Bài tập trắc nghiệm kèm đáp án - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử

Câu 43 ( câu trắc nghiệm)

Chất khử là

*A. chất nhường electron.

B. chất nhận electron.

C. chất nhường proton.

D. chất nhận proton.

Câu 44 ( câu trắc nghiệm)

Phản ứng oxi hóa - khử là

A. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.

*B. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.

C. Phản ứng hóa học trong đó có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.

D. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.

pdf13 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 5393 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm kèm đáp án - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
 Câu 1 ( câu trắc nghiệm) 
 Dấu hiệu để ta nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là: 
A. Phản ứng có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng. 
B. Phản ứng có xuất hiện chất khí là chất sản phẩm. 
C. Phản ứng có sự xuất hiện của chất kết tủa. 
*D. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố. 
 Câu 2 ( câu trắc nghiệm) 
 Phát biểu nào sau đây là chính xác? 
A. Sự oxi hóa là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố 
B. Sự khử là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố. 
*C. Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. 
D. Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. 
 Câu 3 ( câu trắc nghiệm) 
 Tìm phát biểu sai. 
A. Quá trình oxi hóa một chất là quá trình làm tăng số oxi hóa của chất đó sau phản ứng. 
B. Quá trình khử một chất là quá trình làm giảm số oxi hóa của chất đó sau phản ứng. 
*C. Số oxi hóa của một nguyên tố cũng chính là hóa trị của nguyên tố đó. 
D. Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng. 
 Câu 4 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho phản ứng hóa học: H2 + Cl2 2HCl. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây về phản ứng 
trên là đúng? 
*A. Số oxi hóa của hiđro tăng từ 0 lên +1. 
B. Số oxi hóa của clo giảm từ 0 xuống –1. 
C. Hiđro đóng vai trò chất khử. 
D. Clo đóng vai trò chất oxi hóa. 
$E. Cả 4 phát biểu trên đều đúng. 
 Câu 5 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho phương trình phản ứng: Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 
Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Sắt nguyên tử vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. 
B. Sắt nguyên tử là chất oxi hóa. 
C. Ion Fe (III) trong hợp chất Fe2(SO4)3 là chất khử. 
*D. Sắt nguyên tử là chất khử và ion Fe (III) là chất oxi hóa. 
 2 
 Câu 6 ( câu trắc nghiệm) 
 Tìm câu sai. 
A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự dịch chuyển electron giữa các chất 
phản ứng. 
B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên 
tố. 
*C. Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất oxi hóa cho phải bằng tổng số electron 
do chất khử nhận. 
D. Trong phản ứng oxi hóa khử, tổng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số 
electron mà chất oxi hóa nhận. 
 Câu 7 ( câu trắc nghiệm) 
 Xét phản ứng: CaCO3 
0tCaO +CO2 , nguyên tố cacbon đóng vai trò: 
A. Chất oxi hóa. 
B. Chất khử 
C. Chất oxi hóa đồng thời cũng là chất khử 
*D. Không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử. 
 Câu 8 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho phản ứng oxi hóa khử sau: 
2NaOH + Cl2 NaClO + NaCl + H2O 
Phát biểu nào sau đây chính xác? 
A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử trong phản ứng. 
B. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng. 
C. Na chỉ đóng vai trò chất khử trong phản ứng. 
*D. Clo vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa. 
 Câu 9 ( câu trắc nghiệm) 
 Xét phản ứng: 2Ag+(dd) + Cu(r)  Cu2+(dd) + 2Ag(r) 
Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Quá trình trên là một quá trình thu electron 
B. Quá trình trên là một quá trình nhường electron 
*C. Quá trình trên là một phản ứng oxi hóa khử. 
$D. Cả 3 phát biểu A, B, C đều đúng. 
 Câu 10 ( câu trắc nghiệm) 
 3 
 Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 
Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng. 
*B. Tất cả 4 phân tử HCl đều đóng vai trò chất khử trong phản ứng. 
C. MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng. 
D. Nguyên tử Mn có số oxi hóa +4 trong hợp chất MnO2 
 Câu 11 ( câu trắc nghiệm) 
 Xét phản ứng oxi hóa – khử: 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) 
Phát biểu nào về phản ứng (1) không đúng? 
A. Phản ứng (1) là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử (chất oxi hóa và chất khử cùng nằm trong 
một phân tử chất phản ứng) 
B. Nguyên tố Cl trong chất phản ứng có số oxi hóa là +5 
*C. Clo trong chất phản ứng vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử 
D. Nguyên tố oxi trong phản ứng đóng vai trò chất khử. 
 Câu 12 ( câu trắc nghiệm) 
 Tìm (những) câu đúng trong những câu sau: 
A. Trong hóa vô cơ người ta phân biệt phản ứng hóa học thành 2 loại phản ứng: phản ứng có sự 
thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa. 
B. Phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong chất phản ứng và 
chất tạo thành. 
C. Phản ứng thế luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử 
$*D. Cả A, B, C đều đúng. 
 Câu 13 ( câu trắc nghiệm) 
 Tìm câu sai trong những câu sau: 
*A. Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. 
B. Phản ứng hóa hợp không phải lúc nào cũng là phản ứng oxi hóa khử 
C. Phản ứng phân hủy luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử. 
D. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử. 
 Câu 14 ( câu trắc nghiệm) 
 Phát biểu nào sau đây không chính xác? 
A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. 
B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. 
 4 
C. Để chỉ lượng nhiệt sinh ra hay hấp thu vào của một phản ứng hóa học người ta sử dụng đại 
lượng nhiệt phản ứng, kí hiệu H . 
*D. Nếu phản ứng tỏa nhiệt thì giá trị 0H  và phản ứng thu nhiệt thì 0H  
 Câu 15 ( câu trắc nghiệm) 
 Xét phản ứng hóa học: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2  
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây? 
*A. Phản ứng trao đổi 
B. Phản ứng oxi hóa khử 
C. Phản ứng thay thế 
D. Phản ứng phân hủy 
 Câu 16 ( câu trắc nghiệm) 
 Trong số các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có sự thay đổi số oxi hóa ( phản ứng oxi hóa – 
khử)? 
A. CaCO3 
0tCaO + CO2 
*B. 2H2 + O2 
0t2H2O 
C. SO2 + H2O H2SO4 
D. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 
 Câu 17 ( câu trắc nghiệm) 
 Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa> 
*A. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 
B. Fe + CuSO4  Cu + FeSO4 
C. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 
D. Cl2 + H2 
ánhsáng2HCl 
 Câu 18 ( câu trắc nghiệm) 
 Trong các quá trình sản xuất dưới đây, quá trình nào không phải là quá trình oxi hóa – khử? 
A. Trong công nghiệp, người ta sản xuất amoniac từ nitơ và khí oxi. 
*B. Để sản xuất vôi tôi người ta cho vôi sống phản ứng với nước. 
C. Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo và khí hiđro bằng cách điện phân dung dịch muối 
ăn. 
D. Quá trình tổng hợp axit clohiđric từ khí clo và khí hiđro. 
 5 
 Câu 19 ( câu trắc nghiệm) 
 Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi? 
A. AgNO3 + KCl AgCl  + KNO3 
B. 2NaOH + CuCl2  Cu(OH)2  + 2NaCl 
*C. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2  
D. BaCl2 + CuSO4  BaSO4  + CuCl2 
 Câu 20 ( câu trắc nghiệm) 
 Xét phản ứng: 
3Fe2Ox + (24 – x)HNO3  6Fe(NO3)3 + 2(3 – x)NO  + (12 – x)H2O 
Hãy cho biết với giá trị nào của x thì phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa – khử. 
*A. 3 
B. 2 
C. 4 
D. 1 
 Câu 21 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho phương trình phản ứng hóa học sau: 
NH3 + O2 
0tN2  + H2O 
Khi phản ứng cân bằng, (các hệ số cân bằng ở dạng số nguyên và tối giản), hệ số của NH3 và O2 
lần lượt là: 
*A. 4 và 3 
B. 2 và 1 
C. 1 và 2 
D. 2 và 3 
 Câu 22 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho các phản ứng hóa học sau: 
2Fe(OH)3 
0t Fe2O3 + 3H2O (1) 
KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O (2) 
BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl (3) 
3H2S + 8HNO3  3H2SO4 + 8NO + 4H2O (4) 
Những phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là: 
 6 
A. (1), (2) 
B. (2) , (3) 
C. (3), (4) 
*D. (2) , (4) 
 Câu 23 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: 
Fe2+ + Zn Zn2+ + Fe 
Zn + 2Fe3+  Zn2+ + 2Fe2+ 
2H+ + Zn Zn2+ + H2  
Kim loại kẽm trong phản ứng trên đóng vai trò: 
*A. Chất khử 
B. Chất oxi hóa 
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa 
D. Không thay đổi số oxi hóa ở một trong các phản ứng trên. 
 Câu 24 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: 
H2SO3 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr 
Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là: 
A. 8 
*B. 6 
C. 9 
D. 12 
 Câu 25 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho phản ứng hóa học sau: 
8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O  + 15H2O 
Vai trò của HNO3 trong phản ứng trên là: 
A. Chỉ là chất oxi hóa 
B. Chỉ là chất khử 
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa 
*D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. 
 Câu 26 ( câu trắc nghiệm) 
 7 
 Cho từng chất: Fe, FeO , Fe(OH)2 , Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, 
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc , nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi 
hóa khử là: 
A. 8 
B. 5 
C. 6 
*D. 7 
 Câu 27 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản 
ứng vừa đủ với V mol dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: 
A. 80 
*B. 40 
C. 20 
D. 60 
 Câu 28 ( câu trắc nghiệm) 
 Mệnh đề không đúng là: 
*A. Fe2+ oxi hóa được Cu 
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch 
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ 
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ 
 Câu 29 ( câu trắc nghiệm) 
 Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 
sẽ: 
A. Nhận 13 electron 
*B. Nhường 13 electron 
C. Nhận 12 electron 
D. Nhường 12 electron 
 Câu 30 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là: 
*A. 0,24M 
B. 0,48M 
C. 0,4M 
 8 
D. 0,2M 
 Câu 31 ( câu trắc nghiệm) 
Số oxi hóa của N trong NH 3 , HNO 2 , NO

