Bài tập toán 7 (Đai số) - Trường THCS An Thịnh

Bài 45 SGK trang 73

. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m

2

. Vậy y = 3x

+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)

+ Cho x = 1 ?y = 3.1 = 3

? đt qua A(1; 3)

pdf17 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1782 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập toán 7 (Đai số) - Trường THCS An Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
… .Tiết 17 
Bài 11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 
Bài tập 82 ( SGK) – Trang 41 
Hoàn thành bài tập sau : 
a) Vì 5 2 =25 nên 25 = 5 b) Vì 7 2 = 49 nên 49 = 7
c) Vì 1 2 = 1 nên 1 = 1 d) Vì 
2
3
2





 = 
9
4
 nên 
9
4
 = 
3
2
Bài tập 83 ( SGK )-Trang 41 
Ta có 25 = 5 ; - 25 = -5 ; ( ) 25− = 25 = 5
Hãy tính :
a) 36 =6 ; - 36 = -6 ; ( )26− = 36 = 6
b )- 16 = - 4 c) 
25
9
= 
5
3
 d) 23 = 3 e) ( )
2
3− = 3
Bài tập 84 (SGK ) – Trang 41 
Nếu x = 2 thì x 2 bằng : 
Chọn câu trả lời đúng 
A) 2 B ) 4 C) 8 D) 16 
Bài tập 85 (SGK ) –Trang 42 
x 4 16 0,25 0,0625 ( )23− 81 10 4 10 6
4
9
16
81
x 2 4 0,5 0.25 3 ( )23− 10 2 10 4
2
3
4
9
Tiết 18 BàI 12 số THựC
Bài 87 (SGK) – Trang 44
Điền các dấu ( ⊂∈∉ ,, ) thích hợp vào ô vuông :
3∈Q ; 3 ∈ Z ; 3 ∈ R 
0,25(3) ∉ I ; 1,25 ∈ I
I⊂ R ; Q⊂ R
GV :Hoa Thị Thu Hiền 1
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
Bài 89:(SGK) – Trang 45
a) Đúng 
b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dơng cũng không là số
hữu tỉ âm.
c) Đúng.
B i 90:(SGK) Trang 45à –
Thực hiên các phép tính 
a) 





+





− 2,0
5
4
3:18.2
25
9
 b)
5
4
.5,4
25
7
:456,1
18
5
+−
=
18
5
 -1,456:0,28 +4,5. 0,8
=(0,36-36):(3,8+0,2) =
18
5
 -5,2 +3,6 =
18
5
 -1,6
=35,64 : 4 =-8,91 = 
18
5
-
5
8
. =
90
119−
 =
90
29
1− 
**************************************************************
Tiết 19 Luyện tập
Bài 91:(SGK) – Trang 45
 Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống : 
a) -3,02 -7,513
c) - 0,49854 <- 0,49826 d)- 1,90765 < - 1,892
Bài 92 :(SGK) – Trang 45 
Sắp xếp các số thực
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -3,2 ; -1,5 ; -
2
1
 ; 0 ;1 ; 7,4
b)Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng 
 0 ; -
2
1
 ; 1 ; -1,5 ; -3,2 ; 7,4 
Bài 93 :(SGK) – Trang 45 
Tìm x biết : 
 a)3,2 . x + (-1,2 ) .x + 2,7 = - 4,9 
 2x = - 4,9 - 2,7 
 2x = - 7,6
 x= -3.8
b) ( -5,6 ) x + 2,9 x -3,86 = - 9,8 
 -2,7x = - 9,8 +3,86 
 -2,7x =-5,94
 x = 2,2
GV :Hoa Thị Thu Hiền 2
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
Bài 94 :(SGK) – Trang 45
Hãy tìm các tập hợp : 
a ) Q ∩ I = 
b) R ∩ I = Q
Bài 95 :(SGK) – Trang 45
Tính các giá trị của các biểu thức 
A = -5,13 : 





+−
63
16
125,1.
9
8
1
28
5
5
A = -5,13 : 





+−
63
79
25,1.
9
17
28
145
A = -5,13: 





+−
63
79
9
25,21
28
145
A = -5,13: 
14
57
=-
14
57
:
100
513
A = 0,0126
*********************************************************************
Tiết 20-21 Ôn tập chơng 1
B ài 96 SGK ) – Trang 48 
Thực hiện các phép tính 
a) 5,25,0115,0)
21
16
21
5
()
23
4
23
4
1(
21
16
5,0
23
4
21
5
23
4
1 =++=+=+−==+−+
b) 6)14.(
7
3
)
3
1
33
3
1
19.(
7
3
3
1
33.
7
3
3
1
19.
7
3
−=−=−=−
c)9 ( ) 0
3
1
3
1
3
1
27
1
9
3
1
3
1 3 =+−=+





−=+−
d)15 ( ) 14
7
5
.10
7
5
:
4
1
25
4
1
15
7
5
:
4
1
25
7
5
:
4
1
=





−−=





−





−=





−−





−
B ài 97 SGK ) – Trang 48 
a) (- 6,37 . 0,4) . 2,5
 = - 6,37 . (0,4 . 2,5)
 = - 6,37 . 1
 = - 6,37
b) (- 0,125) . (- 5,3) . 8
 = (- 0,125 . 8) . (- 5,3)
 = (- 1) . (- 5,3)
 = 5,3
Bài 98 SGK) – Trang 48 
GV :Hoa Thị Thu Hiền 3
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
 b) y : 
33
31
1
8
3
−=
 y = - 
11
8
 d) - 
6
5
25,0
12
11
=+y
 y = - 
11
7
Bài 99 (SGK ) Trang 49 
P = 





−−
5
3
2
1
 : (-3) + 
12
1
3
1
−
 = 
12
1
3
1
3
1
.
10
11
−+
−−
 = 
12
1
3
1
30
11
−+
 = 
60
37
60
52022
=
−+
Bài 100(SGK ) Trang 49
Tiền lãi một tháng là: 
( 2062400-2000000) : 6 = 10400 ( đ) 
Lãi suất hàng tháng là : 
%52,0%
2000000
100.10400
=
B ài 101 SGK trang 49 
a) x = 2,5 ⇒ x = ± 2,5
b) x = - 1,2 ⇒ không tồn tại giá trị nào của x
c) x + 0,573 = 2
x = 2 - 0,573
x = 1,427
x = ± 1,427
d) 3
1
+x - 4 = -1
3
1
+x = 3
+ x + 
3
1
 = 3 hoặc x + 
3
1
 = - 3
x = 3 - 
3
1
 x = - 3 - 
3
1
GV :Hoa Thị Thu Hiền 4
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
x = 2
3
2
 x = -3
3
1
B ài 102 SGK trang 50 
Từ 
d
c
b
a
= =>
d
b
c
a
= =
dc
ba
+
+
 Từ 
d
b
c
a
= =
dc
ba
+
+
 ta suy ra 
b
ba +
= 
d
dc +
Từ 
d
c
b
a
= =>
d
b
c
a
= =
dc
ba
+
+
 Từ 
d
b
c
a
= =
dc
ba
+
+
 ta suy ra 
a
ba +
=
c
dc +
Từ 
d
c
b
a
= =>
d
b
c
a
= =
dc
ba
−
−
 Từ 
dc
ba
−
−
=
d
b
 ta suy ra 
b
ba −
=
d
dc −
Từ 
d
c
b
a
= =>
d
b
c
a
= =
dc
ba
−
−
 Từ 
dc
ba
−
−
=
c
a
 ta suy ra 
a
ba −
=
c
dc −
Từ 
a
ba +
=
c
dc +
 ta suy ra 
ba
a
+
=
dc
c
+
Từ 
a
ba −
=
c
dc −
 ta suy ra 
dc
c
ba
a
−
=
−
B ài 103 SGK trang 50 
Gọi số tiền lãi mỗi tổ đợc chia lần lợt là x và y ( đồng ) 
Theo đầu bài ta có : 
53
yx
= và x+y = 12800000
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
53
yx
= = =
+
+
53
yx
1600000
8
12800000
=
4800000160000.3160000
3
===>= x
x
8000000160000.5160000
5
==>=
y
Đáp số : Tổ 1 : 4800000(đ)
 Tổ 2 : 8000000( đ)
B ài 104 SGK trang 50 
Gọi chiều dài mỗi tấm vải lần lợt là x;y;z( mét )
Theo đầu bài ta có : 
432
zyx
++ và x+y+ z = 108
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 12
9
108
9432
==
++
=++
zyxzyx
2412.212
2
===>= x
x
3612.312
3
===>= y
y
4812.412
4
===>= z
z
Đáp số: Tấm vải 1 : 12 ( mét )
 Tấm vải 2 : 24 ( mét )
 Tấm vải 3 : 36 ( mét )
GV :Hoa Thị Thu Hiền 5
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
B ài 105 SGK trang 50 
Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) 01,0 - 25,0 =0,1- 0,5=- 0,4
b)0,5 . 5,45,010.5,0
4
1
100 =−=−
**********************************************************************
Tiết 23 Đại lợng tỉ lệ thuận
B ài 1 SGK trang 53 
Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau Khi x= 6 thì y = 4
a) Hệ số tỉ lệ của y đối với x là
y = k. x => 4=k.6 => k = 4:6 => k =
3
2
b) y = 
3
2
x
c)Khi x= 9 Thì y = 
3
2
.9 = 6 ; Khi x = 15 Thì y =
3
2
 .15 =10
B ài 2 SGK trang 53 
Điền số thích hợp vào ô trống 
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
x=k.y => 2 =k.(-4) =.>k = 
2
1
4
2
−
=
−
y = -2.x
B ài 3 SGK trang 53 
a) Điền số thích hợp vào bảng 
V 1 2 3 4 5
M 7,8 15,6 23,4 31,2 39
V/m 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8
b) m và V Là hai đại lợng tỉ lệ thuận vì m = 7,8 V
B ài 4 SGK trang 53 
