Giáo án Đại số lớp 7 (chuẩn kiến thức kỹ năng)

1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức về Biểu thức đại số của học sinh sau khi kết thúc một chương.

2. Kĩ năng: - Nhận dạng đơn thức đồng dạng, tính giá trị của biểu thức đại số không có mẫu, thu gọn đa thức, cộng trừ đa thức.Tính toán chính xác các phép tính.

3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, nghiêm túc tự giác trong học tập.

 

doc145 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2507 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 7 (chuẩn kiến thức kỹ năng), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- HS 1 làm phần a.
- Các học sinh khác đánh giá.
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ 
- Các học sinh khác đánh giá.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.
BT 34 (tr68 - SGK) 
a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không.
BT 35 
. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
BT 36 (tr68 - SGK) (8')
ABCD là hình vuông
BT 37 
Hàm số y cho bởi bảng
x
 0 1 2 3 4 
y
 0 2 4 6 8
4. Củng cố bài học: (3 ph)
- Vẽ mặt phẳng tọa độ 
- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ 
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)	
- Đọc trước bài y = ax (a0)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 10/12/2012
Tiết 34: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 
3. Bài mới: (27)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CHÍNH
HĐ 1 : Tìm hiểu về hàm số
- GV treo bảng phụ ghi ?1
- Yêu cầu HS 1 làm phần a
- Yêu cầu HS 2 làm phần b
- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày.
- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
- Y/ c học sinh làm ?1
- Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD
*HĐ 2 : Đồ thị hàm số y = ax
- Y/c học sinh làm ?2
- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c
- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.
- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- Yêu cầu HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA
1. Đồ thị hàm số là gì 
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
 D(0,5; 1) E(1,5; -2)
b) 
* Định nghĩa: SGK 
* VD 1: SGK 
2. Đồ thị hàm số y = ax (a0)
. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3
 A(-2; 3)
4. Củng cố bài học: (6 ph)
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số 
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 18 Ngày soạn: 16/12/2012 
Tiết 35: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: 
Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a0)
	2. Kĩ năng: 
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax, biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hàm số.
	3. Thái độ: 
Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định lớp : (2ph) 
	2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Hs1: Đồ thị hàm số y= ax là gì? 
	Vẽ đồ thị hàm số y = x.
HS2:Vẽ trong cùng một hệ trục 
toạ độ Oxy các hàm số y =2x, y =-3x, y =-x.
Đồ thị hàm số y=ax nằm ở những góc phần tư nào nếu a > 0, a< 0
3. Bài mới: ( 20 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1 : Đọc đồ thị
Quan sát đồ thị và trả lời các câu hỏi:
- Thời gian chuyển động của người đi bộ, đi xe đạp?
- Quảng đường đi được của người đi bộ, đi xe đạp?
- Vận tốc của người đi bộ, đi xe đạp?
*HĐ2: Xác định giá trị của x hoặc y khi biết y hoặc x bằng đồ thị. 
Bài 44/73(Sgk)
Vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x
3. bài 43/72 (Sgk)
a. tA = 4, tB = 3.
b. SA = 2, SB = 3.
c. vA = 2:4 = 0,5(km/h)
 vB = 3:2 = 1,5 (km/h).
4.Bài 44/73(Sgk)
+ f(2) =-1;f(-2) = 1;f(4) =-2
+ y=-1 x=2, y=0x=0,
 y=2.5 x=5.
+ Khi y > 0 x < 0.
 Khi y 0.
4. Củng cố bài học: (13 ph) 
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 06/12/2011 Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II 
 (Có thực hành giải toán trên MTCT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Tìm x biết
3. Bài mới: ( 30 ph)
tg
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CHÍNH
15 ph
15 ph
HĐ 1 : Ôn tập các đại lượng tỉ lệ
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đưa bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng.
- Yêu cầu học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b)