3 lần lượt là 
A. +5, -3, +3. 
*B. -3, +3, +5. 
C. +3, -3, +5. 
D. +3, +5, -3. 
 Câu 32 ( câu trắc nghiệm) 
Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl 3 , của S trong SO 3 , của P trong PO
3
4 lần 
lượt là 
*A. 0, +3, +6, +5. 
B. 0, +3, +5, +6. 
C. 0, +3, +5, +4. 
D. 0, +5, +3, +5. 
 Câu 33 ( câu trắc nghiệm) 
Số oxi hóa âm thấp nhất của S trong các hợp chất sẽ là 
A. -1. 
*B. -2. 
C. -4. 
D. -6. 
 Câu 34 ( câu trắc nghiệm) 
Số oxi hóa dương cao nhất của N trong các hợp chất sẽ là 
A. +1. 
B. +3. 
*C. +4. 
D. +5. 
 Câu 35 ( câu trắc nghiệm) 
Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của N bằng nhau ? 
A. NH 3 , NaNH 2 , NO 2 , NO. 
*B. NH 3 , CH 3 -NH 2 , NaNO 3 , HNO 2 . 
C. NaNO 3 , HNO 3 , Fe(NO 3 ) 3 , N 2 O 5 . 
D. KNO 2 , NO 2 , C 6 H 5 -NO 2 , NH 4 NO 3 . 
 9 
 Câu 36 ( câu trắc nghiệm) 
Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6 ? 
A. SO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 , K 2 SO 4 . 
B. H 2 S, H 2 SO 4 , NaHSO 4 , SO 3 . 
C. Na 2 SO 4 , SO 2 , MgSO 4 , H 2 S. 
*D. SO 3 , H 2 SO 4 , K 2 SO 4 , NaHSO 4 . 
 Câu 37 ( câu trắc nghiệm) 
Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7 ? 
A. NH 4 , CrO
2
4 , MnO
2
4 . 
B. NO 2 , CrO

