Bài tập Hóa học 10 - Chương Halogen

Câu 84. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sau:

A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein. B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3.

C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng. D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3.

Câu 85. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không rua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:

A. sự chuyển trạng thái. B. sự bay hơi. C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy.

Câu 86. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây :

A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF.

C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3.

Câu 87. Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:

A. oxi hóa muối florua. B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.

C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. D. không có phương pháp nào.

Câu 88. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều : F2 > Cl2 > Br2 > I2. ta có thể dùng phản ứng:

A. halogen tác dụng với hiđro. B. halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối.

C. halogen tác dụng với kim loại. D. Cả A và B.

Câu 89. Axit nào được dùng để khắv lên thủy tinh ?

A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl.

Câu 90. Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là:

A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.

Câu 91. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:

A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.

C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. D. Cách làm khác.

Câu 92. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng:

A. khí Cl2. B. dung dịch hồ tinh bột. C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.

 

doc16 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học 10 - Chương Halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oại tạo muối halogenua.	B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.
C. Có đơn chất ở dạng khí X2	 D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
Câu 72. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl2.	B. Cl2 và H2O.	C. HCl và Cl2.	D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 73. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A. Fe.	B. Zn.	C. Cu.	D. Ag.
Câu 74. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl.	B. HCl.	C. KClO3.	D. KMnO4.
Câu 75. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là:
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.	B. điện phân dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.	D. phương pháp khác.
Câu 76. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.	B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh.	D. nguyên nhân khác.
Câu 77. Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện:
A. nhiệt độ thường và bóng tối.	B. ánh sáng mặt trời.
C. ánh sang của magie cháy.	D. Cả A, B và C.
Câu 78. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2 người ta tiến hành biện pháp nào sau đây?
A. Lấy dư H2.	B. Lấy dư Cl2.
C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.	D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng.
Câu 79. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. đơn chất Cl2.	B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).	D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 80. Để lôi khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. nước.	B. dung dịch NaOH đặc.	C. dung dịch NaCl.	D. dung dich H2SO4 đặc. 
Câu 81. Để điều chế clo trong công nghiệm ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để:
A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.	B. thu được dung dịch nước Giaven.
C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.	D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 82. Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là:
A. 2;6;2;3;4.	B. 2;6;2;3;2.	C. 2;2;2;1;2.	D. 1;6;1;3;1.
Câu 83. Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ?
A. O2.	B. N2.	C. Cl2.	D. CO2.
Câu 84. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sau: 
A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein.	B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3.
C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng.	D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3.
Câu 85. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không rua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:
A. sự chuyển trạng thái.	B. sự bay hơi.	C. sự thăng hoa.	D. sự phân hủy.
Câu 86. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây :
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.	B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.	 D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 87. Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:
A. oxi hóa muối florua.	B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.	D. không có phương pháp nào.
Câu 88. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều : F2 > Cl2 > Br2 > I2. ta có thể dùng phản ứng:
A. halogen tác dụng với hiđro.	B. halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối.
C. halogen tác dụng với kim loại.	D. Cả A và B.
Câu 89. Axit nào được dùng để khắv lên thủy tinh ?
A. H2SO4.	B. HNO3.	C. HF.	D. HCl.
Câu 90. Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là:
A. HF.	B. HBr.	C. HCl.	D. HI.
Câu 91. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:
A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.	B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.	D. Cách làm khác.
Câu 92. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng:
A. khí Cl2.	B. dung dịch hồ tinh bột.	C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.
Câu 93. dung dịch thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãu nào sau đây ?
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3..	B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.	 D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 94. Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiện:
A. ánh sang.khuyếch tán.	B. Đun nóng.
C. 350 – 5000C.	D. 350 – 5000C, xúc tác Pt.
Câu 95. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là:
A. rong biển.	B. nước biển.	C. muối ăn.	D. nguồn khác.
Câu 96. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?
A. không có hiện tượng gì.	B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.	D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 97. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3.	B. -1, +1, +2, +3.	C. -1, +1, +5, +3.	D. +1, +1, +5, +3.
Câu 98. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây?
A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.	 B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O.
C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.	 D. 2AgBr → 2Ag + Br2.
Câu 99. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Cl2 + H2O → HCl + HClO.	B. 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O.
C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2.	D. Cả A và B.
Câu 100. Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sang mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là :
A. N2 và H2.	B. H2 và O2.	C. Cl2 và H2.	D. H2S và Cl2.
Câu 101. Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. flo.	B. clo.	C. brom.	D. iot.
Câu 102. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy co 1 gam khí H2 bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 33,75 gam.	B. 51,5 gam.	C. 87 gam.	D. Kết quả khác.
Câu 103. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 80 gam.	B. 97,75 gam.	C. 115,5 gam.	D. Kết quả khác.
Câu 104. Cho hỗn hợp hai muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 2,24 lit khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là:
A. 0,1 mol.	B. 0,15 mol.	C. 0,2 mol.	D. 0,3 mol.
Câu 105. Cho 10 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Hãy chọn câu phát biểu đúng:
1) Thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,57 lit.	B. 5,2 lit.	C. 1,53 lit.	D. 3,75 lit.
2) Khối lượng MnCl2 tạo thành là:
A. 8,4 gam.	B. 14,5 gam.	C. 12,2 gam.	D. 4,2 gam.
Câu 106. Hòa tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là :
A. 7,3%.	B. 73%.	C. 7,87%.	D. 0,1M.
Câu 107. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một lim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit khí (đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15 gam.	B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15 gam.
C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7 gam.	D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7 gam.
Câu 108. Có 1 gam của mỗi khí sau trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khí chiếm thể tích lớn nhất là :
A. flo.	B. clo.	C. brom.	D. iot.
Câu 109. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 0,01 mol.	B. 0,015 mol.	C. 0,02 mol.	D. 0,025 mol.
Câu 110. Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là :
A. 0,0002M.	B. 0,1M.	C. 0,2M.	D. Kết quả khác.
Câu 111. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 10,8 gam.	B. 14,35 gam.	C. 21,6 gam.	D. 27,05 gam.
Câu 112. Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch A, số gam muối thu được là:
A. 7,55 gam.	B. 11,1 gam.	C. 12,2 gam.	D. 13,55 gam.
Câu 113. Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F2. 	B. Cl2. 	C. Br2. 	D. I2.
Câu 114. Câu nào sau đây Không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 115. Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá
A. dương. 	B. âm. 	C. không. 	D. không xác định được.
