Kế hoạch dạy học Toán 6 - Tiết 58-74 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Trọng Hán

ÔN TẬP CHƯƠNG II

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151

- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b

II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 151

C.2/ Trang 152

C.3/ Trang 152

C.4/ Trang 152

C.5/ Trang 153

C.6/ Trang 153

C.7/ Trang 153

C.8/ Trang 153 Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu:

 a b c d e g h i k l m n

Đ x x x x x

S x x x x x x x

Tính

a) (52+1)-9.3 = 26-27=-1;

b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4;

c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40;

d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60.

Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn

-4

Tổng các giá trị của x là: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4

HS: Tự nghiên cứu C.4/trang 152.

Tính một cách hợp lí nếu có thể

A=-[-506+732-(-2000)]-(506-1732)

 = 506-732-2000-506+1732

 = (506-506)+(1732-732)-2000 = 0+1000-2000 = -1000

B= 1037+{743-[1031-(+57))]}

 =1037+743-1031+57 = = 806

C = (125.73-125.75):(-25.2) =125.(-2):(-50) =250:50=5

D = -25.(35+147)+35.(25+147)

=-25.35-25.147+35.25+35.147 =-25.147+35.147

= 147.(-25+35) = 147.10 = 1470

E = 125.9.(-4).(-8).25.7 =+(125.8).(4.25).(9.7)

 = 1000.100.63 = 6300000

G = (-3)2+(-5)2:-5 = 9+25:5 =9+5=14.

Tìm số nguyên a biết

a) a=3  a=±3; b) a=0  a=0;

c) a=-1 Không có số nguyên nào thỏa mãn vì a≥ 0

Cho hai tập hợp A={3; -5; 7} B={-2;4;-6;8}

a) Có 3.4=12 (Tích a.b mà aA, bB)

b) Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6

 Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 hoặc 12-6 =6

c) Số tích là bội của 6 là: 1.4+3-1 = 6 ( a=3, b 2; b 6)

d) Số tích là ước của 20 là: 2 ( a=-5, b {-2;4} )

Sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là:

-33; -15; -4; -2; 0; 2;4 18;28.

 