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.
*HĐ 2: Ôn tập về hàm số
? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào.
- Yêu cầu học sinh trả lời
- Giáo viên đưa bài tập 2 lên bảng phụ.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy nháp của 4 nhóm rồi nhận xét.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
2. Ôn tập về hàm số 
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Bài tập 2:
 Cho hàm số y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ?
b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ?
Bg
a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6
b) Xét B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
 B (1)
4. Củng cố bài học: (3 ph) 
- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph)
- Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II
- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 24/12/2012 
Tiết 37: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT ( bài số 2 )
Môn: Đại Số 7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh 
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải toán.
II./ MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DUNG
TỔNG
Đại lượng tỉ lệ thuận
Số câu
Số điểm
%
Trình bày được tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận
Tìm ra hệ số tỉ lệ thuận. biết viết công tỉ lệ thuận.
Giải được bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận cho trước.
1
1
10%
1
1
10%
1
2
20%
3
4
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm
%
Giải được bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch cho trước.
1
2
20%
1
2
Khái niệm hàm số và đồ thị
Hiểu rõ về khái niệm f(x), f(a) với a là số cụ thể.
1
2
20%
1
2
Đồ thị hàm số
 y = ax (a0)
Số câu
Số điểm
%
Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a 0)
1
2
20%
1
2
Tổng số câu
số điểm
%
1
1
10%
2
3
30%
3
6
60%
6
10
100%
III. ĐỀ BÀI:
Câu 1: a) Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận.
b) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 4 thì y = 6. Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x, biểu diễn y theo x.
Câu 2: Ba góc của tam giác ABC tỉ lệ với 11, 12, 13. Tính số đo các góc của tam giác.
Câu 3: Với số tiền mua 135 mét vải loại 1 có thể mua được bao nhiêu mét vải loại 2? Biết rằng giá tiền vải loại 2 bằng 90% giá tiền vải loại 1.
Câu 4: Hàm số y = f(x) với y = 2x +3. Tính f(0); f(5); f(1,5); f().
Câu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x trên mặt phẳng tọa độ.
IV. ĐÁP ÁN, BIỂU CHẤM
Câu
Đáp án
Số điểm
Câu 1
a) HS nêu được tính chất hai ĐLTLT.
1 điểm
b) hệ số tỉ lệ là: k = = ; y = x
1 điểm
Câu 2
Gọi số đo các góc của tam giác là a, b, c. ta có:
 và a + b + c = 1800 
Tính được a = 550 ; 	b = 600; 	c = 650
1 điểm
1 điểm
Câu 3
Số mét vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Gọi số mét vải loại 2 có thể mua là x (m) ta có:
1 điểm
1 điểm
Câu 4
f(0) = 2.0 + 3 = 3
f(5) = 2.5 +3 = 13
f(1,5) = 2.1,5 + 3 = 6
f() =2. + 3 = 4 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5
Với x= 1 thì y = 3.1 = 3. Ta có dồ thị hàm số là đường thẳng đi qua O và A(1;3). ( HS làm đúng theo cách khác cũng đạt điểm )
Vẽ hệ trục tọa độ
Vẽ được đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
GV RA ĐỀ
LÊ HỮU QUÝ
 Ngày soạn:07/12/2011 
Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
- Làm bài tập 41 – SGK
- Làm bài tập 42 – SGK 
3. Bài mới: ( 20 ph)
tg
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CHÍNH
10 ph
10 ph
*HĐ 1: Ôn tập về các tập số 
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Giáo viên đưa lên bảng các phép toán, quy tắc trên R.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng
*HĐ 2: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số 
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
4. Củng cố bài học: (13 ph) 
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:07/12/2011 Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KÌ I (T 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các dạng toán đã học trong chương I, II
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. 
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ:(4 ph)
Kiểm tra bài tập của 2 học sinh 
3. Bài mới: ( 28 ph)
tg
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CHÍNH
