Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 kèm đáp án - Chương 9: Andehit - xetol - axit cacboxylic

Câu 46 ( câu trắc nghiệm)

Câu nào đúng trong các câu sau:

A. Các axit cacboxylic đều tan trong nước

B. Các axit cacboxylic đều ở thể lỏng

*C. Axit fomic là axit mạnh nhất trong dãy no, đơn chức mạch hở

D. Các axit đều làm đỏ quỳ

pdf44 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 3296 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 kèm đáp án - Chương 9: Andehit - xetol - axit cacboxylic, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc 21,6 gam bạc. Nồng độ phần trăm về khối lượng của X, Y trong Q là 
A. 29% 
*B. 22,4% 
 13 
C. 17% 
D. 33,3% 
 Câu 31 ( câu trắc nghiệm) 
 X, Y là hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng fomanđehit. P là dung dịch 22% của X. Thêm 
29 gam Y vào 100 gam dung dịch P thu được dung dịch Q. Lấy 1/10 dung dịch Q thực hiện phản 
ứng tráng bạc thì thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo của X, Y là 
A. HCHO, CH3CHO 
B. HCHO, C2H5CHO 
*C. CH3CHO, C2H5CHO 
D. Không xác định được 
 Câu 32 ( câu trắc nghiệm) 
 X là anđehiet mạch hở. 1 thể tích X cộng tối đa 3 thể tích H2 và sinh ra ancol Y. Chất Y tác dụng 
với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích Y đã phản ứng (các thể tích đo ở cùng điều kiện). X 
có công thức tổng quát là 
A. CnH2n-3CHO 
B. CnH2n(CHO)2 
C. CnH2n-1(CHO)3 
*D. CnH2n-2(CHO)2 
Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất P cần 1V oxi thu được 1V cacbon đioxit và 1V hơi nước (các thể 
tích đo cùng điều kiện). P là 
 Câu 33 ( câu trắc nghiệm) 
 Số đồng phân axit cacboxylic có cùng công thức phân tử C5H10O2 là 
A. 2 
B. 3 
*C. 4 
 14 
D. 5 
 Câu 34 ( câu trắc nghiệm) 
 C3H6O2 có số đồng phân chứa nhóm >C = O và có khản năng tác dụng với Na là 
A. 2 
B. 3 
*C. 4 
D. 5 
 Câu 35 ( câu trắc nghiệm) 
 Trong quả chanh có axit 2 – hiđroxipropan – 1,2,3 – tricacboxylic. Công thức cấu tạo của axit là 
A. 
 OH
HOOC - C - COOH
 COOH 
B. 
HOOC - CH - CH - COOH
 OH 
C. 
 OH
HOOC - CH - CH - CH2 - COOH
 COOH 
*D. 
 OH
HOOC - CH2 - C - CH2 - COOH
 COOH 
 15 
 Câu 36 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho các chất: phenol, axit ảcylic, axit propionic. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt 
từng chất trên ? 
A. Dung dịch NaOH 
B. Dung dịch HCl 
C. Dung dịch quỳ 
*D. Dung dịch brom 
 Câu 37 ( câu trắc nghiệm) 
 Axit cacboxylic mạch hở C5H8O2 có số đồng phân cis là 
A. 2 
*B. 3 
C. 4 
D. 5 
 Câu 38 ( câu trắc nghiệm) 
 Axit cacboxylic mạch phân nhánh có thành phần nguyên tố C% : 40,68 ; H%: 5,08 ; O%: 54,24 có 
công thức cấu tạo là 
A. HOOC – CH2 – CH2 – COOH 
*B. HOOC – CH(CH3) – COOH 
C. HOOC – CH(C2H5) – COOH 
D. HOOC – CH(CH3) – CH2 – COOH 
 Câu 39 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho sơ đồ quá trình sau 
CH2 = CH - CHO
HCN
X Y
H3O+
 16 
Y là 
A. CH2 = CH – COOH 
B. 
 CH3 - CH - CHO
 COOH 
*C. 
