Bài soạn: Đường thẳng và mặt phẳng song song - Tiết thứ: 20

Hoạt động 2: Về dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng

Thời gian:10 phút

Mục tiêu: Nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng

Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi

Đặt vấn đề: Làm thế nào để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Phần này ta sẽ làm rõ.

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3008 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn: Đường thẳng và mặt phẳng song song - Tiết thứ: 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Tiết thứ: 20 Ngày soạn: 17 - 11 -2013
Chương trình Nâng cao Dạy lớp 11CA Ngày dạy:..
I - Mục tiêu bài học
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- Định nghĩa đường thẳng song song với mặt phẳng 
- Các tính chất về đường thẳng song song với mặt phẳng 
- Cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. 
2. Về kĩ năng
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng 
- Biết cách chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng 
- Giải được các bài toán về đường thẳng song song với mặt phẳng.
3. Về tư duy, thái độ
- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
 Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi
 Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo
III – Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Nêu cách xác định mặt phẳng
2. Dạy bài mới
Đặt vấn đề: Trong thực tế, ta thấy rất nhiều hình ảnh đường thẳng song song với mặt phẳng. Bài học sẽ cung cấp cho chúng ta những kiến thức cơ bản về vấn đề đó
Hoạt động 1: Về vị trí tương đối
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Phần này ta sẽ biết được đường thẳng và mặt phẳng có mấy vị trí tương đối.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu bài
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ thực tế
- Hướng dẫn HS tìm hiểu
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS nêu các vị trí tương đối 
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
- Chính xác hoá
- Lắng nghe
Thực hiện
Phát biểu
Nhận xét
Thực hiện giải ví dụ
1.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α),ta cú ba trường hợp sau:
ãd song song với (α)
 Kớ hiệu d//(α)
ãd cắt (α) tại điểm M
 Kớ hiệu 
ãd nằm trong (α)
 Kí hiệu:
Hoạt động 2: Về dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng 
Thời gian:10 phút
Mục tiêu: Nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Làm thế nào để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Phần này ta sẽ làm rõ.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP1: Dẫn dắt
- Giới thiệu
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
Lấy ví dụ
Hướng dẫn HS tìm hiểu vấn đề
Chính xác hóa
HĐTP3: Hình thành khái niệm
Hướng dẫn HS nêu định lí
Chính xác hoá
HĐTP4: Củng cố khái niệm
Lấy ví dụ
Cho HS làm ví dụ
Nhận xét , chính xác hoá
- Lắng nghe
Thực hiện theo 
yêu cầu giáo viên
Ghi nhớ 
Phát biểu
Nhận xét, bổ sung
Giải ví dụ
HS khác nhận xét bài làm của bạn
2. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng 
Định lớ 1:SGK
Ví dụ: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Đường thẳng MN có song song với mặt phẳng (ABCD) không?
Hoạt động 3: Về tính chất 
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được các tính chất
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Những tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu 
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ
- Hướng dẫn tìm hiểu
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS nêu định lí
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
- Chính xác hoá
- Lắng nghe
Thực hiện
Phát biểu
Nhận xét
Thực hiện theo yêu cầu GV
3. Tính chất
Định lớ 2:SGK
Chứng minh: SGK
Hệ quả 1: Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
Ví dụ: Cho tứ diện ABCD. Lấy M là điểm thuộc miền trong của tam giác ABC. Gọi () là mặt phẳng qua M và song song với các đường thẳng AB và CD. Xác định thiết diện tạo bởi () và tứ diện ABCD. Thiết diện đó là hình gì?
Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳng phõn biệt cựng song song với một đường thẳng thỡ giao tuyến của chỳng (nếu cú) cũng song song với đường thẳng đú.
Hoạt động 4: Cách xác định mặt phẳng song song với đường thẳng 
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được cách xác định đường thẳng song song với mặt phẳng
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Có những cách nào xác định đường thẳng và mặt phẳng song song?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
-Giới thiệu 
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ thực tế
- Hướng dẫn, vẽ hình, dẫn dắt vấn đề 
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS nêu định lí
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
- Chính xác hoá
Lắng nghe
Thực hiện theo yêu cầu GV
Phát biểu
Nhận xét
Giải ví dụ
Định lớ 3:Cho hai đường thẳng chộo nhau. Cú duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng nầy và song song với đường thẳng kia.