7 ph
7 ph
7 ph
7 ph
*HĐ 1 : Làm bài tập 1
a) Tìm x
b) 
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
*HĐ 2: Làm bài tập 2
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý: 
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
*HĐ 3 : Làm bài tập 3
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. 
- Lưu ý đường thẳng y = 3
*HĐ 4: Làm bài tập 4
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
 4 = 3.22-1
 4 = 3.4 -1
 4 = 11 (vô lí)
 điều giả sử sai, do đó A không thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 1 
a) 
b) 
Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
Bài tập 3 
Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 
 Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
4. Củng cố bài học: (6 ph) 
- Giáo viên nêu các dạng toán kì I
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 5 ph)
Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy so¹n:14/12/2011 TiÕt 39: kiÓm tra häc k× I
I. môc tiªu bµi häc:
1. KiÕn thøc: KiÓm tra l¹i c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n ®· häc trong häc k× I 
2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng lµm bµi vµ tr×nh bµy mét bµi kiÓm tra
3. Th¸i ®é: RÌn th¸i ®é lµm bµi kiÓm tra nghiªm tóc
ii. Ph­¬ng ph¸p: Häc sinh lµm bµi ra giÊy kiÓm tra
iii. ChuÈn bÞ:
- GV: §Ò bµi
- HS: GiÊy kiÓm tra vµ c¸c dông cô ®Ó lµm bµi kiÓm tra
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bµi míi: ( 45 ph)
A. Ma trËn
 CÊp ®é
Chñ ®Ò
NhËn BiÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Tæng
Số hữu tỉ, số thực, lũy thừa
Câu 1 (a,b)
1.0®
Câu 2 (a)
0.5®
Câu 1(c)
0.5®
Câu 2(b)
0.5®
5
(2.5®)
Một số bài toán đại lượng tỉ lệ
Câu 3
2.0®
1
(2.0®)
Hàm số
Câu 4
2.0®
1
(2.0®)
Tam giác (vẽ hình)
Câu 5(a)
2.0®
Câu 5(b)
1.5®
2
(3.5®)
Tæng
3
(1.5®)
4
(6.5®)
2
(2.0®)
9
(10 ®)
B. §Ò bµi	
C©u 1: (1.5®). 	Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ).
a,	 + : + + :
 	b, 	 .5 - . 4	
c, 	
C©u 2: (1.0®). Tìm x biết:
a, 3 	b, 
C©u 3: (2.0®). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
C©u 4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x
C©u 5: (3.5®) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD.
	a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy
C. BiÓu ®iÓm vµ h­íng dÉn chÊm
C©u
§¸p ¸n
§iÓm
C©u 1:
(1.5 ®)
 a, + : + + : 	= + - + : 
	= - + + : 	= ( -1 + 1) : 
	= 0: = 0
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
0.25 ®
0.25 ®
b, 	 .5 - . 4
	 = 0,1. 5 - 0,5. 4
	 = 0,5 - 2 = - 1,5 
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
0.25 ®
0.25 ®
c, = = 
 = = 25
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
0.25 ®
0.25 ®
C©u 2:
(1.0 ®)
a, 3 
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
0.25 ®
0.25 ®
b, 	 	V× cã cïng c¬ sè 
 x + 1 = 3 x = 2
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
0.25 ®
0.25 ®
C©u 3:
(2.0 ®)
* Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành
 30 90
 15 x ?
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) 	
Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Vậy ta có: 	 	
Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày.	
1.0 ®
1.0 ®
C©u 4:
(2.0 ®)
Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x. 
0.25 ®
0.25 ®
1.0 ®
C©u 5:
(3.5 ®)
GT
, OA = OB, OC = OD,
KL
 AD = BC.
OE là phân giác của góc xOy.
a) OAD vàOBC có:
 OA = OB (gt)
 là góc chung
 OD = OC (gt)
Vậy OAD = OBC (c.g.c)
 AD = BC (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
 b) (kề bù)
 (kề bù)
Mà (vì OAD = OBC) nên 
* Xét EAC và EBD có: 
 AC = BD (suy ra từ giả thiết)
 (theo chứng minh trên)
 (vì OAD = OBC)
Vậy EAC = EBD (g.c.g) 
 AE = BE (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
* Xét OAE và OBE có:
 OA = OB (gt)
 OE là cạnh chung
 AE = BE (theo chứng minh trên)
 Vậy OAE và OBE (c.c.c)
 (2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
 Hay OE là phân giác của góc xOy (đpcm).
0.5 ®
1.5 ®
1.5 ®
4. Cñng cè bµi häc : Gv thu bµi
5. H­íng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ: (Sau giê)
- ¤n tËp néi dung ®· häc ë häc k× I
v. rót kinh nghiÖm giê d¹y:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy so¹n:21/12/2

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 7 CKTKN CA NAM.doc