Ta có z = ky và y = hx nên z = (kh ) x. Vậy z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.h 
**********************************************************************
Tiết 24: Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận
B ài 5 SGK trang 55 
x 1 2 3 4 5
y 9 18 27 36 45
GV :Hoa Thị Thu Hiền 6
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
a) x tỉ lệ thựân với y vì x = ky thay số 1 =
1
9
.9( k = 
1
9
)
x 1 2 5 6 9
y 12 24 60 72 90
b) x tỉ lệ không thựân với y vì 
6
72
 = 
9
90
B ài 6 SGK trang 55 
Cho biết 1 mét nặng 25 gam
a) x mét nặng y gam thì y = 25.x
b) Nếu cuộn dây nặng 4,5 kg thì ta có 4,5kg =4500g 
4500=25.x => x = 4500 : 25 = 180( mét )
*******************************************************************
Tiết 25 : Luyện tập
B ài 7 SGK trang 56 
Công thức 2 kg dâu cần 3 kg đờng 
 2,5 kg dâu cần ? kg đờng 
Ta có ( 2,5 .3 ) : 2 = 3,75 
Vậy 2,5 kg dâu cần 3,75 kg đờng 
B ài 8 SGK trang 56 
Giả sử Số cây trồng và chăm sóc của lớp 7A , 7B , 7C lần lợt là a;b;c ( cây ) 
Theo đầu bài ta có 
32 28 36
a b c
= = và a + b + c = 24
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
32 28 36
a b c
= = =
24
0,25
32 28 36 96
a b c+ +
= =
+ +
Vậy 0,25 32.0,25 8
32
a
a= => = =
0,25 28.0,25 7
28
b
b= => = =
0,25 36.0,25 9
36
c
c= => = =
Đáp số: Lớp 7A: 8 (cây ) 
 Lớp 7 B : 7 (cây )
GV :Hoa Thị Thu Hiền 7
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
 Lớp 7 C : 9 (cây )
B ài 9 SGK trang 56 
Giả sử khối lợng niken , kẽm , đồng trong đồng bạch lần lợt là x;y;z;( kg ) 
Theo đầu bài ta có 
3 4 13
x y z
= = và x + y + z = 150
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
150
7,5
3 4 13 3 4 13 20
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
 Ta có 7,5 3.7,5 22,5
3
x
x= => = =
 7,5 4.7,5 30
4
y
y= => = =
 7,5 13.7,5 97,5
13
z
z= => = =
Đáp số : Niken:22,5kg Kẽm : 30kg Đồng : 97,5kg
B ài 10 SGK trang 56 
Gọi các cạnh của tam giác lần lợt là a,b,c (cm). Theo đầu bài ta có 
2 3 4
a b c
= = và 
a + b + c = 45 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
2 3 4
a b c
= = =
45
5
2 3 4 9
a b c+ +
= =
+ +
Vậy 5 2.5 10
2
a
a= => = = ; 5 3.5 15
3
b
b= => = = ; 5 4.5 20
4
c
c= => = =
Đáp số : Cạnh thứ nhất : 10cm
 Cạnh thứ hai : 15cm 
 Cạnh thứ ba : 20cm 
B ài 11 SGK trang 56 
Kim giờ quay đợc một vòng thì kim phút quay đợc 12 vòng . Kim phút quay đợc một 
vòng thì kim giây quay 60 vòng
Vậy kim giờ quay đợc một vòng thì kim giây quay đợc 12.60=720 vòng
Tiết 26 : Đại lợng tỉ lệ nghịch
B ài 12 SGK trang 58 
Khi x=8 thì y=15
a)x.y =a => 8.15 = 120
b)y = 
120
x
c)Khi x =6 thì y =120:6=20
Khi x=10 thì y = 120:10 =12
B ài 13 SGK trang 58 
GV :Hoa Thị Thu Hiền 8
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
