Bài tập ôn tập hè Toán lớp 6
5.1) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ hai tia OC và OB sao cho góc AOC = 300; gócAOB = 1500.
a. Tính số đo góc BOC.
b. Gọi Ot là tia đối của tia OB. Tia OA có là tia phân giác của góc COt không? Vì sao?
c. Kể tên các cặp góc kề bù trong hình vẽ.
5.2 ) Cho xOy =1100 .Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox ,Oy sao cho xOz = 300 Gọi Ot là tia phân giác góc yOz . Tính góc yOt , xOt.
Bài tập ôn tập hè lớp 6 Bài 1. Rút gọn: a. ; b. ; c. ; d. ; e. Bài 2. Tính hợp lý (nếu có thể): a. b. 28- e. 3 c. d. 30% + f. h. g. h. Bài 3. Tìm x x + = d. + = g. % b. x : = . e. k. = c.x + = 1 f. + + + = Bài 4: Toán đố 4.1) Ba khối 6, 7, 8 có 960 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm 43,75% tổng số. Số học sinh khối 7 nhiều hơn khối 8 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối? 4.2) Số học sinh khối 6 của 1 trường làm bài kiểm tra toán. Trong đó số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài . Số bài loại khá chiếm tổng số bài , còn lại là 12 bài trung bình và yếu . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối 6. 4.3) Khối 6 của 1 trờng có 300 hoc sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm . Trong số học sinh giỏi đó, số nữ chiếm 60% .Tính số học sinh nam của khối 6 đạt loại giỏi. 4.4) Bài 6. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được số trang sách. Ngày 2 bạn đọc được số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang. Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang? Bài 5: Hình học 5.1) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ hai tia OC và OB sao cho góc AOC = 300; gócAOB = 1500. a. Tính số đo góc BOC. b. Gọi Ot là tia đối của tia OB. Tia OA có là tia phân giác của góc COt không? Vì sao? c. Kể tên các cặp góc kề bù trong hình vẽ. 5.2 ) Cho xOy =1100 .Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox ,Oy sao cho xOz = 300 Gọi Ot là tia phân giác góc yOz . Tính góc yOt , xOt. Đề kiểm tra toán học kì II * Đề dành cho HS khá giỏi Câu 1: (3 điểm) a) A = b) Tìm x biết: Câu 2: (4 điểm) a) Tìm phân số tối giản lớn nhất mà khi chia các phân số ; ; cho phân số ấy ta được kết quả là các số tự nhiên. b) Cho a là một số nguyên có dạng: a = 3b + 7. Hỏi a có thể nhận những giá trị nào trong các giá trị sau ? Tại sao ? a = 11; a = 2002; a = 11570 ; a = 22789; a = 29563; a = 299537. Bài 3: (2 điểm) Vòi nước I chảy vào đầy bể trong 6 giờ 30 phút. Vòi nước II chảy vào đầy bể trong 11 giờ 40 phút. Nếu vòi nước I chảy vào trong 3 giờ; vòi nước II chảy vào trong 5 giờ 25 phút thì lượng nước chảy vào bể ở vòi nào nhiều hơn. Khi đó lượng nước trong bể được bao nhiêu phần trăm của bể. Câu 4: (4 điểm) Cho ∆ABC có BC = 5,5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3cm. a) Tính độ dài BM. b) Biết BAM = 800, BAC = 600 . Tính CAM. c) Tính độ dài BK thuộc đoạn BM biết CK = 1cm. Câu 5: (2 điểm) Cho Chứng minh: S < 1
File đính kèm:
- on_tap_he_toan_6.doc