Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học Lê Ninh
PhÇn 1.Tr¾c nghiÖm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ chấm
Câu 1. Số : Bốn triệu chín trăm bảy mươi ba nghìn một trăm mười lăm viết là:
A. 4 973000 115 B. 4 973 10015 C. 4 973 115 D. 4 937 115
Câu 2. Số gồm 9 trăm triệu, 7 chục triệu, 2 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 9 trăm và 6 đơn vị là:
A. 972 280 906 B. 970 280 906 C. 90072 896 D. 900 702 896
Câu 3. 1 giờ 15 phút = .phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.115 B. 75 C. 65 D. 25
Câu 4. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ. Đến ngày 19/5/2020 là kỉ niệm.năm ngày sinh của Bác.
Câu 5. Ngày 20/11/2017 là thứ hai. Vậy ngày 20/11/2018 là thứ mấy?
A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
Câu 6. Một người bán gạo ngày thứ nhất bán được 3 tạ 15kg gạo, ngày thứ hai bán được 42 yến 7kg gạo. Trung bình mỗi ngày người đó bán được.kg gạo.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NINH Họ và tên:............................................................... Lớp: 4........ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 M«n: Toán - líp 4 (Thêi gian: 40 phót - không kể thời gian giao đề) PhÇn 1.Tr¾c nghiÖm: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ chấm Câu 1. Số : Bốn triệu chín trăm bảy mươi ba nghìn một trăm mười lăm viết là: A. 4 973000 115 B. 4 973 10015 C. 4 973 115 D. 4 937 115 Câu 2. Số gồm 9 trăm triệu, 7 chục triệu, 2 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 9 trăm và 6 đơn vị là: A. 972 280 906 B. 970 280 906 C. 90072 896 D. 900 702 896 Câu 3. 1 giờ 15 phút = .............phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.115 B. 75 C. 65 D. 25 Câu 4. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ............. Đến ngày 19/5/2020 là kỉ niệm.........năm ngày sinh của Bác. Câu 5. Ngày 20/11/2017 là thứ hai. Vậy ngày 20/11/2018 là thứ mấy? A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba Câu 6. Một người bán gạo ngày thứ nhất bán được 3 tạ 15kg gạo, ngày thứ hai bán được 42 yến 7kg gạo. Trung bình mỗi ngày người đó bán được................kg gạo. Câu 7. Hình bên có: A. 2 cặp cạnh vuông góc, 2 góc tù A B B. 1 cặp cạnh vuông góc, 2 góc nhọn C. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông D. 3 cặp cạnh vuông góc, 3 góc nhọn D E C PhÇn 2. Tù luËn (4điểm) Câu 8. Đặt tính và tính a) 578 364 + 715 084 b) 968 709 - 458518 .. .. .. .. .. . .. . .. . .. . Câu 9: Trung bình cộng số tuổi của Tú và Bố là 25 tuổi. Biết bố hơn Tú 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 14 dm. Nếu chiều dài bớt đi 3 dm, chiều rộng tăng thêm 5 dm thì sẽ được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Nhận xét của GV:........................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. Họ tên, chữ ký giáo viên coi, chấm: ......................................................................................................... ubnd HUYÖN kinh m«n Trêng tiÓu häc lª ninh CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I M«n: To¸n - líp 4 - NĂM HỌC 2017- 2018 PhÇn 1. Tr¾c nghiÖm ( 7 ®iÓm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Kết quả C B B 19; 130 D 371 A Điểm 1 1 1 1 1 1 1 PhÇn 2. Tù luËn C©u 8: ( 1 ®iÓm ) Häc sinh thùc hiÖn ®óng mçi phÐp tÝnh phần được 0,5 điểm a) b) + 578364 715084 1293448 - 968709 458518 510191 Đặt tính đúng mỗi phép tính được 1/2 số điểm của phép tính đó. C©u 2:( 1 điểm) Tổng số tuổi của bố và Tú là: 25 x 2 = 50 ( tuổi) ( 0,25 đ) Tuổi của Tú là: ( 50 – 30 ) : 2 = 10 ( tuổi) ( 0,25 đ) Tuổi của Bố là: 10 + 30 = 40 ( tuổi) ( 0,25 đ) Đáp số: Tú: 10 tuổi; Bố : 40 tuổi ( 0,25 đ) ( Mỗi phần viết sai đơn vị hoặc câu lời giải trừ 1 nửa số điểm của phần đó. Học sinh làm theo cách khác có kết quả đúng cho điểm tối đa) C©u 3: ( 1 điểm) Chiều dài hơn chiều rộng là: 3 + 5 = 8( dm) ( 0,25 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là: (14 – 8) : 2 = 3( dm) ( 0,25 điểm) Chiều dài hình chữ nhật là: 3 + 8 = 11( dm) ( 0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: 3 x11 = 33 ( dm2) Đáp số: 33 dm2 ( 0,25 điểm) ( Mọi cách giải khác phù hợp đều được điểm tối đa) Lê Ninh, ngày 07 tháng 10 năm 2017 T.M HỘI ĐỒNG RA ĐỀ Ma trận đề kiểm tra giữa kì I Môn Toán lớp 4 – Năm học 2017 - 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Đọc, viết số tự nhiên, các phép tính với chúng, giải toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số. Số câu 1 1 1 1 1 2 3 Câu số 1 2 8 9 10 Đại lượng và đo đại lượng: chuyển đổi đơn vị đo thời gian, chuyển đổi và thực hiện phép tính, giải toán có lời văn liên quan đến đơn vị đo khối lượng. Số câu 1 2 1 4 0 Câu số 3 4,6 5 Yếu tố hình học: Nhận biết về góc, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Số câu 1 1 0 Câu số 7 Tổng Số câu 2 0 2 1 2 1 1 1 7 3
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.doc