Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh

I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm.

1. Đọc thành tiếng ( 7 điểm ):

Kiểm tra đối với từng học sinh trong các tiết ôn tập ở CHKII .

2 . Kiểm tra đọc hiểu kết hợp với kiểm tra kiến thức tiếng Việt : ( 3 điểm).

( Thời gian 35 phút)

 Đọc thầm đoạn ca dao sau và khoanh vào ý trả lời đúng:

 Con cò mà đi ăn đêm,

 Đậu phải cành mềm, lộn cổ xuống ao.

 Ông ơi, ông vớt tôi nao!

 Ông có lòng nào, ông hãy xáo măng

 Có xáo thì xáo nước trong,

 Đừng xáo nước đục đau lòng cò con.

Câu 1: Con cò đi kiếm ăn vào thời gian nào ?

A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D.Ban đêm

Câu 2: Con cò đi kiếm ăn điều gì đã xảy ra?

 A. Kiếm nhiều thức ăn B. Lộn cổ xuống ao C. Đau lòng cò con

Câu 3: Con cò đề nghị ông lão điều gì?

A. Ông vớt tôi nao! B. Ông bắt tôi nao! C. Ông thả tôi nao!

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN KINH MÔN
 TRƯỜNG T.H PHẠM MỆNH
Họ tên HS:...................................................
Lớp: .................................
Ngày khảo sát: ...................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1
 NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Môn: Tiếng Việt
 Nhận xét của giáo viên 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Điểm 
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm.
1. Đọc thành tiếng ( 7 điểm ): 
Kiểm tra đối với từng học sinh trong các tiết ôn tập ở CHKII .
2 . Kiểm tra đọc hiểu kết hợp với kiểm tra kiến thức tiếng Việt : ( 3 điểm).
( Thời gian 35 phút)
 Đọc thầm đoạn ca dao sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
 	 Con cò mà đi ăn đêm, 
	Đậu phải cành mềm, lộn cổ xuống ao.
 Ông ơi, ông vớt tôi nao!
 Ông có lòng nào, ông hãy xáo măng
 Có xáo thì xáo nước trong,
 Đừng xáo nước đục đau lòng cò con.
Câu 1: Con cò đi kiếm ăn vào thời gian nào ? 
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D.Ban đêm
Câu 2: Con cò đi kiếm ăn điều gì đã xảy ra? 
 A. Kiếm nhiều thức ăn B. Lộn cổ xuống ao C. Đau lòng cò con 
Câu 3: Con cò đề nghị ông lão điều gì?
 Ông vớt tôi nao! B. Ông bắt tôi nao! C. Ông thả tôi nao! 
Câu 4: Phân tích ngữ âm: 
Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (ngan, cha, hoa) .
b. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: ( quang, hậu, thoa ).
Câu 5: Hãy viết một câu nói về con vật mà em biết.
...................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi (kí, ghi rõ họ tên): 
 1 -.................................................................
 2 -.................................................................
 Giáo viên chấm (kí, ghi rõ họ tên): 
 1 -..............................................................
 2 -.............................................................
 UBND HUYỆN KINH MÔN
 TRƯỜNG T.H PHẠM MỆNH
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1
 NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 35 phút )
 KIỂM TRA VIẾT
	1. Viết chính tả: 7 điểm ( nghe - viết) 
 Đinh Bộ Lĩnh
 Thuở nhỏ, cậu bé Đinh Bộ Lĩnh rủ trẻ chăn trâu trong làng tập trận giả. Cậu được các bạn tôn làm tướng. Cậu lấy bông lau làm cờ, đánh trận nào thắng trận nấy.
2. Bài tập: 3 điểm
Câu 1: Điền vào chỗ trống g hay gh
.................à gô, ................. ế gỗ
Câu 2: Điền vào chỗ trống: ng hoặc ngh
 ............e nhạc thơm ...........át
Câu 3: Em hãy chọn những từ ngữ sau để hoàn thiện câu sao cho phù hợp.
 (Mùa thu, Mùa hạ, Mùa xuân, Mùa đông)
.........................., vùng cao không mưa nữa.
____________________________________________
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM MỆNH
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2017 - 2018
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
 * Kiểm tra đối với từng học sinh trong các tiết ôn tập ở cuối học kì II.
	- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc	1 điểm
	- Phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt	1 điểm
	- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu	1 điểm
	- Âm lượng đọc vừa đủ nghe	1 điểm
	- Tôc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút)	1 điểm
	- Ngắt nghỉ hơi ở đúng dấu câu, cụm từ	1 điểm
	- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc	1 điểm
2 . Kiểm tra đọc hiểu kết hợp với kiểm tra kiến thức tiếng Việt : ( 3 điểm):
Câu 1: (0.5 điểm) Đáp án: D
Câu 2: (0.5 điểm) Đáp án: B
Câu 3: (0.5 điểm) Đáp án: A
Câu 4: (1 điểm) - GV trong khối thống nhất điểm chung ( mỗi cấu đúng 05 điểm )
Câu 5: (0,5 điểm) – Tùy thuộc câu HS viết GV cho điểm phù hợp.
VD: Con cò có bộ lông màu trắng.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Chính tả (7 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm 
- Tình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) - gà gô, ghế gỗ
Câu 2: (1 đ) nghe nhạc, thơm ngát
Câu 3: (1 đ) Mùa thu, vùng cao không mưa nữa.
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM MỆNH
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2017 - 2018
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
1
1
1
3
Câu số
1
2
3
2
Kiến thức Tiếng Việt
Số câu
1
1
2
Câu số
4
5
Tổng số câu
1
1
2
1
5
1
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Kiến thức Tiếng Việt
Số câu
 1
1
02
Số điểm
 1
0,5
1.5
Đọc hiểu văn bản
Số câu
1
1
1
 03
Số điểm
0,5
0,5
0,5
 1.5
Tổng
Số câu
01
01
02
01
05
Số điểm
0.5
0.5
1.5
0.5
03

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_2_mon_tieng_viet_lop_1_nam.doc