2 , MnO
2
4 . 
*C. NO 3 , Cr 2 O
2
7 , MnO

4 . 
D. NO 3 , CrO

2 , MnO
2
4 . 
 Câu 38 ( câu trắc nghiệm) 
Số oxi hóa của N trong N x O y là 
A. +2x. 
B. +2y. 
*C. +2y/x. 
D. +2x/y. 
 Câu 39 ( câu trắc nghiệm) 
Số oxi hóa của các nguyên tử C trong CH 2 =CH-COOH lần lượt là 
*A. -2, -1, +3 
B. +2, +1. -3 
C. -2, +1, +4 
D. -2, +2, +3 
 Câu 40 ( câu trắc nghiệm) 
Trong phản ứng Fe + CuSO 4  Cu + FeSO 4 , Fe là 
A. chất oxi hóa. 
B. chất bị khử. 
*C. chất khử. 
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 
 Câu 41 ( câu trắc nghiệm) 
Trong phản ứng Cl 2 + 2H 2 O  2HCl + 2HClO, Cl 2 à 
 10 
A. chất oxi hóa. 
B. chất khử. 
*C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 
D. chất bị oxi hóa. 
 Câu 42 ( câu trắc nghiệm) 
Trong phản ứng AgNO 3 + HCl  AgCl + HNO 3 , AgNO 3 là 
A. chất khử 
B. chất oxi hóa 
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoa 
*D. không phải chất khử, không phải chất oxi hóa 
 Câu 43 ( câu trắc nghiệm) 
Chất khử là 
*A. chất nhường electron. 
B. chất nhận electron. 
C. chất nhường proton. 
D. chất nhận proton. 
 Câu 44 ( câu trắc nghiệm) 
 Phản ứng oxi hóa - khử là 
A. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton. 
*B. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa. 
C. Phản ứng hóa học trong đó có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất. 
D. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất. 
 Câu 45 ( câu trắc nghiệm) 
Sự oxi hóa một chất là 
A. quá trình nhận electron của chất đó. 
B. quá trình làm giảm số oxi hóa của chất đó. 
*C. quá trình nhường electron của chất đó. 
D. quá trình làm thay đổi số oxi hóa của chất đó. 
 Câu 46 ( câu trắc nghiệm) 
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử : 
A. CaCO 3  CaO + CO 2 
*B. 2KClO 3  2KCl + 3O 2 
C. 2NaHSO 3  Na 2 SO 3 + SO 2 
 11 
D. 2Fe(OH) 3  Fe 2 O 3 + 3H 2 O 
 Câu 47 ( câu trắc nghiệm) 
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử : 
A. SO 3 + H 2 O  H 2 SO 4 
*B. 4Al + 3O 2  2Al 2 O 3 
C. CaO + CO 2  CaCO 3 
D. Na 2 O + H 2 O  2NaOH 
 Câu 48 ( câu trắc nghiệm) 
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử : 
A. Fe + 2HCl  FeCl 2 + H 2 
B. Zn + CuSO 4  ZnSO 4 + Cu 
C. CH 4 + Cl 2  CH 3 Cl + HCl 
*D. BaCl 2 + H 2 SO 4  BaSO 4 + 2HCl 
 Câu 49 ( câu trắc nghiệm) 
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử : 
A. NaOH + HCl  NaCl + H 2 O 
B. 2Fe(OH) 3 + 3H 2 SO 4  Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O 
C. CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 + H 2 O + CO 2 
*D. 2CH 3 COOH + Mg  (CH 3 COO) 2 Mg + H 2 
 Câu 50 ( câu trắc nghiệm) 
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử : 
A. phản ứng hóa hợp. 
B. phản ứng thay thế. 
C. phản ứng phân hủy. 
*D. phản ứng trao đổi( vô cơ). 
 Câu 51 ( câu trắc nghiệm) 
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử 
A. phản ứng hóa hợp. 
B. phản ứng phân hủy. 
*C. phản ứng thế trong hóa vô cơ. 
D. phản ứng trao đổi. 
 12 
 Câu 52 ( câu trắc nghiệm) 
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng FeS 2 + O 2  Fe 2 O 3 + SO 2 là 
*A. 25 
B. 30 
C. 32 
D. 35 
 Câu 53 ( câu trắc nghiệm) 
Phương trình nào sau đây đã hoàn thành ( đã cân bằng) : 
A. Cu + HNO 3  Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 2H 2 O 
B. Mg + 2H 2 SO 4  MgSO 4 + S + H 2 O 
C. 2FeCl 3 + 2H 2 S  S + HCl + 2FeCl 2 
*D. 5Mg + 12HNO 3  N 2 + 5Mg(NO 3 ) 2 + 6H 2 O 
 Câu 54 ( câu trắc nghiệm) 
Hệ số cân bằng của KMnO 4 và HCl trong phản ứng : 
 KMnO 4 + HCl  KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O theo thứ tự là : 
*A. 1, 8 
B. 1, 16 
C. 2, 16 
D. 2, 18 
 Câu 55 ( câu trắc nghiệm) 
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử là phản ứng trong đó nguyên tố thể hiện tính khử và nguyên tố 
thể hiện tính oxi hóa khác nhau nhưng thuộc cùng một phân tử. Trong các phản ứng sau phản ứng 
nào thể hiện là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử ? 
*A. 2KClO 3  KClO + 3O 2 
B. Cl 2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H 2 O 
C. 2Al + 6HCl  2AlCl 3 + 3H 2 
D. H 2 + Cl 2  2HCl 
 Câu 56 ( câu trắc nghiệm) 
Phản ứng oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hoá - khử trong đó nguyên tử nhường và nhận electron 
thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng 
sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - tự khử ? 
A. 3Cl 2 + 3Fe  3FeCl 2 
 13 
B. CH 4 + 2O 2  CO 2 + 2H 2 O 
C. NH 4 NO 3  N 2 + 2H 2 O 
*D. Cl 2 + 6KOH  KClO 3 + 5KCl + 3H 2 O 
 Câu 57 ( câu trắc nghiệm) 
Cần bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch AgNO 3 0,2M theo phương trình hóa 
học sau đây? 
 2AgNO 3 + Cu  2Ag + Cu(NO 3 ) 2 
A. 1,28 g 
*B. 0,64 g 
C. 0,32 g 
D. 2,56 g 

File đính kèm:

  • pdfCHUONG_4_PHAN_UNG_OXI_HOA_KHU_TN_20150726_095648.pdf