 CH2 = CH - CH - COOH
 OH 
D. HOOC – CH2 – CH2 – COOH 
 Câu 40 ( câu trắc nghiệm) 
 Axit acrylic không tác dụng với 
A. dung dịch NaOH 
B. Dung dịch brom 
*C. dung dịch NaCl 
D. Dung dịch KMnO4 loãng 
 Câu 41 ( câu trắc nghiệm) 
 Chất không phản ứng với Na là 
A. C2H5OH 
B. C6H5CH2OH 
*C. CH3CHO 
D. CH3COOH 
 Câu 42 ( câu trắc nghiệm) 
 Chất không phản ứng được với NaOH là 
 17 
A. C6H5OH 
*B. C6H5CH2OH 
C. CH2 = CH – COOH 
D. HOOC – COOH 
 Câu 43 ( câu trắc nghiệm) 
 Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 
A. C2H5Cl 
B. C2H5CH2OH 
C. C2H5CHO 
*D. CH3COOH 
 Câu 44 ( câu trắc nghiệm) 
 Ba chất sau có cùng khối lượng mol phân tử : C2H5OH (X), CH3OCH3 (Y), HCOOH (Z) 
Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự là 
A. X, Y, Z 
*B. Y, X, Z 
C. Z, X, Y 
D. X, Z, Y 
 Câu 45 ( câu trắc nghiệm) 
 Ba chất sau có cùng khối lượng mol phân tử : C2H5OH (X), CH3OCH3 (Y), HCOOH (Z) 
Có thể phân biệt X, Y, Z bằng cặp chất nào 
A. Dung dịch brom và NaOH 
B. Dung dịch brom và quỳ 
*C. Na và quỳ 
D. Na và dung dịch brom 
 18 
 Câu 46 ( câu trắc nghiệm) 
 Câu nào đúng trong các câu sau: 
A. Các axit cacboxylic đều tan trong nước 
B. Các axit cacboxylic đều ở thể lỏng 
*C. Axit fomic là axit mạnh nhất trong dãy no, đơn chức mạch hở 
D. Các axit đều làm đỏ quỳ 
 Câu 47 ( câu trắc nghiệm) 
 Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là 
A. HO – CH2 – CHO 
B. OHC – COOH 
C. HCOOH 
*D. CH3COOH 
 Câu 48 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho các axit sau: ClCH2CH2CH2COOH (I) ; CH3CHClCH2COOH (II) ; CH3CH2CHClCOOH 
(III) ; CH3CH2CCl2COOH (IV) 
Thứ tự tăng dần tính axit là 
A. IV, III, II, I 
*B. I, II, III, IV 
C. I, III, II, IV 
D. III, IV, II, I 
 Câu 49 ( câu trắc nghiệm) 
 Có ba chất axit axetilic, rượu anlylic và glixerol. Có thể phân biệt từng chất bằng 
A. Dung dịch quỳ tím 
B. Dung dịch brom 
 19 
C. Dung dịch NaOH 
*D. Dung dịch Cu(OH)2 
 Câu 50 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho sơ đồ chuyển hoá: 
 Tinh b?t
 H2O/enzim
 X Y CH3COOH
X, Y lần lượt là 
*A. C2H5OH, CH3CHO 
B. CH3CHO, C2H5OH 
C. C2H5OH, CH2 = CH2 
D. CH3 – CH(OH) – COOH, CH3CHO 
 Câu 51 ( câu trắc nghiệm) 
 Hợp chất thơm có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng 
tác dụng với NaOH và làm quỳ tím chuyển sang màu hồng có số đồng phân cấu tạo là 
A. 3 
*B. 4 
C. 5 
D. 6 
