trò của kim loại trong phản ứng oxi hóa – khử: Trong phản ứng oxi hóa – khử nguyên tử kim loại nhường điện tử và giữ vai trò chất khử. M Mn+ + ne Mg Mg2+ + 2e Mg + HCl MgCl2 + H2 b) Vai trò của ion kim loại trong phản ứng oxi hóa – khử -Ion kim loại nhận electron và giữ vai trò chất oxi hóa Mn+ + ne M 14 Ag+ + 1e Ag Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag -Với kim loại có nhiều hóa trị thì ion kim loại có thể nhường electron để trở thành ion có số oxi hóa cao. Fe2+ Fe3+ + 1e 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Câu 16 ( câu tự luận) Trong môi trường axit MnO2, O3, MnO4-, Cr2O72- đều oxi hóa được Cl- thành Cl2 , lúc đó Mn+4 bị khử thành Mn+2, Cr+6 thành Cr+3 và O3 thành O2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. *MnO2 + 4H+ + 2Cl- Cl2 + 2H2O + Mn2+ O3 + 2Cl- + 2H+ Cl2 + O2 + H2O 2MnO4- + 10Cl- + 16H+ 5Cl2 + 8H2O + 2Mn2+ Cr2O72- + 6Cl- + 14H+ 2Cr3+ + 3Cl2 + 7H2O Câu 17 ( câu tự luận) Bổ túc và hoàn thành các phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và dạng ion: a)MnO4- + C6H12O6 + H+ Mn2+ + CO2 + b) FexOy + H+ + SO42- SO2 + c) FeSO4 + HNO3 NO + *a) 24MnO4- + 5C6H12O6 + 36H2SO4 24Mn2+ +30 CO2 + 66H2O 24KMnO4 + 5C6H12O6 + 36H2SO4 24MnSO4 +12KSO4+ 30 CO2 + 66H2O b) 2FexOy + (12x – 4y)H+ + (3x – 2y)SO42- 2xFe3+ + (3x – 2y)SO2 + (6x – 2y)H2O 15 2FexOy + (6x – 2y)H2SO4 2xFe2(SO4)3 + (3x – 2y)SO2 + (6x – 2y)H2O c) 3Fe3+ + 4H+ + NO3- 3Fe3+ + NO + 2H2O (1) Có hai trường hợp xảy ra do trong dung dịch có ion SO42-: 3FeSO4+ 4HNO3 Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2) 3FeSO4+ 10HNO3 3Fe(NO3)3 + H2SO4+ NO + 2H2O (3) Phương trình phân tử (2) và (3) có khác nhau, nhưng thực chất phản ứng chỉ xảy ra theo phương trình (1). Câu 18 ( câu tự luận) Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O Hãy cho biết trong phản ứng trên, nguyên tố nào bị oxi hóa, nguyên tố nào bị khử? Giải thích. * FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 2 3 e e 1eF F 2 6 8eS S FeS + 12HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 9NO2 + 5H2O Nguyên tố bị oxi hóa: Fe và S (nhường electron). Nguyên tố bị khử: N (nhận electron) Câu 19 ( câu tự luận) Cân bằng các phản ứng sau và nói rõ chất oxi hóa , chất khử? NH3 + Cl2 0tN2 + HCl NO2 + Cu 0tN2 + CuO (NH4)2Cr2O7 0tN2 + Cr2O3 + H2O NH4NO2 0t N2 + H2O * 2NH3 + 3Cl2 0tN2 + 6HCl 16 2NO2 + 4Cu 0tN2 + 4CuO (NH4)2Cr2O7 0tN2 + Cr2O3 + 4H2O (NH4)2Cr2O7 có cả hai tính: oxi hóa và khử, trong đó 6 rC trong vai trò chất oxi hóa; 3 N đóng vai trò chất khử. NH4NO2 0t N2 + 2H2O NH4NO2 có cả hai tính chất oxi hóa và khử. Câu 20 ( câu tự luận) a) Viết phương trình phản ứng và nêu rõ chất oxi hóa, chất khử khi hòa tan nhôm bằng dung dịch NaOH: b) Viết các phương trình phản ứng trong những trường hợp sau: (1)Ozon oxi hóa I- trong môi trường trung tính. (2) Sục khí CO2 qua nước Javen . (3) Cho nước clo vào dung dịch KI (4) H2O2 khử MnO4- trong môi trường axit (5) Sục khí flo qua dung dịch NaOH loãng, lạnh. *a) Phản ứng của