doc17 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Toán 6 - Tiết 58-74 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Trọng Hán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 136
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A.1/trang 136
A.1/trang 136
a) 17+17+17+17 = 4.17
b) (-6)+ (-6)+ (-6)+ (-6)= -(6+6+6+6) = -(4.6)
a) Hoàn thành phép tính:
(-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12
(-5).3=  = -15
2.(-6) =  = -12
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/136
 B.2/136
HS: Tự nghiên cứu B.1/136
VD: (-5).3 = - (½-5½.½3½) =-15
 B.2 trang 136: HS tự nghiên cứu 
Hoạt động luyện tập
C.1/trang 137
C.2/trang 137
C.3/trang 138
C.4/trang 138
a) 5.(-20) = -100
b) (-9).4 =-36
c) 150.(-4) = - 600
d) (-10).1 = -10
a) (-5).7< 0; b) (-5).7 < 7; c) (-5).7 < (-5);
d) (-5).7< -34; e) (-5).7 = 7.(-5) = (-7).5;
Ta có: 125.4 =500 Þ
a) (-125).4 =-500; b) (-4).125 =-500 c) 4.(-125)=-500
a) sai; b) sai; c) đúng.
Hoạt động
Vận dụng và tìm tòi mở rộng
D.E.1/trang 138
D.E.2/trang 138
D.E.3/trang 138
Lương của ông A là:
40.100000 +4.(-50000) = 3800000(đ)
Số điểm của bạn Khanh là:
2.5+ 2.0+ 2.(-1) = 8;
Số điểm của bạn Minh là:
1.10+ 2.5+1.(-1) +2.(-10)= -1;
Điểm của bạn Khanh cao hơn điểm của bạn Minh
x=9; b) x=9; c) x=10; d) x = 11.
(Chú ý: Học sinh chưa học phép chia số nguyên)
Tiết 59
Ngµy so¹n: 03/01/2016
Ngµy d¹y: 11/01/2016
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 139
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A.1/trang 139
A.2/trang 139
a) 12.3 = 36; b) 5.120 = 600; c) (+5).(+120) = +600
3.(-4)=-12 ;
2.(-4)=-8 ;
1.(-4)=-4 ;
0.(-4)=-0 ;
Dự đoán
(-1).(-4)= +4 ;
(-2).(-4)= +8;
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/140
 B.2/140
a) 5.17 = 85; b) (-4).(-25) = +100; (-15).(-6) = + 90 
a) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau, kết quả mang dấu dương. 
Hoạt động luyện tập
C.1/trang 141
C.2/trang 141
C.3/trang 141
C.4/trang 141
Ta có: 22.(-6) = - 132 Þ 
(+22).(+6) = +132; (-22).(6) = -132;
(-22).(-6) = +132; (+6) .(-22) = -132;
Điền số thích hợp vào ô trống
a) (-13).(-6) = +78; b) 10.(-25) = -250;
c) (-32).0 = 0; d) (-1).41 = (-41)
So sánh:
(-11).(-12) > (-10).(-13)
(+11).(+12) > (-11).(-10)
a) đúng; b) Sai; c) Sai (nhân với 1)
 d) Sai ( số âm nhân với +1); e) sai f) Sai
Hoạt động
Vận dụng và tìm tòi mở rộng
D.E.1/trang 141
D.E.2/trang 141
D.E.3/trang 143
HS: Tự trao đổi kiến thức
a) âm; b) dương; c) dương; d) âm; e) dương.
So sánh:
(-40).(-36) > (-40).0;
ï-75ï.12 > 0.12
(-80).(-3) = 80. ï-3ï
(-13)2 > - 132.
Tiết 60
Ngµy so¹n: 05/01/2016
Ngµy d¹y: 13/01/2016
LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1; AB.2 và AB.3/trang 142
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
AB.1/trang 142
AB.2/trang 143
AB.3/trang 143
AB.4/trang 143
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Đúng; b)sai ; c)sai; d) đúng
a) nối 5); b) nối 3); c) nối 2); d) nối 1).
HS: Tự nghiên cứu AB.4/trang 143
Hoạt động luyện tập
C.1/trang 143
C.2/trang 144
C.3/trang 144
Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
(-5).x 0;; (-5).x >0 nếu x <0;
