Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Thất Hùng
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1 : (0,5điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 167,015 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
Câu 2: (0,5điểm) Số thập phân 21, 25 được viết dưới dạng hỗn số là
A. 2 B. 21 C. 21 D. 25
Câu3: (0,5điểm) 5 tấn 14kg= .tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0, 514 B. 5,14 C. 5,014 D. 500,14
Câu 4: (0,5điểm) Một lớp học có 32 học sinh, trong đó học sinh nam là 8 bạn. Tỉ số phần trăm giữa học sinh nam với học sinh cả lớp là bao nhiêu?
A. 400% B. 75% C. 40% D. 25%
Câu 5:(0,5điểm) Số dư của phép chia 23,5: 7 khi thương lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân là: :
A. 5 B. 0, 5 C. 0,05 D.0,005
Câu 6: (0,5điểm) Phân số nào dưới đây có thể viết được dưới dạng phân số thập phân?
A. B. C. D.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẤT HÙNG Họ tên: .. Lớp: ......... Thứ.... ngày . tháng ..... năm 2015 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2015 - 2016 Môn: Toán lớp 5 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1 : (0,5điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 167,015 có giá trị là: A. B. C. D. 5 Câu 2: (0,5điểm) Số thập phân 21, 25 được viết dưới dạng hỗn số là A. 2 B. 21 C. 21 D. 25 Câu3: (0,5điểm) 5 tấn 14kg= .tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0, 514 B. 5,14 C. 5,014 D. 500,14 Câu 4: (0,5điểm) Một lớp học có 32 học sinh, trong đó học sinh nam là 8 bạn. Tỉ số phần trăm giữa học sinh nam với học sinh cả lớp là bao nhiêu? A. 400% B. 75% C. 40% D. 25% Câu 5:(0,5điểm) Số dư của phép chia 23,5: 7 khi thương lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân là: : A. 5 B. 0, 5 C. 0,05 D.0,005 Câu 6: (0,5điểm) Phân số nào dưới đây có thể viết được dưới dạng phân số thập phân? A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 605,26 + 217,3 b) 516 - 350, 68 48,16 x 3,4 8,216 : 5,2 Câu 2:( 2 điểm) Mua 5 vải hết 200000 đồng. Hỏi mua 7 m vải như thế phải trả nhiều hơn 5 m vải bao nhiêu tiền? Bài giải Câu 3: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta dành 25% diện tích để đào ao. Hỏi diện tích đào ao là bao nhiêu ? Bài giải Câu 4: ( 1 điểm) Tính nhanh a) 0,25 x 20,34 x 40 b) 3,15 + 3,15 : 0,2 + 3,15 : 0,25 GV coi, chấm......................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TOÁN LỚP 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Từ câu 1 đến câu 6 (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1- A Câu 3- C Câu 5- C Câu 2- B Câu 4- D Câu 6-A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm a) 605,26 + 217,3= 822,56 b) 516 - 350, 68= 165,32 c) 48,16 x 3,4 = 163,744 d) 8,216 : 5,2= 1,58 Câu 2: (2 điểm) Mua 1m vải hết số tiền là: (0,25 ®iÓm) 200000: 5 = 40000( đồng) (0,25 ®iÓm) Mua 7 m vải như thế hết số tiền là: (0,25 ®iÓm) 40000 x 7 = 280000(đồng) (0,25 ®iÓm) Mua 7 m vải phải trả nhiều hơn 5m số tiền là: (0,25 ®iÓm) 280000- 200000= 80000(đồng) (0,5 ®iÓm) Đ/S : 80000 đồng (0,25 ®iÓm) ( HS giải cách khác đúng vẫn cho điêm tối đa) Câu 3 ( 2 điểm) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 ®iÓm) 20 x = 30 (m) (0,25 ®iÓm) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 ®iÓm) 20 x 30 = 600 (m2) (0,25 ®iÓm) Diện tích đào ao là: (0,25 ®iÓm) 600: 100 x 25 = 150 (m2) (0,5 ®iÓm) Đáp số: 150 m2 (0,25 ®iÓm) Câu 4 : (1 điểm) (Mỗi phần tính nhanh đúng được 0,5 điểm) a) 0,25 x 20,34 x 40 b) 3,15 + 3,15 : 0,2 + 3,15 : 0,25 = (0,25 x 40) x 20,34) = 3,15 x 1 + 3,15 x 5 + 3,15 x 4 = 100 x 20,34 = 3,15 x (1 + 5 + 4) = 2034 = 3,15 x 10 = 31,5
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc