Bài kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2011 - 2012 môn: Toán - Lớp 2

Câu 1 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

 a. Số liền sau của 799 là :

 A. 798 B. 699 C. 899 D.800

 b. Số liền trước của số 891 là :

 A. 881 B. 892 C. 890 D.791

 c. Số 407 gồm :

 A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị

 C. 4 trăm 70 chục D. 4 chục 7 đơn vị

 d. Số lớn nhất trong các số 349, 394, 439, 493 là :

 A. 394 B. 349 C. 439 D. 493

 đ. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :

 A. 201 B. 120 C. 102 D. 210

 e. Kết quả tính 25 + 27 + 643 là :

 A. 685 B. 695 C. 675 D. 690

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2011 - 2012 môn: Toán - Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn : Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
 Họ và tên học sinh: Lớp 2
Chữ kí GK Trường Tiểu học :
..
	Câu 1 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 a. Số liền sau của 799 là :
	A. 798	B. 699	C. 899	D.800
	b. Số liền trước của số 891 là : 
	A. 881	B. 892	C. 890 	D.791
	c. Số 407 gồm : 
	A. 4 trăm 70 đơn vị	B. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị	
	C. 4 trăm 70 chục 	D. 4 chục 7 đơn vị
	d. Số lớn nhất trong các số 349, 394, 439, 493 là :
	A. 394	B. 349	C. 439	D. 493
	đ. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
	A. 201	B. 120	C. 102	D. 210
	e. Kết quả tính 25 + 27 + 643 là :
	A. 685	B. 695	C. 675	D. 690
	Câu 2 : Tính : 
	a, 5 x 7 + 45 = 	4 x 6 : 3 = ..
	= .	 = ..
	b, 3 x 9 - 8 = ..	18 : 3 : 3 = .
	 = ..	 = ..
	Câu 3 . Đặt tính rồi tính: 
	804 + 126	91 - 58	 	568 - 357	784 - 563
	 .	 	 	 . 	 . .	 .	  	  . 	 .
	Câu 4 . Tìm x : 
	52 - x = 37	27 + x = 63	x : 5 = 4 	X x 5 = 35
	..			..
	..			..
	Câu 5 : Tính chu vi của hình tứ giác ABCD có độ dài các AB = 35cm ; BC = 30cm;
	CD = 25cm ; DA = 24cm.
	Câu 6 : Thùng thứ nhất đựng 436 l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ 	nhất 42 l dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? 	
Bài giải
Câu 7: 
	a, Trong hình dưới đây có  hình tứ giác.
	b, Viết tên các hình tứ giác đó : 	
	.
A
B
D
E
C
Câu 8 : Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
	415; 236; 107; 574; 960; 319; 702; 250
Điểm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn : Tiếng Việt - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
 Họ và tên học sinh: Lớp 2
Chữ kí GK Trường Tiểu học :
..
Câu 1. Chính tả: ( Nghe - viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả : Bóp nát quả cam (sách Tiếng Việt 2, tập 2 trang 127). Thời gian đọc - viết 15 phút.
Câu 2 . Điền vào chỗ trống :
	 a, r hay d : 
Con cá ô ơi chớ có buồn
 Chiều chiều Bác vẫn gọi ô luôn
ừa ơi cứ nở hoa đơm trái
 Bác vẫn chăm tay tưới ướt bồn.
	b, ng hay ngh : 
	e kể chuyện ;	 oan oãn ; 	ỉ ơi ;	ồi học.
Câu 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm: 
	a, Bác Hồ đến thăm trại Kim Đồng để tìm hiểu cuộc sống của các cháu mồ côi.
	b, Ngoài đường phố bà cụ bán hàng nước đang đi.
	c, Vì trời mưa con cò ướt hết lông, trông ủ rủ quá.
	d, Đàn chim sẻ ríu rít chuyện trò trên cây bưởi đầu nhà.
Câu 4 . Sắp xếp các từ sau vào hai nhóm cho phù hợp: 
	Kính yêu, thương yêu, chăm lo, mến yêu, biết ơn, quý trọng, quan tâm, tôn kính, yêu quý, nhớ ơn, chăm sóc, kính trọng, 
Tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ
Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi
..
.
.
.
.
Câu 5. Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào từng chỗ trống trong mỗi câu sau:
a, Các cháu thiếu nhi rất . Bác Hồ.
b, Mỗi dịp tết trung thu, các cháu thiếu nhi và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để Bác. 
Câu 6. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống: 
 Một hôm Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép vào Bác không đồng ý Đến thềm chùa Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.
 Câu 7 . Em hãy ngắm tấm ảnh Bác Hồ, viết một đoạn văn ngắn (4 - 5 câu) dựa theo các gợi ý sau:
	a, Ảnh Bác Hồ luôn treo trang trọng ở đâu?
	b, Trong ảnh, trông Bác như thế nào (đôi mắt, vầng trán, chòm râu, mái tóc)?
	c, Em muốn hứa với Bác điều gì? 

File đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_cuoi_nam_TV_lop_2.doc
Giáo án liên quan