Bài kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Tuần 25

Câu1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a.Hình lập phương có cạnh là 6cm, thể tích của hình lập phương đó là:

 A. 36 cm³ B. 216 cm³ C. 1296 cm³ D. 216

b. 35% được viết dưới dạng số thập phân là:

 A. 0,35 B. 3,5 C. 0,035 D. 3,05

c. Tỉ số phần trăm của 15 và 12 là:

 A. 0,125 B. 1,25% C. 12,5 D. 125%

d. Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là:

 A. 21,304 cm² B. 1,1304 cm² C. 113,04 cm² D. 13,04 cm²

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a.1,23 tấn = . kg b. 24500 m2 = . ha

c. 1 dm³ 87cm³ = dm³ d. 2/5m³ = .dm³

 

doc4 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Tuần 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA TUẦN 25
Môn: Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút) 
Họ và tên: Lớp 5A
Điểm
Lời nhận xét


Câu1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a.Hình lập phương có cạnh là 6cm, thể tích của hình lập phương đó là:
 A. 36 cm3 B. 216 cm3 C. 1296 cm3 D. 216
b. 35% được viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 0,35 B. 3,5 C. 0,035 D. 3,05
c. Tỉ số phần trăm của 15 và 12 là:
 A. 0,125 B. 1,25% C. 12,5 D. 125%
d. Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là:
 A. 21,304 cm2 B. 1,1304 cm2 C. 113,04 cm2 D. 13,04 cm2
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.1,23 tấn = . kg b. 24500 m2 = .. ha
c. 1 dm3 87cm3 =  dm3 d.m3 = ................................dm3 
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
a.3256,34 + 428,57 b. 103,72 – 37,56
 . . .
 .. ..
 . ..
c. 625,04 x 6,5 d. 125,16 : 1,6
 . . .
 .. ..
 . . ..
 . ..
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
a. 86 x( 19,4 + 3) b. 8,4 : (9 54,3 – 37,5)
 . . .
 .. ..
 . ..
 . ..
Câu 5: Tính diện tích hình tròn biết 2 lần bán kính hình tròn l à 12,2 cm
..
Câu 6: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3,5cm, chiều cao 3,8 cm. Người ta quét vôi trần và 4 bức tường phái trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa là 8,6 cm2 . Hãy tính diện tích cần quét vôi?
.
..Câu 7: Tìm Y
a) 0,75 x y = 3 – 1,875 . b) ( x y) - = 0,25
 . . .
 .. ..
 . ..
 . ..
ĐỀ II:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a.Số gồm bốn mươi lăm đơn vị hai phần trăm được viết là:
A.45,2 B. 45,02 C. 405,2 D. 405,02
b. Phân số được viết thành phân số thập phân là:
A. B. C. D. 
c. Giá trị của biểu thức 42,5 – 4,2 x 10 + 0,5 là:
A.1 B. 0,5 C. 383,5 D. 38,3
d. 25% của 40 là:
A.5 B. 10 C. 160 D. 20
e. Một hình tròn có đường kính 12 cm. Diện tích hình tròn là :
A. 113,04 cm2 B. 452,16 cm2 C. 37,68 cm2 D. 425,16 cm2 
g. Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh ?
A. 4 B. 8 C. 6 D. 12
Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a.4km325m = ..km b. 4m212dm2 = m2 
c. 5,2 tấn = ...kg d. 4,5m3 = ..dm3
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
a.2 giờ 15 phút + 4 giờ 8 phút b. 6 ngày 2 giờ - 3 ngày 15 giờ
c. 89,75 x 6,5 d. 37,68 : 3,14
Câu 4: Một ô tô đi được quảng đường 170 km với vận tốc 42,5 km/giờ. Tính thời gian ô tô đi quảng đường đó?
Câu 5: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 40m và 50m. Chiều cao bằng đáy bé. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoach được bao nhiêu kg thóc.
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.2,5 x 8,8 x 4
b. Tìm a sao cho : < < 
Câu 6: Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 49,5 km. Xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km. Biết A cách B là 124,5 km.
a.Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Khi gặp nhau xe ô tô cách A bao nhiêu km?

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_toan_lop_5_tuan_25.doc