(-5).x = 0 nếu x =0;
a) (-15).(-23) > 15.(-23); b) 7.(-13) < 7.13;
c) (-68).(-47) = 68.47; d) (-173).(-186)>173.185
a) đáp án (B); b) đáp án (A); c) đáp án (C).
Hoạt động
Vận dụng và tìm tòi mở rộng 
DE.1/ trang 144
DE.2/ trang 144
DE.3/ trang 144
DE.4/ trang 144
Số nguyên n mà (n+1)(n+3) < 0 là: Đáp án (D) -2
Dùng máy tính bỏ túi (cầm tay) để tính:
a) (-1356).17 = - 23052; b) 39.(-152) = - 5928;
c) (-1909).(-75) = 143175.
Tìm số nguyên n thỏa mãn điều kiện sau:
a) (n+1).(n+3) = 0 
Û hoặc n+1 = 0 hoặc n+3 = 0 Û hoặc n = -1 hoặc n=-3
b) (ïnï+2)(n2-1) = 0
Vì ïnï+2 > 0 Þ n2 – 1 =0 Û n2 = 12 Û n=1 hoặc n=-1
Biểu diễn các số 25; 36; 49 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau
25=5.5 = (-5).(-5);
36=6.6 =(-6).(-6);
49=7.7 = (-7).(-7).
Tiết 61;62
Ngµy so¹n: 10/01/2016
Ngµy d¹y: 18/01/2016
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 145
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động 
A 145
HS: Nhắc lại tính chất của phép nhân và làm bài
(+3).(-2) = (-2).(+3);
(-5).(-7) = (-7).(-5)
[4.(-6)].(-8) = 4.[(-6).(-80]
9.[(-2)+(-3)] = 9.(-2)+9.(-3).
HS: Nhận xét các tính chất trên.
Hoạt động hình thành kiến thức
B/trang 145
HS: Tự nghiên cứu B/ trang 145
Giáo viên nhắc lại và yêu cầu HS trả lời
Hoạt động luyện tập
C.1/trang 146
C.2/trang 147
C.3/trang 147
C.4/trang 147
C.5/trang 147
Tính:
15.(-2).(-5).(-6) = -(15.2).(5.6) = - 30.30 = - 900
4.7.(-11).(-2) = + (2.4.7).11= +56.11 = 616
Thay một thừa số bằng một tổng để tính
a) -57.11 =-57.(10+1) =-57.10 +(-57).1 =-570-57 = -627
b) 75.(-21)= 75.[(-20)+(-1)] = -75.20 – 75.1 = ... =-1575
Tính:
(37-17).(-5)+23.(-13-17)=... = -790
(-57).(67-34) – 67.(34-57) = ... = -340
Tính nhanh
a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)= -(4.25).(125.8).6= - 600000
b) (-98).(1-246)-246.98 = -98.1+98.246-246.98 = -98
a) = (-5)5; b) = 63
Hoạt động
vận dụng
D.1/ trang 147
D.2/ trang 147
HS: Tự trao đổi kiến thức theo nhóm
Bạn Bình nói đúng vì số (-1)2 =12; (-a)2 =a2 (a≠ 0)
Bạn An nói sai vì a2.n =(an)2 nếu a = 0 thì a2.n =0 nếu a ≠ 0 thì a2.n =(an)2 >0.
Hoạt động
tìm tòi mở rộng
E.1/trang 147
E.2/trang 147
Tính:
a) 237.(-26)+26.137 = 26.(-237)+26.137
 =26.(-237+137) = 26.(-100) = -2600.
b) 63.(-25)+25.(-23) =63.(-25)+(-25).23 =-25.(63+23)
 = -25. 92 =-(25.4).23 =  = -2300
a) (-2).(-3).(-2014) 0
Tiết 63
Ngµy so¹n: 12/01/2016
Ngµy d¹y: 20/01/2016
BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động 
A.1/Trang 148
a) Ư(6)={1;2;3;6} (Các ước là các số tự nhiên)
b) B(6) = {0;6;12;18;24; } (các bội là các số tự nhiên)
c) VD: 6 -6; -6-6; 12-6.
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/Trang 148
B.2/Trang 149
a) HS: Tự nghiên cứu.
b) 8=(-1).(-8)=(+1).(+8)=(-2).(-4)=(+2).(+4) 
ÞƯ(8)={±1; ±2; ±4; ±8}
B(-3)={0; ±3; ±6; ±12; }
a) HS: tự nghiên cứu B.2.a/ trang 149
b) 36 là bội của 12; 72 là bội của 36 vậy 72 là bội của 12.
(2.3.5-7.3.4) 3; (2.3.5-7.3.4) 6; (2.3.5-7.3.4) 4
Hoạt động luyện tập
C.1/ Trang 149
C.2/ Trang 150
C.3/ Trang 150
C.4/ Trang 150
a) Tìm ba bội của -5 
Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác)
b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10}