 Câu 52 ( câu trắc nghiệm) 
 Để trung hoà hỗn hợp dung dịch HCHO và HCOOH cần 100 ml dung dịch KOH 0,5M . Cho hỗn 
hợp tác dụng với AgNO3?NH3 (lấy dư) thì thu được 54 gam Ag.Thành phần phần trăm khối lượng 
của HCHO trong hỗn hợp là 
A. 43,4% 
*B. 56,6% 
 20 
C. 62% 
D. 38% 
 Câu 53 ( câu trắc nghiệm) 
 Để trung hoà một lượng hỗn hợp axit axetic và axit crylic cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Lượng 
axit này có khả năng làm mất màu dung dịch chứa 16 gam Br2 . Thành phần phần trăm số mol của 
axit axetic trong hỗn hợp là 
A. 33,3% 
B. 62,5% 
*C. 66,7% 
D. 29,4% 
 Câu 54 ( câu trắc nghiệm) 
 Trung hòa một lượng hỗn hợp gồm axit propeonic và propanoic cần 250 ml dung dịch NaOH 
0,1M. Lượng hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 1,6 gam brom trong dung dịch . Tỉ lệ mol propenoic 
và propanoic là 
A. 1: 1 
*B. 2 : 3 
C. 3 : 2 
D. 1 : 2 
 Câu 55 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho hỗn hợp HCHO và CH3CHO tác dụng với O2 (xúc tác) được hỗn hợp hai sản phẩm hữu cơ 
tương ứng có khối lượng lớn hơn hỗn hợp ban đầu là 3,2 gam. Cũng cho lượng hỗn hợp này tham 
gia phản ứng tráng bạc thì thu được 54 gam Ag. Giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. tỉ lệ 
mol hai chất là 
A. 1 : 1 
B. 1: 1,5 
C. 1: 2 
 21 
*D. 1 : 3 
 Câu 56 ( câu trắc nghiệm) 
 2,01 gam hỗn hợp phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Thành 
phần phần trăm về khối lượng của phenol trong hỗn hợp là 
A. 46,77% 
B. 58,46% 
*C. 70% 
D. 93,53% 
 Câu 57 ( câu trắc nghiệm) 
 trung hoà 1,11 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 
0,15M. Axit đó là 
A. CH3COOH 
*B. C2H5COOH 
C. C3H7COOH 
D. C4H9COOH 
 Câu 58 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho 11,52 gam axit hữu cơ đơn chức,mạch hở X tác dụng hết với CaCO3 thu được 14,5 gam muối 
hữu cơ . X là 
A. CH3 – COOH 
*B. CH C – COOH 
C. CH2 = CH – COOH 
D. CH3 – CH2 – COOH 
 Câu 59 ( câu trắc nghiệm) 
 C4H8O2 có số đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa có phản ứng tráng bạc và không tác dụng với 
dung dịch NaOH là 
 22 
A. 4 
*B. 5 
C. 6 
D. 7 
 Câu 60 ( câu trắc nghiệm) 
 Tên thay thế của (CH3)2CH – CH2 – CH2 – COOH là 
A. 2 – metylpentanoic 
B. 3 – metylpentanoic 
*C. 4 – metylpentanoic 
D. Axit isopentanoic 
 Câu 61 ( câu trắc nghiệm) 
 Mệnh đề nào sau đây không đúng ? 