Chứng minh: SGK
Ví dụ:
Cho tứ diện ABCD. Trờn cạnh AB lấy một điểm M. Cho là mp qua M, song song với hai đường thẳng AC và BD. Tỡm thiết diện của với cỏc mặt của tứ diện? thiết diện là hỡnh gỡ?
/ Từ M kẻ cỏc đường thẳng 
song song AC và BD cắt BC
và AD lần lượt tại N, Q. 
- Từ N kẻ đường thẳng 
song song với BD cắt CD
 tại P.
Suy ra thiết diện cần tỡm là : 
 Hỡnh bỡnh hành MNPQ.
3. Luyện tập củng cố, hướng dẫn về nhà
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
Nêu câu hỏi củng cố bài
Tìm hiểu những kiến thức trọng tâm, quy 
Qua bài này, các em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm?
Hướng dẫn HS làm bài ở nhà
Ghi nhớ
Bài tập về nhà: Bài 1,2,3 trang 63
Bài soạn: câu hỏi và bài Tập
Tiết thứ: 21 Ngày soạn:17 - 11 - 2011
Chương trình Nâng cao Dạy lớp 11CA Ngày dạy:..
I - Mục tiêu bài học
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- Khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng 
- Cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 
2. Về kĩ năng
- Biết cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 
- Giải các bài toán liên quan về đường thẳng song song với mặt phẳng 
3. Về tư duy, thái độ
- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
II- Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
 Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi
 Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo
III – Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng 
2. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Làm thế nào để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Ghi đề
Phân tích đề
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm 
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Tìm hiểu
Lên bảng giải
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 1: 
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tõm của tam giỏc ABD. Trờn đoạn BC lấy điểm M sao cho MB = 2MC. Chứng minh rằng: MG // (ACD).
HD:
1/Gọi N là trung điểm của AD
Xột tam giỏc BCN ta cú:
Nờn: MG // CN
Mà: 
Suy ra: MG // ( ACD)
Hoạt động 2: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Ghi đề
Phân tích
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm 
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Tìm hiểu
Mỗi HS giải 1 câu
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 2: 
Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tõm của tam giỏc ACD và BCD. CMR : G1G2 // (ABC).
Đỏp ỏn:
 Gọi I là trung điểm của
CD. Ta cú:
Do đú: G1G2 // AB (1)
Mà (2)
Từ (1), (2) suy ra: G1G2 // ( ABC )
Hoạt động 3: Xác định thiết diện
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được phương pháp xác định thiết diện của tứ diện
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn diện:Để xác định thiết diện của mặt phẳng với tứ diện, ta làm thế nào?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Tim hiểu đề, phân tích
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm 
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Suy nghĩ tìm lời giải
Thực hiện theo yêu cầu GV
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 3: 
Cho tứ diện ABCD. Trờn cạnh AB lấy một điểm M. Cho là mp qua M, song song với hai đường thẳng AC và BD. Tỡm thiết diện của với cỏc mặt của tứ diện? Thiết diện là hỡnh gỡ?
 HD:
 Từ M kẻ cỏc đường thẳng 
song song AC và BD cắt BC
và AD lần lượt tại N, Q. 
- Từ N kẻ đường thẳng 
song song với BD cắt CD
 tại P.
Suy ra thiết diện cần tỡm là : 
 Hỡnh bỡnh hành MNPQ.
Hoạt động 4: Xác định thiết diện của mặt phẳng với hình chóp
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được phương pháp xác định thiết diện của mặt phẳng với hình chóp
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Làm thế nào để xác định thiết diện của mặt phẳng với hình chóp?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Đọc đề và hướng dẫn
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm 
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Phân tích cách làm
Lên bảng giải
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 4: 
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là một tứ giỏc lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chộo AC và BD. Gọi là mp đi qua O, song song với AB và SC. Tỡm thiết diện của với hỡnh chúp? thiết diện là hỡnh gỡ?
Đỏp ỏn: 	
4/ Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD, BC lần lượt tại M, N.
- Từ N kẻ đường thẳng song song với 
SC cắt SB tại P.
- Từ P kẻ đường thẳng song song
 với AB cắt SA tại Q.
Suy ra thiết diện cần tỡm 
là hỡnh thang : MNPQ
3. Luyện tập củng cố, hướng dẫn về nhà
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
Nêu câu hỏi củng cố bài
Tìm hiểu những kĩ năng cơ bản, kiến thức trọng tâm
Qua tiết này các, em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm?
Hướng dẫn HS làm bài ở nhà 
Ghi nhớ
Bài tập về nhà (gv tự ra thêm)

File đính kèm:

  • docminh giao an Duong thang va mat phang song song NC.doc
Giáo án liên quan