(a+b) 2 Þ a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn
Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ Þ có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
A
42
-25
2
-26
0
9
B
-3
-5
-1
ï-13ï
7
-1
A:B
-14
5
-2
-2
0
-9
Tìm số nguyên x biết:
a) 15.x=-75 Û x =-5; 
b) 3. ïxï=18 Û ïxï= 6 Ûx = ±6;
c) -11. ïxï= =-22Ûïxï= 2 Û x =±2.
Hoạt động
vận dụng
D.1/Trang 150
D.2/Trang 150
HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm.
Hai số đối nhau chia hết cho nhau. -aa và a -a ( a≠0)
Hoạt động
tìm tòi mở rộng
E/trang 150
HS: Hoạt động nhóm nghiên cứu E/trang 150
Tiết 64
Ngµy so¹n: 17/01/2016
Ngµy d¹y: 25/01/2016
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
C.1/ Trang 151
C.2/ Trang 152
C.3/ Trang 152
C.4/ Trang 152
C.5/ Trang 153
C.6/ Trang 153
C.7/ Trang 153
C.8/ Trang 153
Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu:
a
b
c
d
e
g
h
i
k
l
m
n
Đ
x
x
x
x
x
S
x
x
x
x
x
x
x
Tính
a) (52+1)-9.3 = 26-27=-1;
b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4;
c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40;
d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60.
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn
-4<x<5 Þ xÎ{ -3;-2;-1;0;1;2;3;4}
Tổng các giá trị của x là: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4
HS: Tự nghiên cứu C.4/trang 152.
Tính một cách hợp lí nếu có thể
A=-[-506+732-(-2000)]-(506-1732)
 = 506-732-2000-506+1732 
 = (506-506)+(1732-732)-2000 = 0+1000-2000 = -1000
B= 1037+{743-[1031-(+57))]}
 =1037+743-1031+57 =  = 806
C = (125.73-125.75):(-25.2) =125.(-2):(-50) =250:50=5
D = -25.(35+147)+35.(25+147) 
=-25.35-25.147+35.25+35.147 =-25.147+35.147
= 147.(-25+35) = 147.10 = 1470
E = 125.9.(-4).(-8).25.7 =+(125.8).(4.25).(9.7) 
 = 1000.100.63 = 6300000
G = (-3)2+(-5)2:ï-5ï = 9+25:5 =9+5=14.
Tìm số nguyên a biết
a) ïaï=3 Û a=±3; b) ïaï=0 Û a=0; 
c) ïaï=-1 Không có số nguyên nào thỏa mãn vì ïaï≥ 0
Cho hai tập hợp A={3; -5; 7} B={-2;4;-6;8}
a) Có 3.4=12 (Tích a.b mà aÎA, bÎB)
b) Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 
 Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 hoặc 12-6 =6
c) Số tích là bội của 6 là: 1.4+3-1 = 6 ( a=3, b2; b6)
d) Số tích là ước của 20 là: 2 ( a=-5, b Î{-2;4} )
Sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là:
-33; -15; -4; -2; 0; 2;4 18;28.
“Hoạt động
vận dụng và tìm tòi mở rộng
DE.1/trang 153
DE.2/trang 153
 DE.3/trang 154
DE.4/trang 154
DE.4/trang 154
Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp trên trục số
A= {xÎN ï 1<ïxï≤4}; B= {xÎZ ï -2<ïxï≤5}; 
A= {-4;-3;-2;2;3;4} B={-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} 
Tìm số nguyên x biết
a) 2x-35 = 15 Û 2x =50 Û x =25
b) 3x+17=2 Û 3x = -15 Û x = -5
c) ïx-1ï=0 Û x-1 =0 Û x=1
a) đúng; b) đúng; c) Sai; d) đúng
Nếu a+1 =b+c=c-3=d+4 thì số nào trong bốn số a,b,c,d lớn nhất.
Vì b+c=c-3 Þ b=-3
Þ a+1 =c-3=d+4 =k ( kÎ Z) 
Þ a = k-1;
 b = -3;
 c = k+3;
 d = k-4 
Þ trong 3 số a;c;d thì c là số lớn nhất 
Nếu c > -3 thì c lớn nhất (Đáp án (C))
Nếu c = -3 thì c và b lớn nhất (Đáp án (B) và (C))
Nếu c < -3 thì b lớn nhất (Đáp án (B))
-1
Þ
2
 3
-2
2
 3
-2
5