*A. Anđehit là sản phẩm trung gian giữa ancol và axit cacboxylic 
B. Anđehit có phản ứng cộng H2 
C. Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa 
D. Anđehit có phản ứng tráng bạc 
 Câu 62 ( câu trắc nghiệm) 
 Thứ tự axit tăng dần của dãy các chất: ancol etylic (I), etylen glicol (II), phenol (III), axetanđehit 
(IV), axit axetic (V) là 
A. I, II, III, IV, V 
B. I, IV, II, III, V 
*C. IV, I, II, III, V 
D. IV, I, III, II, V 
 Câu 63 ( câu trắc nghiệm) 
 Dãy các chất không phân biệt được khi chỉ có dung dịch Br2 và dung dịch quỳ là 
 23 
*A. CH3CHO, CH2 = CH – CHO, CH3COOH 
B. CH3CHO, CH2 = CH – COOH, CH3CH2COOH 
C. CH3CH2OH, CH2 = CH – CH2OH, CH3COOH, CH2 = CH – COOH 
D. CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – COOH 
 Câu 64 ( câu trắc nghiệm) 
 4,4 gam một anđehit đơn chức (X) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 lấy dư thì thu được 21,6 
gam Ag. X là 
A. HCHO 
*B. CH3CHO 
C. C2H3CHO 
D. C2H5CHO 
 Câu 65 ( câu trắc nghiệm) 
 Hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic cho tác dụng với Na thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Để 
trung hòa hỗn hợp này cần 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phần trăm khối lượng của axit axetic 
trong hỗn hợp là 
A. 39,5% 
*B. 60,5% 
C. 33,3% 
D. 66,7% 
 Câu 66 ( câu trắc nghiệm) 
 Khử 5,5 gam một anđehit no, đơn chức mạch hở bằng H2/Ni, t0 với hiệu suất 95% thu được sản 
phẩm hữu cơ X . Cho lượng X này tác dụng hết với natri thì thu được 1,33 lít khí (đktc) .X là 
A. HCHO 
B. C2H3CHO 
*C. CH3CHO 
 24 
D. C2H5CHO 
 Câu 67 ( câu trắc nghiệm) 
 C5H10O có số đồng phân anđehit là 
A. 2 
B. 3 
*C. 4 
D. 5 
 Câu 68 ( câu trắc nghiệm) 
 Axetanđehit không tác dụng với chất nào sau đây ? 
*A. Na 
B. Dung dịch Br2 
C. H2/Ni, t0 
D. AgNO3/NH3 
 Câu 69 ( câu trắc nghiệm) 
 Trung hòa 0,72 gam một axit hữu cơ đơn chức X cần 12 ml dung dịch NaOH 1M. X là 
A. HCOOH 
*B. CH3COOH 
C. C2H5COOH 
D. C3H7COOH 
 Câu 70 ( câu trắc nghiệm) 
Số đồng phân axit của chất có công thức phân tử C4H9COOH là 
A. 2 
*B. 4 
C. 3 
 25 
D. 5 
 Câu 71 ( câu trắc nghiệm) 
Axit fomic có thể lần lượt phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất là: 
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH 
*B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, Mg 
C. Na, dung dịch Na2CO3, C2H5OH, dung dịch Na2SO4 
D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, Hg, CH3OH 
 Câu 72 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 0,25 mol một axit no đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau 
phản ứng, thu được 2,05g muối khan. Y có công thức cấu tạo thu gọn là: 
*A. CH3COOH 
B. C2H5COOH 
C. HCOOH 
D. C3H7COOH 
 Câu 73 ( câu trắc nghiệm) 
Trung hoà 23,3 g hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dung dịch NaOH thu được 31,2 g hỗn hợp 
2 muối. Thành phần phần trăm khối lượng axit axetic và axit fomic lần lượt là: 
*A. 90,12% và 9,87% 
B. 93,5% và 6,5% 
C. 91,8% và 8,2% 
D. 88% và 12% 
 Câu 74 ( câu trắc nghiệm) 
X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6g chất X 
người ta dùng 38ml dung dịch NaOH 10% có D = 1,053g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với 
lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Số công thức cấu tạo của X là 
 26 
*A. 3 
B. 2 
C. 4 
$D. Tất cả đều sai 
 Câu 75 ( câu trắc nghiệm) 
Trong công nghiệp, fomanđehit được điều chế trực tiếp từ 
A. metan 
B. metanol 
C. etanol 
*D. metan hoặc metanol 
 Câu 76 ( câu trắc nghiệm) 
Cặp chất tham gia phản ứng tráng gương là: 
A. CH3COOH và HCOOH 
B. HCOOH và C6H5COOH 
*C. HCOOH và HCOONa 
D. C6H5COONa và HCOONa 
 Câu 77 ( câu trắc nghiệm) 
Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O thì dãy 
đồng đẳng là: 
A. Anđehit vòng no 
B. Anđêhit chưa no có một nối đôi 
*C. Anđehit no, đơn chức 
D. Anđehit haio chức no 
 Câu 78 ( câu trắc nghiệm) 
 27 
Khi oxi hóa 1,1g một anđehit X cho 1,5g axit tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng là 100%, X có 
công thức cấu tạo thu gọn là: 
A. HCHO 
B. C2H5CHO 
C. C3H7CHO 
*D. CH3CHO 
 Câu 79 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 25 g dung dịch anđehit axetic tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 10,8g Ag. 