a = 1,5.4 = 6
x 0,5 -1,2 2 -3 4 6
y 12 -5 3 -2 1,5 1
B ài 14 SGK trang 58 
Để xây một ngôi nhà:
35 công nhân hết 168 ngày.
28 công nhân hết x ngày.
Số công nhân và số ngày làm là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Ta có:
210
28
168.35
16828
35
==⇒= x
x
Trả lời: 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết 210 ngày
B ài 15 SGK trang 58 
a) xvà y tỉ lệ nghịch với nhau
b) xvà y không phải là hai đại lơng tỉ lệ nghịch với nhau( Vì tổng ( x+ y ) là một hằng 
số chứ không phải xy là một hằng số)
c) a và b tỉ lệ nghịch với nhau
**********************************************************************
Tiết 27 một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch
B ài 16 SGK trang 60 
a) Hai đại lợng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau vì:
1.120 = 2. 60 = 4. 30 = 5. 24 = 8. 15 (=120)
b) Hai đại lợng x và y không tỉ lệ nghịch vì: 5. 12,5 ≠ 6. 10
B ài 17 SGK trang 61 
Ta coự x.y = a ⇒a = 10 . 1,6 = 16
B ài 18 SGK trang 61 
GV :Hoa Thị Thu Hiền 
x 1 2 -4 6 -8 10
y 16 8 -4 22
3
-2 1,6
9
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
Cùng một công việc nên số ngời làm cỏ và số giờ phải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
Ta có:
5,1
12
6.3
612
3
==⇒= x
x
Vậy 12 ngời làm cỏ hết 1,5 giờ.
**********************************************************************
Tiết 28 : Luyện tập
B ài 19 SGK trang 61 
Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lợng tỉ lệ nghịch :
51 85%. 85
100
a
x a
= =
 → 
51.100
60
85
x = = (m)
TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m)
B ài 20 SGK trang 61 
Goùi V laứ vaọn toỏc, t laứ thụứi gian cuỷa ủoọi thi 
V S C N
v 1 1,5 1,6 2
t 12
a = v.t =1 . 12 =12
12 12
8 ; 7,5
1,2 1,6
12
6
2
s c
n
t t
t
= = = =
= =
Thụứi gian cuỷa caỷ ủoọi laứ :
12 + 8 + 7,5 + 6 = 33,5 giaõy
Vaọy ủoọi phaự ủửụùc kổ luùc theỏ giụựi
B ài 21 SGK trang 61 
Soỏ maựy vaứ soỏ ngaứy tổ leọ nghũch neõn ta coự :
4 . A = 6 . B = 8 . C
GV :Hoa Thị Thu Hiền 10
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
1 1 1
4 6 8
2
24
1 1 1 1
4 4 6 12
A B C
A A B
= = =
−
− = =
−
24 6
1
4
24 4
1
6
24 3
1
8
A
A
B
B
C
C
= ⇒ =
= ⇒ =
= ⇒ =
Vaọy soỏ maựy cuỷa moói ủoọi laứ :
 6; 4; 3
B ài 22 SGK trang 62 
Ta coự x = 20 ; y = 60 
Neõn x . y = 20 . 60 = 1200
Suy ra 
1200
y
x
=
B ài 23 SGK trang 62 
Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi
là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch ta có:
25 25.60
150
60 10 10
x
x x= → = → =
TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay đợc 150 vòng
 Tiết 29 :hàm số
B ài 24 SGK trang 63 
y là hàm số của đại lợng x
GV :Hoa Thị Thu Hiền 11
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
2
1 1
3 1
2 2
1 3
1
2 4
1 7
2 4
f
f
f
   