-3
 1
5
-3
-3
 1
5
4
-1
0
4
-1
0
3
 Tổng các số mỗi dòng, cột
 Đường chéo đều bằng 3
Tiết 65
Ngµy so¹n: 17/01/2016
Ngµy d¹y: 25/01/2016
KIỂM TRA CHƯƠNG II 
III. MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Thứ tự trong tập hợp Z. GTTĐ.
Biết khái niệm số nguyên dương, số nguyên âm, tập hợp số nguyên.
Nhận biết được thứ tự của các số trong Z.
Phân biệt được các số nguyên âm.
Hiểu về GTTĐ.
Tìm được số nguyên.
Tìm và viết được số đối của một số nguyên, GTTĐ của một số nguyên.
Số câu
2
1/2(b4)
2
1/2 (b2)
6
Số điểm
0,5
0,5 
0,5
1 
2,5 = 25%
2. Các phép tính: +, -, x, : trong Z và tính chất của các phép toán. 
Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên
Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên
Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x.
Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x.
Số câu
2
1/2 (b1)
1/2;1/2
 (b1 b4)
1/2; (b3)
1½ (b3;b5)
5,5
Số điểm
0,5
1
1,5
1
2
6 = 60%
3. Bội và ước của một số nguyên 
Tìm được các ước, bội của một số nguyên
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
½ (b2)
1 
3,5
1,5 = 15%
Tổng số câu
6
5
0,5
1,5
13
Tổng số điểm
2,75
4,25
1
2
10
Tỉ lệ
27,5%
42,5%
10%
20%
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: 
 A. -789	 B. -123	 C. -987 D. -102
Câu 2: Câu nào sai ?
 	A. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm O trên trục số.
 	B. Giá trị tuyệt đối của số âm là chính số đó.
 	C. Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó.
 	D. Giá trị tuyệt đối của số O là số đối của nó.
Câu 3: Cho biết -8.x < 0. Số x có thể bằng:
 A. -3	 B. 3	 C. -1	 D. 0 
4) Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là:
A. {1; 2; 4; 8}	B. {1; 2; 4}	
C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4}	D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4}
Câu 5: Tập hợp Z là:
A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.
B. Các số nguyên âm và các số đối của số nguyên âm.
C. Các số nguyên không âm và các số nguyên âm
D. Số 0 và số dương.
Câu 6: Khẳng định nào là sai.
A. Tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương.
B. Tổng của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên âm.
C. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên âm.
D. Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn là số nguyên dương.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng.
 A. ïaï>0; B. ïaï+1>0; C.ïaï=0; D. ïa-1ï+1=a
Câu 8: Khẳng định nào là sai.
A. Số ước của số nguyên bất kỳ khác 0 luôn là số chẵn.
B. Số ước của mọi số nguyên khác 0 có thể là số chẵn có thể là số lẻ.
C. Tổng tất cả các ước của một số nguyên luôn bằng 0.
D. Trong tập hợp các ước của một số nguyên luôn tồn tại 2 số đối nhau.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: Tính 
a) (-95) + (-105)
b) 27.(-17) + 17.(-73)
c) - 32.(-25).(-123). 125
d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86)
Bài 2: (2 điểm) 
a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1.
b) Tính giá trị của: .
c) Viết tập hợp Ư(15); Ư(195)
Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) 5 + x = 3	 b) 15x = -75
c) 3x+7=x+15 d) ïx-3ï=18
Bài 4: (1 điểm) 
Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn 
b) Tìm tổng tất cả các giá trị x thỏa mãn -3 < x < 4	
Bài 5: Tính
A = (-1)1.1 + (-1)2.2 +(-1)3.3 + . . . + (-1)100.100 
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM 
Bài 
Đáp án
Biểu điểm
I. Trắc nghiệm
1
1. C 2. B 3. B 4. C 5.C 6.B 7.B 8.B
2
II. Tự luận
Bài 1: Tính 
a) (-95) + (-105) = -200
b) 27.(-17) + 17.(-73) = -1700
c) - 32.(-25).(-123). 125 = - 12300000
d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) = 69
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1.
b) Giá trị tuyệt đối của: .
c) Viết tập hợp Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15}
 Ư(195) = {±1; ±3; ±5; ±13; ±15; ±39; ±85; ±195}
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
Tìm x
a) 5 + x = 3	
 x = 3 - 5
 x = -2 
b) 15x = -75
 x = -75 : 15
 x = -5
c) 3x+7=x+15
 x = 4 
d) ïx-3ï=18
 x = 21 hoặc x = -15
0,5
0,5
0,5
 0,5
Bài 4
a) Các số nguyên x thỏa mãn là:
 -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4.
b) Tổng các giá trị của x là: 3
0,5
0,5
Bài 5
A = -1+2-3+4 - . . . +100 = 50
1
Tiết 66
Ngµy so¹n: /01/2016
Ngµy d¹y: /2016
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 3
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.b/ trang 4
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động 
A.a/Trang 3
a) Số bánh lấy đi là: Số bánh còn lại là: 
b) là phân số
Hoạt động hình thành kiến thức
B/trang4
a) HS: Tự nghiên cứu.
b) Các phân số: 
Có tử số lần lượt là: 12; -3; 0; 34; 23
Có mẫu số lần lượt là: 7;7;1;-13;1
c) Phân số “ Âm ba phần mười” là: 
 Phân số “ Hai phần bảy” là: 
d) Cách viết cho một phân số là: 
Các cách viết còn lại không là phân số.
Hoạt động luyện tập
C.1/ Trang 5
C.2/ Trang 5
C.3/ Trang 5
a) b) 
Hình 3: Hình 4: 
Phân số: 
Hoạt động
vận dụng
D/trang 5
HS: Tự tìm hiểu dung lượng của các chai nước giải khát. VD: Dung lượng chai C2 là: ... 
Hoạt động
tìm tòi mở rộng
E/trang 6
HS: Hoạt động nhóm biểu diễn các phân số trên trục số.
Tiết 67;68
Ngµy so¹n: /01/2016
Ngµy d¹y: /2016
PHÂN SỐ BẰNG NHAU. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 6
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/Trang 8
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động 
A.a/Trang 3
Phần lấy đi bằng nhau nên hai phân số bằng nhau: 
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1/trang 7
B.2/trang 8
B.3/trang 8
b) vì (-1).10 = (-2).5
c) HS: Tự nghiên cứu B.1.c/trang 7
d) HS: Tự nghiên cứu B.1.d/trang 8
a) ; b) c) d) 
a) vì 5.12≠10.12; b) vì (-3).(-4) = 1.12
c) vì 4.(-18) = 1.(-72)
Hoạt động luyện tập
C.1/ Trang 8
C.2/ Trang 8
C.3/ Trang 8
C.4/ Trang 8
C.5/ Trang 8
Các cặp phân số bằng nhau là: 
Tìm x biết:
a) b) 
a) vì a.b = (-a).(-b) b) vì (-a).b=a.(-b)
Từ đẳng thức: 2.3=1.6 Þ 
a) giờ; b) giờ; c) giờ; d) giờ; e) giờ; f) giờ; 
Hoạt động
vận dụng
D/trang 9
Mỗi quả táo chia 6 phần, mỗi người quả 
Hoặc Mỗi quả táo chia 3 phần, mỗi người quả 
Hoạt động
tìm tòi mở rộng
E/trang 9
1. HS: Hoạt động nhóm: Nhân cả tử và mẫu với 1 số nguyên khác 0 hoặc chia cả tử và mẫu cho một ước chung của tử và mẫu.
2. HS: Hoạt động nhóm và đưa ra kết quả: (4 cặp)