Nồng độ phần trăm của anđehit trong dung dịch là: 
A. 17,6% 
B. 7,8% 
C. 9,8% 
*D. 8,8% 
 Câu 80 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 0,46g hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ vơi AgNO3 trong dung dịch NH3 cho 
2,82 gam hỗn hợp chất rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO trong X lần lượt là: 
A. 28,62% và 71,38% 
*B. 28,26% và 71,74% 
C. 26,74% và 73,26% 
$D. Kết quả khác 
 Câu 81 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 1,02 g hỗn hợp anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức tác 
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,32g bạc kim loại X và Y có công thức cấu 
tạo là 
A. C2H5CHO và C3H7CHO 
 28 
*B. Fe(NO3)3 và AgCO3 
C. HCHO và CH3CHO 
$D. Kết quả khác 
 Câu 82 ( câu trắc nghiệm) 
Cho anđehit M mạch hở có phản ứng cộng với hiđro theo tỉ lệ 1:2 tạo ra chất N. Cho N tác dụng hết 
với chất K thu được thể tích H2 bằng thể tích M phản ứng tạo ra N (ở cùng điều kiện). M thuộc loại 
anđehit 
A. Không no, chứa một nối đôi, đơn chức 
*B. No, hai chức 
C. No, đơn chức 
D. Không no, chứa một nối đôi hai chức 
 Câu 83 ( câu trắc nghiệm) 
Anđehit có thể tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0) và phản ứng tráng gương. Qua hai phản ứng này 
chứng tỏ anđehit là chất 
A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa 
B. Chỉ thể hiện tính khử 
C. Chỉ thể hiện tính oxi hóa và không thể hiện tính khử 
*D. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa 
 Câu 84 ( câu trắc nghiệm) 
Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Khi đốt cháy X 
thu được số mol nước bằng số mol X, biết 1mol X phản ứng hết vơi 4 mol [Ag(NH3)2]OH. Công 
thức cấu tạo thu gọn của X 
*A. OHC-CC-CHO 
B. HCOOH 
C. HCHO 
 29 
D. HCC-CHO 
 Câu 85 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 1,97g fomalin vào dung dịch AgNO3 / NH3 cho 5,4g bạc kim loại. Nồng độ phần trăm của 
dung dịch anđehit fomic là: 
A. 37%. 
*B. 19,03%. 
C. 36%. 
D. 58%. 
 Câu 86 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 1,5g anđêhit tham gia hết vào phản ứng tráng bạc, khối lượng Ag được giải phóng tối đa là 
21,6g. Công thức cấu tạo của anđehit là: 
A. O = CH – CH = O 
B. O = CH – CH2 – CH = O 
*C. H – CH = O 
D. CH3CHO 
 Câu 87 ( câu trắc nghiệm) 
Cho hỗn hợp gồm hiđro và 1,96 lít (đktc) hơi anđehit axetic qua ống Ni nung nóng. Hỗn hợp sau 
phản ứng được làm lạnh và cho tác dụng hoàn toàn với kim loại kali thấy thoát ra 0,92 lít ( ở 27oC 
và 1atm). Hiệu suất phản ứng khử anđehit axetic là: 
A. 84,52% 
*B. 85,42% 
C. 86% 
D. 75% 
 Câu 88 ( câu trắc nghiệm) 
Một anđehít X chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử có công thức đơn giản nhất là 
C2HO. X có công thức phân tử là: 
 30 
A. C6H3O3 
*B. C4H2O2 
C. C10H5O5 
$D. A, B, C, sai 
 Câu 89 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 3,4 một anđehit X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 cho 
10,8g Ag. Biết rằng 6,8g X và 4,6g ancol rtulic cho bay hơi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì 
có thể tích bằng nhau. 
