Bài tập trắc nghiệm chương I môn Đại số Lớp 7
Câu 15: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673
Câu 16: Biết: , khi đó x nhận giá trị: A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4
Câu 17: khẳng định nào sau đay là sai? A. -3 Q B. 1,(23) I C. 1,245 R D. 5 N
Câu 18: Từ tỷ lệ thức: , ta có thể suy ra: a) a.d = b.c b) a.b = d.c
c) a.c = b.d d) Cả a,b,c đều sai
Câu 19: Chọn cách ghi đúng: a) b) c) d)
1) Chọn đáp án đúng: A. B. C. D.
Câu 20: Giá trị của x trong phép tính: là:a) -1 b) c) 0,5 d)
Câu 21: Cho a, b Z, b 0, x = ; a, b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B,C đều sai
Câu 22: Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. 6 C. 26 D. 8
Câu 23: Cho tỉ lệ thức thì : A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I- ĐẠI 7 Câu 1: Cho x = , kết quả nào đúng nhất sau đây: a. x = 0 b. x = 1 c. x > 0 d. x Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ a. b. c. d. Một kết quả khác Câu 3: Cho . Giá trị của x bằng: a. 63 b. c. 7 d. 0,7 Câu 4: 76 + 75 – 74 chia hết cho: a. 5 b.7 c.11 d. Cả 3 số trên. Câu 5: 1) Giá trị của x trong phép tính = là: A. B. C. D. 2) Giá trị của x trong phép tính: x + là: A. B. C. 4 D. 3) Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 Câu 6: Kết quả của phép tính là : A. 2 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 7: Giá trị của biểu thức: chia hết cho số nào sau đây? A. 160 B. 147 C. 150 D. 130 Câu 8: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là : A. 108 B. 1012 C. 1010 D. 1010 Câu 9: Tìm x nếu :│0,1- x│= 2,1: A. x = -2,2 hoặc x = 2 B. x = -2 hoặc x = 2,2 C. x = -2,2 D. x = -2 Câu 10 : 57 – 56 +55 chia hết cho: a. 5 b. 3 c. 7 d.Cả 3 câu trên Câu 11: 1) Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau , ta có A. n = 3 B. n = -1 C. n = 1 D. n = -3 2) Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau A. n = 12 B. n = 8 C. n = 4 D. n = 6 Câu 12: 1) Nếu ad = bc với a, b, c, d ¹ 0 thì: A. B. C. D. 2) Nếu có ad = bc với a, b, c, d ¹ 0 thì: A. B. C. D. Câu 13: 1) Tính bằng: A. B. C. D. 2) Tính bằng: A. B. C. D. 3) Nếu thì x bằng: a) 4 b) 8 c) 16 d) 256 Câu 14: Tìm çxç biết x = A. çxç = B. çxç = C. çxç = D. çxç = Câu 15: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 Câu 16: Biết: , khi đó x nhận giá trị: A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 Câu 17: khẳng định nào sau đay là sai? A. -3 Î Q B. 1,(23) Î I C. 1,245 Î R D. 5 Î N Câu 18: Từ tỷ lệ thức: , ta có thể suy ra: a) a.d = b.c b) a.b = d.c c) a.c = b.d d) Cả a,b,c đều sai Câu 19: Chọn cách ghi đúng: a) b) c) d) 1) Chọn đáp án đúng: A. B. C. D. Câu 20: Giá trị của x trong phép tính: là:a) -1 b) c)0,5 d) Câu 21: Cho a, b Z, b0, x = ; a, b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B,C đều sai Câu 22: Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. 6 C. 26 D. 8 Câu 23: Cho tỉ lệ thức thì : A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 Câu 24: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 Câu 25: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : A. 7 B. C. D. Câu 26: Kết quả phép tính bằng :A. B. C. D. Câu 27: Tìm x, biết : thì x bằng :A. B. C. D. Câu 28: Cho = 2 thì : A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0 Câu 29: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? A. B. C. D. Câu 30: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : A) B. C. D. Câu 31. 1) Kết quả là: A. B. C. D. 2) Kết quả là: A B. C. D. 3) Kết quả là: A. B. C. D. 4) Kết quả là: A. B. C. D. 5). Giá trị x là: A. 26 B. 28 C. 30 D. 27 6) Cho = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. 7) Cho |x + 1| = 3 thì x bằng A . 3 B. -3 C. 2 hoặc -2 D. 2 hoặc - 4 Câu 32: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. B. C. - 2,(234) D.
File đính kèm:
- BAI TAP TN CHUONG IDS 7_12681882.docx