= +   
   
 
= + 
 
 
= 
 
2(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28
f
f
f
= +
= +
=
2(1) 3.(1) 1 4f = + =
B ài 25 SGK trang 64 
( ) ( )
( ) ( )
2
2
1 3 1 1 3 1 4
3 3 3 1 3.9 1 28
f
f
= + = + =
= + = + =
B ài 26 SGK trang 64 
x -5 -4 -3 -2 0
5
1
y= 
5x-1
-26 -21 -16 -11 -1 0
**********************************************************************
 Tiết 30 : luyện tập 
B ài 27 SGK trang 64 
Cách 1: : a) Đại lợng y là hàm số của đại lợng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x,
với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tơng ứng của y.
Công thức: xy = 15 ⇒ y = 
x
15
Y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
b) y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tơng ứng của y bằng 2.
Cách 2 :
a/Vỡ moói giaự trũ cuỷa x chổ xaực ủũnh ủửụùc moọt giaự trũ cuỷa y neõn y laứ haứm soỏ cuỷa x
b/ Khi x thay ủoồi maứ y chổ nhaọn moọt giaự trũ neõn y goùi laứ haứm haống
GV :Hoa Thị Thu Hiền 12
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
B ài 28 SGK trang 64 
Cho hàm số 
12
( )y f x
x
= =
a) 
12 2
(5) 2
5 5
f = =
12
( 3) 4
3
f − = = −
−
b)
x -6 -4 -3 2 5 6 12
12
( )f x
x
= -2 -3 -4 6
2
2
5
2 1
B ài 29 SGK trang 64 
Cho hàm số 2( ) 2y f x x= = − . Tính:
2
2
2
2
2
(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2
f
f
f
f
f
= − =
= − = −
= − = −
− = − = − − = −
− = − − =
B ài 30 SGK trang 64 
a) đúng
B ài 31 SGK trang 65 
 Thay giá trị của x vào công thức y = 
3
2
x
Từ y = 
3
2
x ⇒ 3y = 2x
⇒ x = 
2
3y
Kết quả:
x -0,5 -3 0 4,5 9
y -
3
1 -2 0 3 6
 Tiết 31 : mặt phẳng toạ độ 
B ài 32 SGK trang 67 
a) M (-3;2) ; N (2; -3)
GV :Hoa Thị Thu Hiền 13
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
 P (0;2) ; Q (-2 ; 0)
b) Trong mỗi cặp điểm M và N; P và Q, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm
kia và ngợc lại.
2
-2
-2
2
-3
-3
x
y
M
N
Q
P
B ài 33 SGK trang 67 
2
-5
0,5
2,5
3
-4
B
A
C
**********************************************************************
Tiết 32 : luyện tập
B ài 34 SGK trang 68 
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0.
B ài 35 SGK trang 68 
A (0,5 ; 2), B (2;2) , C (2 ; 0) , D (0,5 ; 0)
P (-3 ; 3), Q (-1; 1) , R (-3 ; 1)
B ài 36 SGK trang 68 
-2
x
y
O
BA
D C
-3
-1
-4 -3 -2 -1
B ài 37 SGK trang 68 
O(0 ; 0) , A(1 ; 2) , B(2 ; 4) , C(3 ; 6) , D(4 ; 8)
GV :Hoa Thị Thu Hiền 14
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
 B ài 37 SGK trang 68 
8
6
4
2
x
y
3
D
C
B
A
421
B ài 38 SGK trang 68 
a) Đào là ngời cao nhất và cao 15 dm hay 1,5 m.
b) Hồng là ngời ít tuổi nhất là 11 tuổi.
c) Hồng cao hơn Liên (1 dm) và Liên nhiều hơn Hồng (3 tuổi).
**********************************************************************
Tiết 33 : đồ thị hàm số y = a x ( a = 0)
B ài 39 SGK trang 71 
a/y = x : vụựi x = 1 thỡ y = 1 
neõn ta coự A(1 ;1) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = x
b/y = 3x : vụựi x = 1 thỡ y = 3
neõn ta coự B(1 ; 3) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = x
c/ y = -2x : vụựi x = 1 thỡ y = -2
neõn ta co C(1 ; -2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2x
d/ y = -x : vụựi x = 2 thỡ y = 2 
neõn ta coự D(2 ;2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = x
B ài 40 SGK trang 71 
 y=ax với a > 0 đồ thị hàm số nằm ở góc phần t thứ nhất và thứ ba 
 a < 0 đồ thị hàm số nằm ở góc phần t thứ hai và thứ t 
B ài 41 SGK trang 72 
B không thuộc đồ thị hàm số y = - 3x.
C thuộc đồ thị hàm số y = -3x
 Tiết 34 : luyện tập
GV :Hoa Thị Thu Hiền 15
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
B ài 42 SGK trang 72 
a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1)
Vì A thuộc đt hàm số y = ax
→ 1 = a.2 → a = 
1
2
Ta có hàm số y = 
1
2
x
b) M (
1
2
; b) nằm trên đờng thẳng x = 
1
2
c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1
B ài 43 SGK trang 72 
 a)Thời gian ngời đi xe đạp 4 h
Thời gian ngời đi xe đạp 2 h
b) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc ngời đi xe đạp 
20
5
4
= (km/h)
Vận tốc ngời đi xe máy là 
30
15
2
= (km/h)
B ài 44 SGK trang 73 
y = 0,5x :
 Khi x = 2 thỡ y = 1 
ta coự A(2 ; 1)
Vaọy OA laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ 
y = 0,5
2
-2y = 0,5x
A
42
O
-1
a/ f(2) = 1 ;f(-2) = -1 ; 
f(4) = 2 ; f(0) = 0
b/ y = -1 thỡ x = 2; 
y = 0 thỡ x = 0;
 y = 2,5 thỡ x = 5
c/ khi y < 0 thỡ x < 0
GV :Hoa Thị Thu Hiền 16
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số ) 
khi y >0 thỡ x > 0
B ài 45 SGK trang 73 
. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x
+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 → y = 3.1 = 3
 → đt qua A(1; 3)
0 -1
3
y
x
y = 3x
B ài 46 SGK trang 73 
2in ≈5,08 cm
3 in ≈7,62 cm ( gần với giỏ trị 7,6 là được )
 B ài 47 SGK trang 73 
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm A ( -3; 1 ). Vỡ vậy khi x = -3 thỡ y = 1 1 = 
a .( -3 ) →a = 
1
3
− nờn hàm số đú là y = 
1
3
− x
GV :Hoa Thị Thu Hiền 17

File đính kèm:

  • pdfVo bai tap dai so 7 HK I.pdf