Câu 116. Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 	B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. 	D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 117. Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện. 	B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra. 	D. không thấy có hiện tượng gì.
Câu 118. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. 	B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro. 	D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.
Câu 119. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. 	B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. 	D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 120. ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần. 	B. 2,45 lần. 	C. 1,26 lần. 	D. 2,25 lần.
Câu 121. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. 	B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. 	D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4
Câu 122. (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. 	B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. 	D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
Câu 123. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. 	B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. 	D. chuyển sang không màu.
Câu 124. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. 	B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. 	D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 125. Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. 	B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. 	D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 126. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được
A. 1 dung dịch. 	B. 2 dung dịch. 	C. 3 dung dịch. 	D. 4 dung dịch.
Câu 127. Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KBr. 	B. KCl. 	C. H2O. 	D. NaOH.
Câu 128. Axit pecloric có công thức
A. HClO. 	B. HClO2. 	C. HClO3. 	D. HClO4.
Câu 129. Axit cloric có công thức
A. HClO. 	B. HClO2. 	C. HClO3. 	D. HClO4.
Câu 130. (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. 	B. 0,48M. 	C. 0,2M. 	D. 0,4M.
Câu 131. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được là
A. 0,01M. 	B. 0,025M. 	C. 0,03M. 	D. 0,05M.
Câu 132. Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là
A. 33,33. 	B. 50. 	C. 66,67. 	D. 80.
Câu 133. Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là
A. 36,5. 	B. 182,5. 	C. 365,0. 	D. 224,0.
Câu 134. Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48. 	B. 8,96. 	C. 2,24. 	D. 6,72.
Câu 135. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52. 	B. 48. 	C. 25. 	D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74. 	B. 22,26. 	C. 19,79	D. 80,21.
Câu 136. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol. 	B. 0,05 mol. 	C. 0,02 mol. 	D. 0,01 mol.
Câu 137. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2. 	B. 42,2.	 	C. 64,0. 	D. 128,0.
Câu 138. Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li. 	B. Na. 	C. K. 	D. Rb.
Câu 139. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 30 và 70. 	B. 40 và 60. 	C. 50 và 50. 	D. 60 và 40.
Câu 140. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. 	B. 46,42. 	C. 68,92 	D. 47,02.
Câu 141. Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam. 	B. 48,75 gam. 	C. 32,50 gam. 	D. 25,40 gam.
Câu 142. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam. 	B. 31,45 gam. 	C. 33,25 gam. 	D. 30,35gam.
Câu 143. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam. 	B. 20,66gam. 	C. 30,99gam. 	D. 9,32gam.
Câu 144. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6. 	B. 61,0. 	C. 80,2. 	D. 49,3
A. Lý thuyết
Câu 1 : Liên kết trong phân tử halogen X2 
A.bền. B. rất bền. C. không bền lắm. D. rất kém bền.
Câu 2 : Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là 
A.mạnh. B. trung bình. C. kém. D. rất kém.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1 ?
A. Clo. B. Flo C. Brom. D. Cả A, B và C.
Câu 4 : Chỉ ra nội dung sai :
A.Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1. B.Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá.
C.Ptử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. D.Các ng tố halogen có độ âm điện tương đối lớn.
Câu 5 : Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.
A. trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn. B. màu sắc : đậm dần.
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dần. D. độ âm điện : giảm dần.
Câu 6 : Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá :
A. +3 B. 0 C. +1 D. +2
Câu 7 : Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.
Câu 8 : Khí clo nặng hơn không khí 
A. 1,2 lần. B. 2,1 lần. C. 2,5 lần. D. 3,1 lần.
Câu 9 : ở 200C và 1atm, một thể tích nước hoà tan được bao nhiêu thể tích khí clo ?
A. 0,25. B. 2,5. C. 25. D. 250.
Câu 10 : Nước clo có màu :