Công thức tổng quát của X là: 
*A. CnH2n-3CHO 
B. CnH2n+1CHO 
C. CnH2n-1CHO 
$D. Kết quả khác 
 Câu 90 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 0,87g một anđehit đơn chức no X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu 
được 3,24g Ag. X có công thức cấu tạo thu gọn là: 
*A. CH3CH2CHO 
B. CH3CHO 
C. CH3CH3CH3CHO 
D. CH3CH(CH3)CHO 
 Câu 91 ( câu trắc nghiệm) 
Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2, không tác dụng với Na. Khi đun nóng X với axit vô cơ 
được 2 chất Y1, Y2. Y2 
 OHCHO; Y1 tham gia phản ứng tráng bạc. Hợp chất X có được khi: 
A. n = 4 
 31 
B. n = 6 
C. n = 4 
*D. n = 2 
 Câu 92 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 11,6g anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng gương cho Ag kết tủa, cho Ag tác dụng vơi 
HNO3 đặc nóng và có dư thì khối lượng tăng 24,8g. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: 
*A. C2H5CHO 
B. CH3CHO 
C. CHHO 
D. C3H7CHO 
 Câu 93 ( câu trắc nghiệm) 
Một hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y. Oxi hóa 7,2 g hỗn hợp này bằng chất oxi hóa thu được hai 
axit tương ứng. Trung hòa lượng axit này bằng dung dịch NaOH được dung dịch Z. Sau đó nung 
nóng Z với vôi tôi, xút dư được 3,36 lít hỗn hợp khí. Cho hỗn hợp khí vào dung dịch KMnO4 loãng 
trong H2SO4 thấy hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tím bị phai màu. Công thức phân tử thu gọn 
của hai anđehit là( Biết X lớn hơn Y 1 nguyên tử cacbon) 
A. HCHO và CH3CHO 
*B. CH3CHO và C2H3CHO 
C. CH3CH2CHO và C3H4CHO 
$D. Kết quả khác 
 Câu 94 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với hiđro thấy cần 6,72 lít H2 (đkct) và thu được sản 
phẩm Y. Cho hoàn toàn lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đkct). Mặt khác lấy 8,4g 
X Cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho 43,2g Ag. Công thức phân tử của X là: 
A. CH2(CHO)2 
 32 
*B. C2H2(CHO)2 
C. CH3CHO 
D. C2H4(CHO)2 
 Câu 95 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 0,05 mol hỗn hợp hai anđehit đươn chức X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết 
với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 12,96 Ag. X, Y có công thức cấu tạo thu 
gọn là: 
A. CH3CHO và C2H5CHO 
B. HCHO và C2H5CHO 
*C. HCHO và CH3CHO 
D. C2H5CHO và C3H7CHO 
 Câu 96 ( câu trắc nghiệm) 
X và Y là hai chất hữu cơ đồng chức, chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với AgNO3 trong 
dung dịch NH3 thì 1 mol Y hoặc X tạo 4 mol Ag. Còn khi đốt cháy X, Y thì tỉ lệ số mol O2 tham 
gia đốt cháy, CO2 và H2O tạo thành như sau: 
- Đối với X: 
2 2 2
: :O CO H On n n = 1:1:1 
- Đối với Y: 
2 2 2
: :O CO H On n n = 1,5:2:1 
X, Y có công thức cấu tạo thu gọn là: 
A. HCOOH và HCHO 
*B. HCHO và OHC-CHO 
C. HCHO và OHC-CH2CHO 
$D. Tất cả đều đúng 
 Câu 97 ( câu trắc nghiệm) 
 33 
Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit có phân tử khối bằng nhau và nhỏ hơn 78 đvC phản ứng hoàn toàn 
với AgNO3 trong dung dịch amoniac cho 38,88g Ag, hiệu suất phản ứng là 100%. Công thức phân 
tử 2 anđehit lần lượt là: 
*A. CH2(CHO)2 và C3H7CHO 
B. CH3CHO và HCOOH 
C. (CHO)2 và CH3CHO 
$D. Kết quả khác 
 Câu 98 ( câu trắc nghiệm) 
Chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) đốt cháy hoàn toàn 3 g Y được 4,4 g CO2 và 1,8g H2O. Biết 0,6g Y 