Tiết 69;70
Ngµy so¹n: /01/2016
Ngµy d¹y: .
RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 10
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.a/ Trang 10
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động 
A.1/Trang 10
A.2/Trang 10
Các số
Ước chung
Các số
Ước chung
6 và 9
1;3
36 và 48
1;2;3;4;6;12
28 và 32
1;2;4
24 và 40
1;2;4;8
Điền số thích hợp vào ô trống
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1.a/trang 10
B.1.c/trang 11
B.2.a/trang 11
B.2.c/trang 11
(Chia cả tử và mẫu cho ước chung khác ±1)
Rút gọn phân số: 
Các phân số Không rút gọn được.
Ước chung của tử và mẫu của các phân số trên là ±1 
Trong các phân số 
Các phân số tối giản là: 
Hoạt động luyện tập
C.1/ Trang 11
C.2/ Trang 12
C.3/ Trang 5
Rút gọn các phân số sau:
Rút gọn 
Ta có: (Chia cả tử và mẫu cho UCLN(28;36) Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN(ú-63ú,ú90ú)
Hoạt động
vận dụng
D.1/trang 12
D.1/trang 12
Diện tích mảnh vườn mới gấp mảnh vườn cũ 2.3=6 
Diện tích mảnh vườn cũ bằng 1/6 Dt mảnh vườn mới.
Hoạt động
tìm tòi mở rộng
E.1/trang 12
E.2/trang 12
Các phân số bằng nhau là: 
x+1 chia hết cho ước khác 1 của 63
x= 3k-1 (kÎN*, k<22) hoặc x=7t-1 (tÎN*, t<10)
Tiết 71;72
Ngµy so¹n: 31/01/2016
Ngµy d¹y: 08/02/2016
QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.a/trang 13; AB.1.c/trang 14
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c/14; AB.2.c/15
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
AB.1.a/trang 13
AB.1.c/trang 14
AB.2.c/trang 15
Năm bội chung của 5 và 8 là: VD: 0; ± 40; ±80.
Quy đồng mẫu số và viết dưới dạng mẫu dương.
Hoạt động luyện tập
C.1/ Trang 16
C.2/ Trang 16
C.3/ Trang 16
C.4/ Trang 16
a) Quy đồng mẫu các phân số sau:
b) Các phân số tối giản là: 
 phân số chưa tối giản là (Vì )
( Trước khi quy đồng mẫu số cần rút gọn các phân số đến tối giản) Quy đồng mẫu số lại: 
Quy đồng mẫu các phân số sau:
; ; ; ; 
 a) Hai phân số bằng nhau vì 
 b) Hai phân sốbằng nhau 
vì 
Lưu ý: Có thể kiểm tra bằng tích chéo.
Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) 
b) 
Hoạt động
vận dụng
D/trang 16
HS: Tự nghiên cứu, GV giúp đỡ HS.
Hoạt động
tìm tòi mở rộng
E/trang 17
N: Y: 
M: A: 
H: O: 
S: I: 
H
O
I
A
N
M
Y
S
O
N
Đáp: HỘI AN MỸ SƠN
Tiết 73;74
Ngµy so¹n: /01/2016
Ngµy d¹y: .
SO SÁNH PHÂN SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 19; B.2/trang 20
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/ Trang 20; B.2.c/trang 21; B.2.e/trang 22
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động 
A/trang 19
 ; ; Khi so sánh hai phân số cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Hãy so sánh: 
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1.b/trang 20
B.2.c/trang 21
B.2.e/trang 22
Điền số thích hợp vào ô trống.
So sánh: 
So sánh các phân số sau:
 vì: ; 
 So sánh: ; 
 Điền số thích hợp vào ô trống 
Hoạt động luyện tập
C.1/trang 22
C.2/trang 22
a) Điền vào ô vuông dấu thích hợp
 giờ < giờ ; mét < mét; 
 kg km/h ; 
b) Môn thể thao bóng đá được nhiều bạn lớp 6B thích nhất
 a) b) c) 
Hoạt động
vận dụng và tìm tòi mở rộng
DE.1/23

File đính kèm:

  • docTOAN_6_VNEN.doc