Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 1

Thứ ba

2) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

 37 + 12 50 98 . 39 + 51

 45 .24 .20 = 49 45 .12 .3 = 30

3) Cho các số 35, 47, 8, 29, 6, 70, 81. Trong các số đ ó :

 - Số lớn nhất có một chữ số là:

- Số bé nhất có một chữ số là: . .

- Số tròn chục là: . .

- Xếp các số trên theo thứ tự tă ng dần: .

4) Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đó có hàng chục là 5.

5) Tìm tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có một chữ số.

 .

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai Thực hiện các phép tính sau
 32 + 24 – 15 = 89 – 52 – 14 = 88 – 8 – 40 = 55 + 24 – 42 =
3) - Viết số bé nhất có một chữ số..
 - Viết số bé nhất có hai chữ số giống nhau
.
 - Viết số lớn nhất có hai chữ số. ..
 - Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau..
4) a. Số liền sau của số tròn chục lớn nhất là: 
 b. Số liền trước của số tròn chục lớn nhất là: 
5) Hải có 29 viên bi xanh và bi đỏ. Số viên bi xanh là số lớn nhất có một chữ số. Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi đ ỏ?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Thứ ba
2) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
 37 + 12 50 98 . 39 + 51 
 45.24.20 = 49 45 .12..3 = 30
3) Cho các số 35, 47, 8, 29, 6, 70, 81. Trong các số đ ó :
 - Số lớn nhất có một chữ số là: 
- Số bé nhất có một chữ số là: ..
- Số tròn chục là: ..
- Xếp các số trên theo thứ tự tă ng dần: ....
4) Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đó có hàng chục là 5. 
5) Tìm tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có một chữ số.
.
Thứ tư 
1) Viết tất cả các số có hai chữ số, mà chữ số hàng chục là 2, 4 và chữ số hàng đ ơn vị là 1, 3, 5.
2) Đ iền số thích hợp vào ô trống:
 5 + = 8 - 3 = 6 + 16 = 29 27 - = 20 
 3) Cho tổng : 3 + 5 + 10 
a) Tổng đ ã cho có . số hạng. Số hạng thứ hai là 
b) 10 là số hạng thứ . của tổng.
c) Tổng của các số hạng trên là.. 
4) a) Minh có 7 viên bi, Bình cho Minh thêm 2 viên bi. Hỏi bây giờ Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 b) Minh có một số viên bi, Bình cho Minh 2 viên bi thì Minh có 7 viên bi. Hỏi lúc 
đầu Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
5) Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có tổng bằng 5
Thứ năm
2) Viết một câu : 
a. Nói về cô giáo của em: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b. Nói về con vật mà em biết: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
c. Nói về một đ ồ chơi mà em thích: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
4) Điền vào chỗ chấm:
a. c hay k: cái ...éo, con ... iến, ...ủ gừng, chữ ...í, cái ...ân.
b. l hoặc n: - Giọt sương ...ong ...anh.
 - Gấu đi ...ặc ...è.
 - Ăn uống ...o ...ê.
 - Mặt đất ...ứt ...ẻ.
Thứ 6 
Đọc 5 lần và trả lời câu hỏi bài: Phần thưởng 
Số?
 5dm = ........... cm 100cm = .......... dm 11 < ....... < 13
40cm = ........... dm 3dm + 40cm = .......... dm 86 > ......... > 84
10dm = ........... cm 12dm -20cm = ..........dm 23 > .......> ....... > 20 
Tính nhanh: 38 – 3 – 8 = 21 + 23 + 25 =
 96 – 5 – 6 = 22 + 24 + 26 = 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của 1 và số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 99 B. 100 C. 98 D. 97
Tổng của 50 và số liền sau của số bé nhất có một chữ số là:
 A. 49 B. 50 C. 51 D. 52
5) Tìm số có hai chữ số, biết lấy chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị thì có tổng bằng 5.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................
6) Viết một đ oạn vă n từ ( 5 đ ến 6 câu) nói những điều em biết về một người bạn của em.
Gợi ý:
Bạn của em tên là gì?
Bạn học lớp nào? trường nào?
Sở thích của bạn ấy là gì?
Bạn thường làm công việc gì để giúp đỡ bố mẹ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_1.doc
Giáo án liên quan