tác dụng với Na dư tạo ra 112ml H2 (đktc) và 0,6g Y tác dụng vừa đủ với 224ml H2 (đktc) khi có 
Ni đun nóng, thì công thức cấu tạo thu gọn của Y là: 
A. CH3COOH 
B. HCOOCH3 
*C. HCOCH2CHO 
D. HOCH=CHOH 
 Câu 99 ( câu trắc nghiệm) 
X là hỗn hợp anđehit fomic và anđehit axetic. Oxi hóa m g hỗn hợp X bằng oxi thu được hỗn hợp 
hai axit tương ứng (hỗn hợp Y). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, tỉ khối hơi của Y so với X bằng 
a. Khoảng biến thiên của a là 
A. 1,36 < a< 1,53 
B. 1,2 < a< 1,35 
*C. 1,5 < a < 1,8 
D. 1,1 < a < 1,3 
 Câu 100 ( câu trắc nghiệm) 
Chuyển hóa hoàn toàn 4,2g anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 
trong dung dịch NH3 dư thu được muối Y và Ag. Nếu cho lượng Ag tạo thành tác dụng với HNO3 
 34 
tạo cho 3,792 lít khí NO2 (ở 270C va 740mmHg). Tỉ khối hơi của X so với N2 < 4. Công thức cấu 
tạo thu gọn của X là: 
A. HCHO 
B. C2H5CHO 
C. C3H7CHO 
*D. C2H3CHO 
 Câu 101 ( câu trắc nghiệm) 
Khử hoàn toàn m g hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lít khí H2 (đktc). Sản phẩm thu được cho 
tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Hai anđehit đó là: 
A. Hai anđehit no 
B. Hai anđehit chưa no 
*C. Một anđehit no, một anđehit chưa no 
D. Hai anđehit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng 
 Câu 102 ( câu trắc nghiệm) 
Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Cho 5,8g X tác dụng hết 
với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra 43,2g Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hóa hoàn toàn 
phản ứng đủ với 4,6g Na, X có công thức cấu tạo là: 
*A. OHC-CHO 
B. HCOOH 
C. CH3CHO 
D. OHC-CH2-CHO 
 Câu 103 ( câu trắc nghiệm) 
Có một hỗn hợp X gồm 2 anđehit đều thuộc loại no, đơn chức và là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy m 
g X cho tác dụng hết với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 54g Ag và một dung dịch. Axit 
hóa dung dịch này bằng H2SO4 dư, sau đó chưng cất thu lấy axit hữu cơ, thì toàn bộ axit hữu cơ 
phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M. Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%. 
 35 
Công thức cấu tạo 2 anđêhit là: 
*A. HCHO và CH3CHO 
B. CH3CHO và C2H5CHO 
C. C2H5CHO và C3H7CHO 
D. C3H7CHO và C4H9CHO 
 Câu 104 ( câu trắc nghiệm) 
Một chất X chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn X cần thể tích oxi bằng thể tích CO2 sinh ra ở cùng 
điều kiện. Lấy 21,6g X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 được 25,92g Ag. Công thức 
phân tử của X là ( biết rằng 1 mol X tạo ra 2 mol Ag) 
A. CH3CHO 
*B. C6H12O6 
C. C12H22O4 
D. HCHO 
 Câu 105 ( câu trắc nghiệm) 
Một hỗn hợp M gồm hai anđehit X, Y có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp M này tác dụng 
với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư có 86,4g Ag kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO3 giảm 
77,5g. Công thức phân tử của X, Y là: 
*A. HCHO và CH3CHO 
B. CH3CHO và C2H5CHO 
C. HCHO và C2H5CHO 
D. CH3CHO và C3H7CHO 
 Câu 106 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lit khí H2 (đktc) và thu đư

File đính kèm:

  • pdfCHUONG_9_ANDEHITXETOLAXITCACBOXYLIC_TN_20150726_100057.pdf
Giáo án liên quan