dung dịch HCl với dung dịch NaAlO2: Lúc đầu có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần khi tiếp tục thêm dung dịch HCl, sau đó dung dịch trở nên trong suốt: NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3+ NaCl Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Hai phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa – khử do không có sự thay đổi số oxi hóa. -Phản ứng của dung dịch NaAlO2 với khí CO2: Có kết tủa trắng xuất hiện và kết tủa bền, không tan trong CO2 dư: NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 b) Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 2 3 2 H Al là chất khử, H2O là chất oxi hóa. Câu 21 ( câu tự luận) Hoàn thành các phản ứng sau đây theo phương pháp cân bằng electron: a)K2S + KMnO4 + H2SO4 S + MnSO4 + K2SO4 + H2O 17 b) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O c) CuS2 + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O d) K2Cr2O7 + KI + H2SO4 Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O e) FeSO4 + Cl2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + HCl f) KNO3 + FeS KNO2 + Fe2O3 + SO3 g) HNO3 + H2S NO + S + H2O h) Cu + HCl + NaNO3 CuCl2 + NO + NaCl + H2O i) CrCl3 + NaOCl + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O * a) 5K2S + 2KMnO4 + 8H2SO4 5S + 2MnSO4 + 6K2SO4 + 8H2O b) 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O c) 4CuS2 + 22HNO3 4Cu(NO3)2 + 8H2SO4 + 7N2O + 3H2O d) K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3I2 + 4K2SO4 + 7H2O e) 2FeSO4 + Cl2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + 2HCl f) 9KNO3 + 2FeS 9KNO2 + Fe2O3 + 2SO3 g) 2HNO3 + 3H2S 2NO + 3S + 4H2O h) 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O i) 2CrCl3 + 3NaOCl + 8NaOH 2Na2CrO4 + 9NaCl + 4H2O Câu 22 ( câu tự luận) Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 1000C. a)Trong mỗi trường hợp, hãy viết và cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp cân bằng electron. Cho biết chất nào là chất oxi hóa, chất nào là chất khử. b) Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu? *a) Luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: Dung dịch một loãng và nguội: 2KOH + Cl2 KClO + KCl + H2O (1) 18 1 mol 1 mol Dung dịch hai đậm đặc, nóng đến 1000C: 6KOH + 3Cl2 KClO3+ 5KCl + 3H2O (2) 3 mol 5 mol Cả hai phản ứng (1) và (2) , clo vừa là chất oxi hóa và là chất khử (tự oxi hóa – khử). b) Theo (1) : 5 mol Cl2 cho 5 mol KCl hay 5 74,5g = 372,5g Theo (2) : 3 mol Cl2 cho 5 mol KCl hay 5 74,5g = 372,5g Khi khối lượng KCl trong hai dung dịch không đổi thì tỉ lệ thể tích Cl2 trong trường hợp 1 đối với trường hợp 2 như sau: 2 2 (1) (2) Cl Cl V V = Câu 23 ( câu tự luận) Bổ túc và hoàn thành các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng ion – electron: a)MnO4- +SO32- + Mn2+ + SO42- + b) MnO4- + Fe3O4 + Fe2O3 + SO42- + c) MnO4- + SO32- + MnO42- + SO42- + d) Cr2O72- + C3H7OH + H+ C2H5COOH + Cr 3+ + e) As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO f) CrCl3+ Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O g) PH3+ KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4+ H3PO4 + H2O h) Pt + HNO3 + HCl H2[PtCl6] + NO + i) FeS2 + HNO3 NO + 19 k) K2C2O4 + KMnO4 + H2SO4CO2 + l) C6H5 – CHO + Cr2O7 2- + H+ C6H5 – COOH + m) CrCl3+ H2O2 + NaOH Na2CrO4+ n) Cl2 + S2O32- + OH- SO42- + * a) 2MnO4- +5SO32- + 6H+ 2Mn2+ + 5SO42- + 3H2O b) 2MnO4- +6Fe3O4 + H2O 2MnO2 + 9Fe2O3 + 2OH- c) 2MnO4- + SO32- + 2OH- 2MnO42- + SO42- + H2O d) 2Cr2O72- + 3C3H7OH + 16H+ 3C2H5COOH + 4Cr 3+ + 11H2O e) 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O 6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO f) 20 2CrCl3+ 3Br2 + 16NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr + 6NaCl + 8H2O g) 5PH3+ 8KMnO4 + 12H2SO4 4K2SO4 + 8MnSO4+ 5H3PO4 + 12H2O h) 3Pt + 4NO3- + 18Cl- + 16H+ 3PtCl62- + 4NO + 8H2O 3Pt + 4HNO3 + 18HCl 3H2[PtCl6] + 4NO + 8H2O i) 2FeS2 + 10HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + 4H2O k) K2C2O4 + KMnO4 + H2SO4CO2 + 5K2C2O4 + 2KMnO4 + 8H2SO410CO2 + 2MnSO4+ 6K2SO4 + 8H2O l) C6H5 – CHO + Cr2O7 2- + H+ C6H5 – COOH + 3C6H5 – CHO + Cr2O7 2- + 8H+ 3C6H5 – COOH + 2Cr 3+ + 4H2O m) CrCl3+ H2O2 + NaOH Na2CrO4+ 21 2CrCl3+ 3H2O2 + 10NaOH 2Na2CrO4+ 6NaCl + 8H2O n) Cl2 + S2O32- + OH- SO42- + 4Cl2 + S2O32- + 10OH- 2SO42- + 8Cl- + 5H2O Câu 24 ( câu tự luận) Bổ túc và hoàn thành các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: a)MxOy + CnHmOz MpOq + CO2 + H2O b) FexOy + HNO3 NnOm + c) Cr3+ + ClO3- + OH- *a) p(4n + m – 2z)MxOy + 2(py – qx)CnHmOz x(4n + m – 2z)MpOq + 2n(px – qy)CO2 + + m(py – qx)H2O b) 5FexOy + (18nx –6my–2ny)HNO3 (3x – 2y)NnOm + (5n – 2m)xFe(NO3)3+ + (9nx – 3mx – ny)H2O c) 22 2Cr3+ + ClO3- + 10OH- 2CrO4- + Cl- + 5H2O Câu 25 ( câu tự luận) Bổ túc và hoàn thành các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: a)K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + (?) b) MxOy + HNO3 NnOb + (?) + H2O c) FeS2 + (?) Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO2 + H2O d) Fe(NO3)n + KMnO4 + H2SO4 Fe(NO3)3 + (?) + MnSO4 + K2SO4 + H2O *a) 5K2SO3 + 2KMnO4 + KHSO4 9K2SO4 + MnSO4 + 3H2O b) (5a – 2b)MxOy + (6anx – 2bnx – 2ay)HNO3 (5a – 2b)xM(NO3)n + (nx – 2y)NaOb + + (3anx – bnx – ay)H2O c) FeS2 + 15NO3- + 14H+ Fe3+ + 2SO42- + 15NO2 + 7H2O 2FeS2 + 30HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2 + 14H2O 23 d) 5Fen+ + (3 – n)MnO4- (24 – 8n)H+ 5Fe3+ + (3 – n)Mn2+ + (12 – 4n)H2O 30nFe(NO3)n + (18 – 6n)KMnO4 + (72 – 24n)H2SO4 10nFe(NO3)3 + (15 – 5n)Fe2(SO4)3 + (18 – 6n)MnSO4 + (9 – 3n)K2SO4 + (72 – 24n)H2O Câu 26 ( câu tự luận) Hoàn thành các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron , xác định chất oxi hóa , chất khử, quá trình oxi hóa , quá trình khử: a)FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O b) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O c) CuFeS2 + O2 + Fe2(SO4)3 CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 d) AgNO
File đính kèm:
- CHUONG_4_PHAN_UNG_OXI_HOA_KHU_TL_20150726_095618.pdf