A. vàng rơm. B. vàng nhạt. C. vàng lục. D. vàng da cam.
Câu 11. Có các dung môi : nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào ?
A. Nước. B. Benzen. C. Etanol. D. Cacbon tetraclorua.
Câu 12. Trong hợp chất với nguyên tố nào, clo có số oxi hoá dương ?
A. Flo, oxi. B. Oxi, nitơ. C . Flo, nitơ. D. Flo, oxi, nitơ.
Câu 13. Chỉ ra nội dung sai :
A. Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục. B. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính khử mạnh.
C. Khí clo tan ít trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hoá dương.
Câu 14. Trong nước clo có bao nhiêu chất (phân tử, ion) ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 15. Đâu không phải là đặc điểm của phản ứng giữa khí clo với kim loại ?
A. Tốc độ phản ứng nhanh. B. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
C. P ứ xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm. D. Tạo ra muối clorua trong đó kim loại có số oxi hoá thấp.
Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi đốt natri nóng chảy trong khí clo :
A. Xuất hiện khói màu nâu. B. Có ngọn lửa sáng chói.
C. Nghe thấy tiếng nổ lách tách. D. Cả A, B và C.
Câu 17 : Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo :
A. Có khói trắng. B. Có khói nâu C. Có khói đen. D. Có khói tím.
Câu 18 : Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là :
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuCl2. C. Khí clo. D. Cả A, B, C đều được.
Câu 19 : Đốt cháy dây đồng nóng đỏ trong khí X, sau đó hoà tan sản phẩm vào nước được dung dịch có màu
xanh lam. Khí X là : A. O2 B. O3 C. Cl2 D. SO3
Câu 20 : Đốt dây sắt nung đỏ trong khí X tạo ra khói màu nâu. Khí X là :
A. O2 B. Cl2 C. NO2 D.SO3
Câu 21 : Hỗn hợp khí hiđro và khí clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo là 
A. 1 : 1 B. 1 : 2. C. 2 : 1 D. Bất kì tỉ lệ nào.
Câu 22 : Chỉ ra đâu không phải là tính chất của nước clo ?
A. Có màu vàng lục. B. Có mùi hắc. C. Có tính khử mạnh. D. Có tính tẩy màu.
Câu 23 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Khí clo không phản ứng với khí oxi. B. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O.
C.Khí Cl2 p/ứ với khí O2 tạo ra Cl2O5. D.Khí clo p/ứ với khí O2 tạo ra Cl2O7.
Câu 24 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước clo :
A. Quỳ tím không đổi màu. B. Quỳ tím hoá đỏ.
C. Quỳ tím mất màu. D. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu.
Câu 25 : Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền là :
A. 35Cl và 36Cl B.34Cl và 35Cl C. 36 Cl và 37Cl D.35Cl và 37Cl
Câu 26 : Thả một mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó, hiện
tượng xảy ra là :
A. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh. B. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển về màu tím.
C. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng. D. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang không màu.
Câu 27 : Khoáng chất không chứa nguyên tố clo :
A. Muối mỏ. B. Khoáng cacnalit. C. Khoáng đôlômit. D. Khoáng sinvinit.
Câu 28 : Trong phản ứng : 8HX + H2SO4 (đặc) ® 4X2 + H2S + 4H2O HX là :
A. HI B. HBr C. HF D. HCl
Câu 29 : Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là :
A. F2 B. Cl2 C. N2 D. CO2
Câu 30 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Clo là phi kim rất hoạt động. B. Clo là chất khử trong nhiều phản ứng hoá học.
C. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá –1. D. Clo là chất oxi hoá mạnh.
Câu 31 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clo :
A. Xử lí nước sinh hoạt. B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ 
C. Sản xuất NaCl, KCl trong công nghiệp. D. Dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng.
Câu 32 : Một lượng lớn clo được dùng để 
A. diệt trùng nước sinh hoạt. B. sản xuất các hoá chất hữu cơ.
C. sản xuất nước Gia-ven, clorua vôi. D. sản xuất axit clohiđric, kali clorat...
Câu 33 : Nguyên tắc điều chế khí clo là dựa vào phản ứng sau :
	A. 2Cl– ® Cl2 + 2e
đpdd
	B. NaCl Na + Cl2­
 	C. 4HCl + MnO2 Cl2­ + MnCl2 + 2H2O
đpdd
m.n
 D. 2NaCl + 2H2O Cl2­ + H2­ + 2NaOH
Câu 34. Để làm sạch khí clo khi điều chế từ MnO2 và HCl đặc, cần dẫn khí thu được lần lượt qua các bình rửa
khí:
(1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa dung dịch NaCl.
(1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 loãng.
(1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 đặc.
(1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa nước cất.
A. HCl B. HF C. HBr D. Cả A, B và C
Câu 35 : So sánh tính axit, độ bền, tính oxi hoá của HClO và HBrO :
A. Độ bền, tính axit, tính oxi hoá của HBrO đều lớn hơn của HClO.
B. Độ bền, tính axit, tính oxi hoá của HClO đều lớn hơn của HBrO.
C. HBrO có tính axit mạnh hơn, còn tính oxi hoá và độ 

File đính kèm:

  • docBai_26_Luyen_tap_Nhom_halogen.doc